Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án giá nước sạch và giá bán nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên do tỉnh Thái Nguyên ban hành

Số hiệu 2880/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/11/2022
Ngày có hiệu lực 18/11/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Lê Quang Tiến
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2880/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 18 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán sản xuất nước sạch và quản lý, vận hành mạng cấp nước;

Căn cứ Thông tư số 28/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quy định về lao động, tiền lương, thù lao tiền thưởng đối với công ty có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4238/TTr-STC ngày 28/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án giá nước sạch và giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên cung ứng, cụ thể như sau:

1. Phương án giá nước sạch

1.1. Khu vực cổ phần hóa

a) Giá bán lẻ nước sạch cho khách hàng khu vực thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công, thành phố Phổ Yên, huyện Phú Bình và các vùng lân cận

TT

Đối tượng sử dụng nước

Ký hiệu

Mức giá (đồng/m³)

Ghi chú

1

Sinh hoạt các hộ dân

SH

11.800

 

 

Nước cho các hộ nghèo

HN

10.000

Miễn từ 0 đến 10 m³

2

Cơ quan hành chính, sự nghiệp

HC, SN

14.160

 

3

Mục đích công cộng

CC

14.160

 

4

Mục đích sản xuất

SX

17.700

 

5

Mục đích bán cho các doanh nghiệp thuộc hiệp hội Hàn Quốc đầu tư trong và ngoài khu công nghiệp Điềm Thụy

SX1

14.000

 

6

Kinh doanh, dịch vụ

DV

18.500

 

b) Giá bán buôn nước sạch, giá nước sạch sinh hoạt bán ngoài địa bàn tỉnh

TT

Đối tượng sử dụng nước

Ký hiệu

Mức giá (đồng/m³)

1

Nước sạch bán buôn cho Xí nghiệp kinh doanh nước sạch Điềm Thụy

BB

9.500

2

Nước sạch bán buôn cho Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn hoặc các đơn vị được tiếp nhận lại công trình cấp nước sạch nông thôn để quản lý vận hành

BB1

6.500

3

Nước sạch sinh hoạt bán ngoài địa bàn tỉnh Thái Nguyên

NT

14.000

1.2. Khu vực các huyện

Giá bán lẻ nước sạch cho khách hàng khu vực thị trấn Đại Từ, huyện Đại Từ; thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ; thị trấn Đu, huyện Phú Lương; thị trấn Đình Cả; xã Phú Thượng, xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai và các vùng lân cận

[...]
12