Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ

Số hiệu 2862/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/11/2011
Ngày có hiệu lực 21/11/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Nguyễn Thanh Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2862/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP PHƯỜNG, THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ; Thông tư số 21/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy phạm thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1:200, 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2008/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2011 của UBND thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2009QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2009 của UBND thành phố Cần Thơ về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-STNMT ngày 11 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường tại Quyết định số: 1730/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010, 2062/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2011 (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC;
- Như Điều 3;
- VP.UBND thành phố (3B, 3G, 7);
- Lưu: VT, H88

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Công bố kèm theo Quyết định số 2862 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP

2

Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

3

Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác

4

Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

5

Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

6

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất

7

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp giảm diện tích)

8

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp tăng diện tích)

9

Cấp đổi Giấy chứng nhận

10

Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

11

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

12

Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân

13

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

14

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

15

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

16

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

17

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

18

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép

19

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

20

Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

21

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền

22

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình

23

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

24

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

25

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

26

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

27

Đính chính các loại Giấy chứng nhận đã cấp

28

Hòa giải tranh chấp đất đai