Quyết định 229/2001/QĐ-BKH ban hành Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 229/2001/QĐ-BKH |
Ngày ban hành | 18/05/2001 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2001 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Lại Quang Thực |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/2001/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2001 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư,
Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ hướng
dẫn thi hành Luật Dầu khí sửa đổi;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các Bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được để làm căn cứ xác định vật tư trong nước chưa sản xuất được, được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/'2000 của Chính phủ và được miễn thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 55 của Nghị định nói trên.
Điều 2. Việc nhập khẩu thiết bị dùng cho các hoạt động dầu khí áp dụng Danh mục thiết bị và phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26/4/1999 để làm căn cứ xác định thiết bị trong nước chưa sản xuất được, được miễn thuế giá trị gia tăng theo Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP.
Điều 3. Trong Quyết định này, "Hoạt động dầu khí" được định nghĩa như tại Điều 2 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP, là các hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ, khai thác, xử lý, tàng trữ, thu gom và vận chuyển dầu khí từ khu vực khai thác đến điểm giao nhận và các hoạt động dịch vụ cho các hoạt động tìm kiếm, thăm dò dầu khí. Các hoạt động khác trong lĩnh vực dầu khí áp dụng theo các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH; số 230/2000/QĐ-BKH và số 462/2000/QĐ-BKH.
Điều 4. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam hoặc các đơn vị thành viên của Tổng công ty Dầu khí Việt Nam được uỷ quyền phải có văn bản gửi Tổng cục Hải quan và cơ quan thuế địa phương xác nhận số vật tư, thiết bị nhập khẩu là để phục vụ hoạt động dầu khí được định nghĩa tại Điều 3 của Quyết định này. Trong trường hợp có sự không thống nhất giữa cơ quan hải quan địa phương với doanh nghiệp nhập khẩu thì Tổng công ty Dầu khí kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định. Trong thời gian chờ đợi quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan hải quan địa phương làm thủ tục thông quan kịp thời đối với số hàng hóa nhập khẩu đảm bảo hoạt động dầu khí không bị gián đoạn.
Điều 5. Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung, cập nhật hàng năm cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các đơn vị sản xuất trong nước và các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai hàng nhập khẩu phục vụ các hoạt động dầu khí kể từ ngày có hiệu lực của Luật Dầu khí sửa đổi năm 2000 cho đến trước ngày có hiệu lực của Quyết định này.
|
Lại Quang Thực (Đã ký) |
VẬT TƯ THIẾT BỊ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC SẢN
XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18/5/2001 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
STT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu NK |
Vật tư |
Thiết bị |
Ký hiệu, quy cách, mô tả |
||
|
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
I |
Loại Tổng công ty dầu khí sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dolomite |
2518 |
10 |
00 |
x |
|
Dạng bột màu trắng, đóng bao 50 kg (chủ yếu cho gốm sứ xây dựng) |
4 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
x |
|
Dạng vẩy, mầu trắng trong, kích cỡ từ 16-100 mesh, bao giấy 25 kg |
5 |
Feldspa |
2529 |
10 |
00 |
x |
|
Dạng bột màu trắng ngà, đóng bao PP loại 50 kg (chủ yếu cho gốm sứ xây dựng) |
6 |
CaCl2 |
2827 |
20 |
00 |
x |
|
Dạng bột màu trắng, đóng bao PP loại 25 kg |
7 |
CaCO3 |
2836 |
50 |
00 |
x |
|
Dạng bột hoặc màu trắng, đóng bao PP loại 50 kg |
8 |
Silica Flour |
2839 |
90 |
00 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
9 |
Bentonite API |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
10 |
Bentonite cọc nhồi |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
11 |
Bentonite khuôn đúc |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
12 |
Bentonite giếng khoan |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
13 |
Bairte API |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bột màu be sáng, đóng bao PP loại 50 kg, 1 tấn, 1,5 tấn |
14 |
DMC - Lub |
2942 |
00 |
00 |
x |
|
Dạng nhớt, màu tối, đóng can 25 lít hoặc phi 200 lít |
15 |
Biosafe |
1515 |
19 |
00 |
x |
|
Dạng lỏng, đóng can 25 lít |
16 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
x |
|
Dạng bột màu trắng, đóng bao 1 tấn hoặc 50 kg (chủ yếu cho gốm sứ xây dựng) |
17 |
Chất cách âm, nhiệt từ Bazan |
2508 |
40 |
00 |
x |
|
Dạng tấm |
18 |
Xanthan Gum |
Không/có |
|
|
x |
|
Dạng sợi màu vàng ngà |
II |
Loại khác |
|
|
|
|
|
|
19 |
Xi măng P 300 |
2523 |
29 |
10 |
x |
|
Xây dựng các công trình biển |
20 |
Sơn các loại |
3208 |
10 |
30 |
x |
|
Sơn các kết cấu thép |
21 |
Dung môi kèm theo sơn |
3209 |
90 |
90 |
x |
|
|
22 |
Gỗ dùng kê lót giàn khoan |
4407 |
99 |
00 |
x |
|
|
23 |
Bảo hộ lao động |
6201 |
|
|
x |
|
Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay |
24 |
Hóa phẩm khoan khác |
2515 |
|
|
x |
|
Chất tạo bọt, Polime silic hữu cơ, phèn nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu, |
|
|
|
|
|
|
|
Bột đá cẩm thạch, Stearat nhôm, NaCL, chất hoạt tính bề mặt, HCI |
25 |
Dầu nhớt bôi trơn |
2710 |
00 |
90 |
x |
|
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO(150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100 |
26 |
Biển báo hiệu trên giàn khoan |
8309 |
90 |
90 |
x |
|
|