Quyết định 29/QĐ-BLĐTBXH năm 2023 về Bộ chỉ số giám sát, quy trình kiểm tra và đánh giá thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 29/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày ban hành | 16/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Văn Hồi |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Thực hiện Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Căn cứ Bộ chỉ số giám sát, quy trình kiểm tra và đánh giá thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2021 - 2025, các Bộ, Ngành, Ủy ban Nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Cục trưởng Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.BỘ
TRƯỞNG |
CHỈ SỐ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH
PHÒNG, CHỐNG MẠI DÂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
TT |
Chỉ số |
Đơn vị tính |
Số liệu thực hiện trong kỳ |
Chỉ tiêu kế hoạch năm... |
Số liệu lũy kế |
Chỉ tiêu KH 21-25 |
Tần suất báo cáo |
Nguồn thông tin |
Trách nhiệm theo dõi, báo cáo |
|||
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Trung ương |
||||||||||
Số Iiệu/thông tin cần thu thập |
Thực hiện trong kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Đánh giá hiệu quả công tác truyền thông, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục về phòng, chống mại dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn tổ chức, duy trì thường xuyên hình thức tuyên truyền về phòng ngừa mại dâm |
% |
- Số lượng xã, phường, thị trấn tổ chức tuyên truyền, phổ biến các quy định pháp luật về phòng, chống mại dâm; tình hình, tác hại của tệ nạn mại dâm; hành vi tình dục an toàn; giảm kỳ thị, phân biệt đối xử với người bán dâm tại cộng đồng dưới nhiều hình thức phù hợp (phát trên loa truyền thanh của xã, treo áp phích, khẩu hiệu, lồng ghép vào các hội nghị, hội thảo, các cuộc thi sáng tác, tìm hiểu, ...) = …………………. - Số lượng xã, phường, thị trấn có ở từng địa bàn huyện = ………………….. |
|
|
|
70 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
2 |
Lượt thông tin về phòng, chống mại dâm được đăng tải trên cơ quan báo chí cấp trung ương và cấp tỉnh ít nhất một tháng một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Cấp TW |
lần/tháng |
Số lượt tin, bài viết và ảnh và chương trình về phòng, chống mại dâm được đăng tải trên cơ quan báo chí cấp Trung ương.= …………… |
|
|
|
Ít nhất một tháng một lần |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.2 |
Cấp tỉnh |
lần/tháng |
Số lượt tin, bài viết và ảnh và chương trình về phòng, chống mại dâm được đăng tải trên cơ quan báo chí cấp tỉnh= ………………… |
|
|
|
Ít nhất một tháng một lần |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
Tỷ lệ người lao động tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, cung cấp thông tin, kiến thức về phòng, chống tệ nạn mại dâm. |
% |
- Số lượng người đang làm việc trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm (nhà nghỉ, khách sạn, nhà trọ, nhà cho thuê, nhà hàng Karaoke & cơ sở massage, vũ trường, cắt tóc gội đầu thư giãn, cà phê...) được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, cung cấp thông tin, kiến thức về phòng, chống tệ nạn mại dâm thông qua các buổi nói chuyện chuyên đề, các cuộc thi sáng tác, tìm hiểu phòng, chống mại dâm, = ………………… - Số lượng người đang làm việc trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm. = …………. |
|
|
|
70 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
4 |
Tỷ lệ người lao động trong các khu công nghiệp được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, cung cấp thông tin, kiến thức về phòng, chống tệ nạn mại dâm. |
% |
- Số lượng người đang làm việc trong các khu công nghiệp được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, cung cấp thông tin, kiến thức về phòng, chống tệ nạn mại dâm thông qua các buổi nói chuyện chuyên đề, các cuộc thi sáng tác, tìm hiểu phòng, chống mại dâm,= ………… - Số lượng người đang làm việc trong các khu công nghiệp = …………….. |
|
|
|
60 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Liên đoàn lao động huyện/thành phố |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
Tổng Liên đoàn LĐVN |
5 |
Tỷ lệ học sinh, sinh viên các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục đại học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, cung cấp thông tin, kiến thức về phòng, chống tệ nạn mại dâm. |
% |
- Số lượng học sinh, sinh viên các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục đại học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp (bao gồm cả người được đào tạo nghề ngắn hạn, sơ cấp) được tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật, cung cấp thông tin, kiến thức về phòng, chống tệ nạn mại dâm thông qua các buổi nói chuyện chuyên đề, các cuộc thi sáng tác, tìm hiểu phòng, chống mại dâm, = …………………. - Số lượng học sinh, sinh viên các trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục đại học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp = ……………. |
|
|
|
70 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện/thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
II |
Kết quả thực hiện các hoạt động phòng ngừa mại dâm thông qua lồng ghép các chương trình có liên quan tại địa bàn cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số địa bàn (huyện, tỉnh) có kế hoạch 5 năm và hàng năm về phòng, chống mại dâm; tổ chức thực hiện các hoạt động phòng, chống mại dâm theo kế hoạch. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Cấp huyện |
Số huyện |
|
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
6.2 |
Cấp tỉnh |
Số tỉnh |
|
|
|
|
100% |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
|
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
7 |
Số địa bàn có kế hoạch lồng ghép nhiệm vụ phòng, chống mại dâm với các chương trình kinh tế - xã hội khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Cấp huyện |
Số huyện |
Số địa bàn xây dựng kế hoạch lồng ghép việc thực hiện các chương trình an sinh xã hội, chương trình phòng, chống ma túy, phòng, chống HIV/AIDS tại địa phương với nhiệm vụ phòng, chống mại dâm |
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
7.2 |
Cấp tỉnh |
Số tỉnh |
Số địa bàn xây dựng kế hoạch lồng ghép việc thực hiện các chương trình an sinh xã hội, chương trình phòng, chống ma túy, phòng, chống HIV/AIDS tại địa phương với nhiệm vụ phòng, chống mại dâm |
|
|
|
50% |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
|
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
III |
Công tác thanh tra, kiểm tra; phát hiện, xử lý các vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm; điều tra, truy tố các tội phạm liên quan đến mại dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tỷ lệ tin tố giác, tin báo, khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm được tiếp nhận, xác minh, phân loại, xử lý. |
% |
- Số lượng tin tố giác, tin báo, khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm (bằng văn bản có danh tính hoặc bằng miệng được lập biên bản có chữ ký, từ cơ quan tổ chức, từ tội phạm đầu thú) đã xác minh, giải quyết hoặc chuyển đến cơ quan có thẩm quyền xác minh giải quyết = ………………… - Số lượng tin tố giác, tin báo, khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm nhân được = ………… |
|
|
|
100 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Công an huyện |
Công an tỉnh |
Bộ Công an |
8.1 |
Tin tố giác hành vi phạm hành chính |
% |
- Số lượng tin tố giác hành vi phạm hành chính = ……… - Số lượng tin tố giác, tin báo, khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm = ………… |
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Công an huyện |
Công an tỉnh |
Bộ Công an |
8.2 |
Tin tố giác hành vi vi phạm hình sự |
% |
- Số lượng tin tố giác hành vi phạm hành sự = ………….. - Số lượng tin tố giác, tin báo, khiếu nại hành vi vi phạm pháp luật về phòng, chống mại dâm = …………. |
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Công an huyện |
Công an tỉnh |
Bộ Công an |
9 |
Số tội phạm liên quan đến mại dâm được xử lý theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Khởi tố, điều tra |
Số vụ/ Số người |
Số vụ/ số người phạm tội liên quan đến mại dâm có quyết định khởi tố, điều tra |
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Công an huyện |
Công an tỉnh |
Bộ Công an |
9.2 |
Truy tố |
Số vụ/ Số người |
Số vụ/ số người phạm tội liên quan đến mại dâm có quyết định truy tố. |
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Viện Kiểm sát huyện |
Viện Kiểm sát tỉnh |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
9.3 |
Xét xử |
Số vụ/ Số người |
Số bị cáo bị tuyên phạm tội về phòng, chống mại dâm (phân tích theo tội danh, giới tính, độ tuổi và kết quả xét xử) |
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Tòa án nhân dân huyện |
Tòa án nhân dân tỉnh |
Tòa án nhân dân tối cao |
10 |
Tỷ lệ cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm trên địa bàn được kiểm tra |
% |
- Số lượng cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm (nhà nghỉ, khách sạn, nhà trọ, nhà cho thuê, cơ sở KDDV Karaoke & cơ sở massage, vũ trường, cắt tóc gội đầu thư giãn, cà phê...) trên địa bàn được kiểm tra = …………… - Số lượng cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ phát sinh tệ nạn mại dâm trên địa bàn = ……………… |
|
|
|
100 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH Phòng Văn hóa TT và DL huyện thành phố |
Sở LĐTBXH, Sở Văn hóa, TT và DL |
Bộ LĐTBXH, Bộ Văn hóa TT và DL |
IV |
Xây dựng, triển khai các hoạt động can thiệp giảm tác hại, phòng ngừa lây nhiễm các bệnh xã hội và HIV/AIDS, phòng ngừa, giảm tình trạng bạo lực trên cơ sở giới trong phòng, chống mại dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ địa bàn (huyện, tỉnh) xây dựng, triển khai mô hình thí điểm về phòng ngừa mại dâm, hỗ trợ can thiệp giảm hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Cấp huyện |
% |
- Số lượng huyện đã triển khai mô hình thí điểm về phòng ngừa mại dâm, hỗ trợ can thiệp giảm hại = ………………….. - Số lượng huyện có trên địa bàn = …………………. |
|
|
|
10 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
11.2 |
Cấp tỉnh |
% |
|
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
|
|
Bộ LĐTBXH |
12 |
Tỷ lệ người bán dâm có nhu cầu và đủ điều kiện được tiếp cận và sử dụng các dịch vụ hỗ trợ xã hội, hòa nhập cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Tỷ lệ người có nhu cầu trong tổng số người bán dâm trên địa bàn |
% |
- Số người bán dâm có nhu cầu hỗ trợ các dịch vụ xã hội = ……………… - Số lượng người bán dâm tiếp cận được thông qua xử phạt hành chính, nhóm đồng đẳng, nhóm tự lực, câu lạc bộ người bán dâm... có trên địa bàn = ………………… |
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
12.2 |
Tỷ lệ người có nhu cầu được tiếp cận, sử dụng dịch vụ hỗ trợ xã hội |
% |
- Số lượng người bán dâm có nhu cầu được hỗ trợ các dịch vụ xã hội = ………….. - Số lượng người bán dâm có nhu cầu hỗ trợ trên địa bàn = ……………. |
|
|
|
60 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH Hội Liên hiệp phụ nữ huyện/thành phố |
Sở LĐTBXH Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh/thành phố |
Bộ LĐTBXH, TW Hội Liên hiệp Phụ nữ |
V |
Nâng cao năng lực, chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, chiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức có liên quan đến phòng, chống mại dâm được đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, chiến sĩ cấp tỉnh |
% |
- Số lượng cán bộ, công chức, viên chức, chiến sỹ cấp tỉnh phụ trách công tác phòng, chống mại dâm được tập huấn = ……………… - Số lượng cán bộ, công chức, viên chức, chiến sỹ cấp tỉnh phụ trách công tác phòng, chống mại dâm = …………… |
|
|
|
70 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
13.2 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, chiến sĩ cấp huyện, cấp xã |
% |
- Số lượng cán bộ, công chức, viên chức, chiến sỹ cấp huyện, cấp xã phụ trách công tác phòng, chống mại dâm được tập huấn = …………… - Số lượng cán bộ, công chức, viên chức, chiến sỹ cấp huyện, cấp xã phụ trách công tác phòng, chống mại dâm = …………….. |
|
|
|
50 |
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
VI |
Bố trí nguồn lực thực hiện các hoạt động của Chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngân sách Trung ương |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
15 |
Ngân sách của địa phương |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
16 |
Nguồn viện trợ và nguồn hợp pháp khác |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Hàng năm |
Số liệu thống kê |
Phòng LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
Bộ LĐTBXH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. KIỂM TRA, GIÁM SÁT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Trách nhiệm kiểm tra, giám sát
1.1. Ở Trung ương:
a) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
b) Các bộ, ngành được giao thực hiện các nhiệm vụ trong Chương trình