Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2925/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2925/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ GIANG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 313/TTr-UBND ngày 28/12/2021 v/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3974/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Hà Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.448,31

85,78

10.863,72

81,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

888,57

6,66

827,76

6,20

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

384,57

2,88

332,24

2,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

543,20

4,07

468,07

3,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

388,66

2,91

325,45

2,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.582,12

19,35

2.549,83

19,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.071,83

15,52

2.071,83

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.899,00

36,71

4.556,82

34,14

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.474,73

 

3.474,73

26,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

73,16

0,55

62,41

0,47

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,78

0,01

1,55

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.467,13

10,99

2.066,97

15,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

222,77

1,67

251,11

1,88

2.2

Đất an ninh

CAN

22,66

0,17

24,00

0,18

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,32

0,16

191,36

1,43

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,62

0,07

8,21

0,06

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,55

0,29

24,79

0,19

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

408,22

3,06

628,18

4,71

-

Đất giao thông

DGT

260,58

1,95

312,03

2,34

-

Đất thủy lợi

DTL

18,98

0,14

42,44

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,54

0,03

2,71

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,57

0,05

11,69

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,17

0,24

44,92

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,52

0,01

40,35

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

42,25

0,32

120,64

0,90

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,25

0,01

1,25

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

2,30

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,15

0,00

0,15

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,83

0,03

9,69

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,78

0,01

1,83

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,24

0,24

34,86

0,26

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

1,56

0,01

1,56

0,01

-

Đất chợ

DCH

1,79

0,01

1,75

0,01

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,40

0,03

5,82

0,04

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

33,21

0,25

28,92

0,22

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

149,01

1,12

212,56

1,59

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

273,41

2,05

446,35

3,34

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,04

0,14

29,30

0,22

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,56

0,04

5,48

0,04

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,33

0,00

0,33

0,00

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

258,34

1,94

208,90

1,57

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,68

0,01

1,67

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

430,42

3,23

415,17

3,11

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Xã Phương Độ

Xã Phương Thiện

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

584,59

84,99

12,33

29,51

57,44

83,94

40,16

139,17

137,04

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

60,81

4,00

 

0,02

0,01

 

1,07

21,46

34,25

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

52,33

 

 

 

0,01

 

1,07

18,43

32,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,13

15,61

0,39

5,70

3,05

2,37

5,45

26,97

15,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

63,20

10,75

1,13

8,95

6,95

3,85

2,92

17,58

11,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

32,29

1,47

1,76

0,30

0,37

21,94

6,20

0,25

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

342,18

51,04

8,85

13,92

46,03

53,75

23,04

70,91

74,63

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,76

2,12

0,20

0,62

1,03

2,03

1,48

1,77

1,51

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phí nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

21,83

1,27

0,07

11,67

0,56

0,50

0,77

6,79

0,20

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Xã Phương Độ

Xã Phương Thiện

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,25

2,06

0,05

-

1,68

1,22

4,73

3,21

2,29

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,72

0,25

-

-

0,23

-

4,46

0,42

0,36

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,09

0,65

-

-

-

0,98

0,09

2,58

1,79

-

Đất giao thông

DGT

2,03

-

-

-

-

0,78

0,06

0,89

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

1,46

0,13

-

-

-

-

-

-

1,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,84

0,47

-

-

-

0,20

-

-

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,56

0,05

-

-

-

-

-

1,51

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,18

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

0,10

0,05

-

0,05

-

-

-

0,05

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,63

-

-

-

1,40

0,23

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

-

-

-

-

-

0,18

0,21

0,01

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,07

1,06

-

-

-

0,01

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

-

-

-

-

-

-

-

0,08

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Hà Giang.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất thành phố Hà Giang với các chỉ tiêu theo quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi đất.

[...]