Quyết định 2854/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Số hiệu 2854/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2021
Ngày có hiệu lực 27/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2854/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỸ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/2/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc; số 511/QĐ-UBND ngày 08/03/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mỹ Lộc; số 1160/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam Định; số 1714/QĐ-UBND ngày 11/8/20210 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của các huyện, thành phố Nam Định;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 60/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 6718/TTr-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện Mỹ Lộc, số 3905/TTr-STNMT ngày 22/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỹ Lộc và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỹ Lộc, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.448,87

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.692,09

62,99

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.915,12

39,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.858,31

38,37

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

56,81

0,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

384,92

5,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

474,74

6,37

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

902,31

12,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,00

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.753,19

36,96

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,65

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

1,96

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

280,11

3,76

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,47

0,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102,41

1,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,34

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.335,61

17,93

 

Đất giao thông

DGT

598,50

8,03

 

Đất thủy lợi

DTL

494,45

6,64

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,06

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,69

0,06

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,87

0,39

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,58

0,05

 

Đất công trình năng lượng

DNL

41,56

0,56

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,85

0,01

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,99

0,19

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,10

0,31

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

118,56

1,59

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

Đất chợ

DCH

5,37

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,53

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,47

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

471,39

6,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,29

1,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,84

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22,32

0,30

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

254,22

3,41

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,62

0,59

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,96

0,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,59

0,05

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH

 

128,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

106,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

98,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

94,75

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,27

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

4,81

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

2.4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

17,96

2.5.1

Đất giao thông

DGT

3,10

2.5.2

Đất thủy lợi

DTL

4,88

2.5.3

Đất thể dục thể thao

DTT

0,30

2.5.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

2.5.5

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,23

2.5.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,27

2.5.7

Đất làm nghĩa trang, NTL, nhà hỏa táng

NTD

0,17

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,17

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,05

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,88

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,24

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

173,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

154,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

150,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,40

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

12,89

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,74

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,26

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

 

0,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,05

2.1

Đất an ninh

CAN

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2022 của huyện Mỹ Lộc

[...]