Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - tiền lương, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả

Số hiệu 2934/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/08/2019
Ngày có hiệu lực 13/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Trần Văn Cần
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2934/QĐ-UBND

Long An, ngày 13 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1223/TTr-SLĐTBXH ngày 07/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 06 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - tiền lương, lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả (Kèm theo 67 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC-VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CNTT (STT&TT);
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 06

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC thực hiện qua bưu chính công ích

TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG: 05

1

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

Không

- Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ.

- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

X

X

 

2

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

Không

Như trên

X

X

 

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

Không

Như trên

X

X

 

4

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

Không

Như trên

X

X

 

5

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

Không

Như trên

X

X

 

II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 01

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

Không

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

X

X

 

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 04

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC thực hiện qua bưu chính công ích

TTH C thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG: 01

1

Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp.

(Tên cũ: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp).

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

Không

- Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ.

- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

X

X

 

II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 03

1

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

600.000 đồng

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

X

X

 

2

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

450.000 đồng

Như trên

X

X

 

3

Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

TTPVH HC tỉnh

Không

Như trên

X

X

 

3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: 03

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG: 03

1

290619

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

- Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ.

- Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

290620

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

3

290621

Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN