Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành

Số hiệu 291/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/02/2017
Ngày có hiệu lực 22/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lê Văn Sử
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 291/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 22 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 26/TTr-SNN ngày 24/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau; đồng thời bãi bỏ 16 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 và Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 23/7/2014.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- NC (Đ23/02);
- Lưu: VT, Tu13.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 291/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục hành chính ban hành để thực hiện

STT

Tên thủ tục hành chính

01

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

02

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

03

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

05

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

06

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

07

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

08

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

09

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

11

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

12

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

14

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

16

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

17

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

2. Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

01

T-CMU-211234-TT

Đăng ký công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật đối với cơ sở chăn nuôi do địa phương quản lý

Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y

02

T-CMU-211252-TT

Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

03

T-CMU-211236-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

04

T-CMU-211238-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

05

T-CMU-211240-TT

Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y:

- Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật;

- Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y;

- Xét nghiệm, phẫu thuật động vật;

- Tư vấn dịch vụ kỹ thuật về thú y

06

T-CMU-211244-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm, phẫu thuật động vật

07

T-CMU-211248-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y

08

T-CMU-211257-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở:

- Cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng;

- Cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;

- Khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật;

- Cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)

09

T-CMU-211261-TT

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

10

T-CMU-211264-TT

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

11

T-CMU-211265-TT

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở:

- Cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống;

- Cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật;

- Khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật;

- Cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý)

12

T-CMU-211266-TT

Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản

13

T-CMU-211267-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản đối với:

- Hành nghề xét nghiệm, chẩn đoán, kê đơn, chăm sóc sức khỏe động vật thủy sản.

- Hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản.

- Hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y thủy sản.

14

T-CMU-211269-TT

Gia hạn cấp chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản đối với:

- Hành nghề xét nghiệm, chẩn đoán, kê đơn, chăm sóc sức khỏe động vật thủy sản.

- Hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản.

- Hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y thủy sản

15

T-CMU-211271-TT

Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở nuôi thủy sản tập trung (thâm canh, bán thâm canh do địa phương quản lý)

16

T-CMU-212371-TT

Kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước

Phần II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

1.1. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ

[...]