Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 289/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/02/2011 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Hữu Hoài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
289/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 15 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/
2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Công văn số
10/SVH,TT&DL ngày 12/01/2011 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh
Quảng Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-
UBND ngày 15/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I. Danh mục sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 2197/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Bình.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật và gallery |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Cách thức thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện. |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động karaoke |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Số lượng hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động Vũ trường |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Số lượng hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
4 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đăng ký quyền tác giả |
- Trình tự thực hiện; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc sân khấu |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy phép cho đơn vị nghệ thuật diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép công diễn chương trình, tiết mục, vỡ diễn ở trong nước và có yếu tố nước ngoài |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
11 |
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
12 |
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Thời hạn giải quyết; - Căn cứ pháp lý. |
14. |
Thủ tục thẩm định xếp hạng di tích |
- Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. |
15 |
Thủ tục thẩm định thành lập hội thể thao |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý; |
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
- Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
17 |
Đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
- Yêu cầu, điều kiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
19 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
- Tên thủ tục hành chính; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
20 |
Thủ tục đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
- Tên thủ tục hành chính; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu, điều kiện; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
21 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục du lịch xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 3 đến 5 sao |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
22 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch tái thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 3 đến 5 sao |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
23 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Số lượng hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
24 |
Thủ tục đề nghị Tổng cục Du lịch đổi cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
- Bãi bỏ thủ tục hành chính |
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn tối thiểu |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
26 |
Thủ tục tái thẩm định và cấp giấy chứng nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn tối thiểu |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 1 đến 2 sao |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
28 |
Thủ tục tái thẩm định và cấp giấy chứng nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn 1 đến 2 sao |
- Tên thủ tục hành chính; - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Phí, lệ phí; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
29 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
- Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |