Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 2400/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2400/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP PHƯỜNG, THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 27 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật luật sư ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; Nghị định 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật lý lịch tư pháp; Nghị định số 28/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư; Nghị định số 25/2004/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Trọng tài thương mại; Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch; Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; Thông tư số 02/2007/TT-BTP ngày 25 tháng 04 năm 2007 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư; Thông tư số 11/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số nội dung về công chứng viên, tổ chức và hoạt động công chứng, quản lý nhà nước về công chứng; Quyết định số 75/2004/QĐ-BTC ngày 16 tháng 09 năm 2004 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép thành lập, đăng ký, hành nghề đối với tổ chức luật sư nước ngoài và luật sư nước ngoài tại Việt Nam; Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 151/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được ban hành mới, 39 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường tại Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố kèm theo Quyết định số 2400 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
IX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
47 |
Đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
IX. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
3 |
Đăng ký lại việc sinh |
7 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
8 |
Đăng ký khai tử |
9 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
10 |
Đăng ký lại việc tử |
11 |
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
12 |
Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
14 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
15 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
16 |
Đăng ký việc giám hộ |
17 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
18 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
19 |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
21 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
22 |
Điều chỉnh những nội dung trong Sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh |
24 |
Chứng thực di chúc |
25 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
26 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
28 |
Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất. |
29 |
Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
30 |
Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
31 |
Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
32 |
Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
33 |
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
34 |
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
35 |
Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
36 |
Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
37 |
Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
38 |
Chứng thực Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất |
39 |
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
40 |
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
41 |
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
42 |
Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
43 |
Chứng thực Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
44 |
Chứng thực Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
45 |
Chứng thực Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
46 |
Chứng thực Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ