Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu 60/NQ-HĐND
Ngày ban hành 02/12/2021
Ngày có hiệu lực 02/12/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Lê Quốc Chỉnh
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tình về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm 80 công trình, dự án với tổng diện tích 560,42 ha, gồm: 488,59 ha đất nông nghiệp (trong đó: 415,63 ha đất trồng lúa.71,56 ha đất phi nông nghiệp và 0,27 ha đất chưa sử dụng.

(Chi tiết theo phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở ngành có ngành có liên quan:

- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.

- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

 

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất ở

 

136.72

126.82

116.61

 

9.90

 

 

1.1

Đất ở nông thôn

 

113.56

104.77

94.86

 

8.79

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

6.12

5.38

5.38

 

0.74

 

 

1

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Tây đường 56)

xã Mỹ Thuận

2.31

1.69

1.69

 

0.62

 

 

2

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Đông đường 56)

xã Mỹ Thuận

3.81

3.69

3.69

 

0.12

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

29.57

27.62

21.01

 

1.95

 

 

3

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Phong

7.20

6.61

 

 

0.59

 

Báo cáo thẩm định số 2007/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Long

6.40

5.88

5.88

 

0.52

 

Báo cáo thẩm định số 1998/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Hải

3.34

3.04

3.04

 

0.30

 

Báo cáo thẩm định số 2006/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Châu

5.06

4.95

4.95

 

0.11

 

Báo cáo thẩm định số 2005/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Tân

3.21

3.21

3.21

 

 

 

Công văn số 2033/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Giao Thịnh

4.36

3.93

3.93

 

0.43

 

Báo cáo thẩm định số 2008/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

24.80

22.75

22.75

 

2.05

 

 

9

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Nghĩa Bình

9.90

9.25

9.25

 

0.65

 

Số 203/TB-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh

10

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Nghĩa Trung

5.00

5.00

5.00

 

 

 

NQ số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 và NQ số 36/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh

11

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Phúc Thắng

9.90

8.50

8.50

 

1.40

 

TB 176/TB-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh

 

Huyện Ý Yên

 

3.94

3.72

3.72

 

0.22

 

 

12

Khu Tái định cư dự án Đập Đuồi

Xã Yên Phú

0.17

0.15

0.15

 

0.02

 

QĐ 3974/QĐ-BNN-TCTL ngày 6/5/2015 của Bộ NN và PTNT

13

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Bắc An Lộc Thượng)

Xã Yên Hồng

3.77

3.57

3.57

 

0.20

 

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/4/2021 của HĐND tỉnh

 

Huyện Nam Trực

 

19.52

18.51

15.62

 

1.01

 

 

14

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Hồng

2.00

1.89

 

 

0.11

 

QĐ 1433/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án

15

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Thắng

2.02

2.00

2.00

 

0.02

 

NQ 09/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư

16

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Thắng

2.50

2.45

2.45

 

0.05

 

Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy Nam Định

17

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hồng Quang

2.10

2.00

2.00

 

0.10

 

Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy Nam Định

18

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Hồng Quang

1.10

1.00

 

 

0.10

 

 

19

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Thanh

1.20

1.17

1.17

 

0.03

 

NQ 46/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện về việc đầu tư dự án

20

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Lợi

1.45

1.35

1.35

 

0.10

 

Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy Nam Định

21

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Lợi

2.00

1.97

1.97

 

0.03

 

Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy Nam Định

22

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Bình Minh

1.20

1.20

1.20

 

 

 

NQ 46/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện về việc đầu tư dự án

23

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Hải

2.35

1.98

1.98

 

0.37

 

Báo cáo thẩm định số 2035/BC-SKH&ĐT ngày 23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Nam Thái

1.60

1.50

1.50

 

0.10

 

Báo cáo thẩm định số 2036/BC-SKH&ĐT ngày 23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Huyện Trực Ninh

 

17.86

15.90

15.90

 

1.96

 

 

25

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Trực Tuấn

5.06

4.50

4.50

 

0.56

 

SKH & ĐT đã tổng hợp ý kiến của các Sở, ngành báo cáo UBND tỉnh

26

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Trực Đạo

6.00

5.50

5.50

 

0.50

 

Báo cáo thẩm định số 2011/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Trực Nội

2.20

2.00

2.00

 

0.20

 

Báo cáo thẩm định số 2012/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Việt Hùng

4.60

3.90

3.90

 

0.70

 

Báo cáo thẩm định số 2014/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Huyện Vụ Bản

 

0.50

 

 

 

0.50

 

 

29

Khu dân cư tập trung có sở sở hạ tầng (giai đoạn 3)

Xã Trung Thành

0.50

 

 

 

0.50

 

QĐ số 696/QĐ-UBND ngày 2/4/2019 của UBND tỉnh

 

Huyện Xuân Trường

 

11.25

10.89

10.48

 

0.36

 

 

30

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Hồng

3.42

3.35

3.28

 

0.07

 

Báo cáo thẩm định số 1974/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Phương

4.02

3.97

3.76

 

0.05

 

Báo cáo thẩm định số 1979/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Trung

1.60

1.56

1.48

 

0.04

 

Báo cáo thẩm định số 1962/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Vinh

2.21

2.01

1.96

 

0.20

 

Báo cáo thẩm định số 1972/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.2

Đất ở đô thị

 

23.16

22.05

21.75

 

1.11

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

5.20

5.00

5.00

 

0.20

 

 

34

Xây dựng khu đô thị

TT Cát Thành

5.20

5.00

5.00

 

0.20

 

Thông báo số 144/TB-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh

 

Huyện Vụ Bản

 

9.90

9.35

9.35

 

0.55

 

 

35

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Thị trấn Gôi

9.90

9.35

9.35

 

0.55

 

NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

8.06

7.70

7.40

 

0.36

 

 

36

Khu dân cư phục vụ tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Rạng Đông

0.30

0.30

 

 

 

 

Phục vụ TĐC tuyến đường bộ ven biển

37

Khu đô thị tập trung

TT Quỹ Nhất

7.76

7.40

7.40

 

0.36

 

NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương của dự án

2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

3.21

3.09

2.67

 

0.12

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

1.41

1.34

1.16

 

0.07

 

 

38

Xây dựng trường THCS Xuân Tiến

xã Xuân Tiến

1.13

1.13

1.13

 

 

 

TB số 31/TB-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện

39

Mở rộng trường mầm non trung tâm

xã Xuân Tiến

0.07

 

 

 

0.07

 

Văn bản 581/UBND-TCKH ngày 5/10/2021 của UBND huyện

40

Mở rộng trường Mầm non xã

xã Xuân Thủy

0.21

0.21

0.03

 

 

 

QĐ 117/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND huyện

 

Huyện Ý Yên

 

1.24

1.24

1.24

 

 

 

 

41

Mở rộng trường tiểu học Thị Trấn Lâm

TT Lâm

0.52

0.52

0.52

 

 

 

QĐ 181/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 của UBND huyện

42

Mở rộng trường mầm non khu A

xã Yên Thắng

0.72

0.72

0.72

 

 

 

QĐ 7288/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện

 

Huyện Nam Trực

 

0.32

0.27

0.27

 

0.05

 

 

43

Mở rộng trường THCS Nam Cường

xã Nam Cường

0.32

0.27

0.27

 

0.05

 

NQ11/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND xã

 

Huyện Hải Hậu

 

0.24

0.24

 

 

 

 

 

44

Mở rộng trường tiểu học

xã Hải Chính

0.24

0.24

 

 

 

 

Công văn 266/UBND-TCKH ngày 27/5/2021 của UBND huyện Hải Hậu

3

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

45

Mở rộng trạm y tế xã Nam Cường

xã Nam Cường

0.06

0.06

0.06

 

 

 

NQ11/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND xã

4

Đất giao thông

 

398.55

341.96

280.79

 

56.49

0.10

 

46

Tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

 

253.89

205.47

167.81

 

48.42

 

Văn bản số 356/TB/TU ngày 12/11/2021 của Tỉnh ủy Thông báo ý kiến Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về chủ trương Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

 

Huyện Nam Trực

Xã Nam Hùng, Nam Hoa, Nam Hồng, Nam Lợi, Nam Thanh

94.00

90.05

72.11

 

3.95

 

 

 

Huyện Xuân Trường

Xã Xuân Ninh, Xuân Kiên, Xuân Tiến, Xuân Hòa, TT Xuân Trường

50.80

46.85

37.45

 

3.95

 

 

 

Huyện Trực Ninh

Xã Liêm Hải, Trực Tuấn, Việt Hùng

72.00

55.80

49.80

 

16.20

 

 

 

Huyện Giao Thủy

Xã Giao Thịnh, Giao Phong

27.09

6.02

5.05

 

21.07

 

 

 

Huyện Hải Hậu

Xã Hải Nam

10.00

6.75

3.40

 

3.25

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0.80

0.74

0.74

 

0.06

 

 

47

Mở rộng đường huyện Xuân Thủy - Nam Điền

Xã Xuân Bắc

0.06

0.05

0.05

 

0.01

 

QĐ số 1929/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

48

Mở rộng Đường giao đoạn từ cầu ông Đê xóm 6 đến cầu ông Hùng xóm 4

xã Xuân Hòa

0.54

0.54

0.54

 

 

 

Vb số 419/UBND-VP5 ngày 2/7/2021 của UBND tỉnh về việc sử dụng nguồn vốn dư dự án LRAMP trên địa bàn tỉnh Nam Định

49

Nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng

xã Xuân Hồng

0.20

0.15

0.15

 

0.05

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

134.52

127.53

104.10

 

6.89

0.10

 

50

Đường giao thông: làm đường trước trường tiểu học, THCS Nam Giang (đường trước TH cấp I và cấp II)

xã Nam Giang

0.09

0.09

0.09

 

 

 

NQ 15-NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND thị trấn

51

Đường trục phía Nam TP Nam Định

 

30.00

28.00

24.00

 

2.00

 

 

 

 

xã Nam Toàn, Nam Quang, Nam Hồng

11.20

10.20

8.20

 

1.00

 

TB số 137/TB-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh

 

 

xã Hồng Quang

16.80

15.80

14.80

 

1.00

 

 

 

 

xã Nam Cường

2.00

2.00

1.00

 

 

 

 

52

Xây dựng tỉnh lộ 485 B đoạn từ đê Tả sông Đào đến QL 21 B địa phận huyện Nam Trực

xã Nam Giang

0.50

 

 

 

0.40

0.10

QĐ2244/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh dự án

53

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng từ cầu Thôn Phan đến trường mầm non thôn Trai

xã Nam Cường

0.20

0.20

0.20

 

 

 

NQ12/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND xã

54

Mở rộng, nâng cấp đường An Quang (khoảng 6,9km từ đê tả sông Đào xã Nghĩa An đến đường QL21B)

 

3.84

3.67

3.33

 

0.17

 

 

 

 

xã Nghĩa An

1.08

1.03

0.83

 

0.05

 

QĐ1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

 

 

xã Nam Cường

0.56

0.56

0.46

 

 

 

 

 

 

xã Hồng Quang

2.20

2.08

2.04

 

0.12

 

 

55

Đường Thái Hải (khoảng 6,2km từ QL21B đến TL490C)

 

4.19

3.82

2.67

 

0.37

 

 

 

 

xã Nam Thái

3.27

2.90

1.85

 

0.37

 

QĐ2243/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

 

 

xã Nam Tiến

0.32

0.32

0.32

 

 

 

 

 

 

xã Nam Hải

0.60

0.60

0.50

 

 

 

 

56

Bến xe

xã Nghĩa An

1.70

1.70

1.70

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

3.89

3.82

3.74

 

0.07

 

 

57

Đường Tân Khánh - Liên Bảo

Xã Trung Thành

1.50

1.43

1.43

 

0.07

 

QĐ số 1686/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND huyện

58

Mở rộng đường từ Phú Thôn đi Thọ Trường

Xã Tân Khánh

0.60

0.60

0.60

 

 

 

NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện

59

Mở rộng đường B17 (từ đường 486B đi Tân Khánh)

Xã Hiển Khánh

0.60

0.60

0.52

 

 

 

NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện

60

Quy hoạch tuyến đường Thuốc sâu (xóm Nhì)

Xã Trung Thành

0.06

0.06

0.06

 

 

 

NQ 59 NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND

61

Quy hoạch tuyến đường từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL 38B) đi xóm Bái

Xã Trung Thành

0.20

0.20

0.20

 

 

 

NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện

62

Quy hoạch tuyến đường từ cổng trường mầm non khu B đến cầu Dũng Quế

Xã Trung Thành

0.43

0.43

0.43

 

 

 

NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện

63

Mở rộng đường từ QL 10 đến di tích Huyền Trân Công Chúa Huyện Trực Ninh

Xã Liên Minh

0.50 5.00

0.50 4.00

0.50 4 00

 

 

 

VB số 1201/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 5/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

64

Mở đường mới từ đường Nội thị đến cụm công nghiệp (đoạn cải tạo nâng cấp đường kết nối vào khu đô thị thị trấn Cát Thành từ tỉnh lộ 488B đến sông Ninh Cơ)

TT Cát Thành

5.00

4.00

4.00

 

1.00 1.00

 

 

 

Thành phố Nam Định

 

0.45

0.40

0.40

 

0.05

 

 

65

Mở rộng giao thông phường Lộc Hạ (từ đường Bùi Bằng Đoàn đến QL 10)

xã Lộc Hạ

0.05

 

 

 

0.05

 

Thuộc dự án đường gom QL 10

66

Mở mới đường gom QL 10 giao cắt với đường Thanh Bình quy hoạch

xã Lộc Hạ

0.40

0.40

0.40

 

 

 

 

5

Đất thủy lợi

 

5.75

2.70

2.09

 

2.88

0.17

 

 

Huyện Ý Yên

 

5.75

2.70

2.09

 

2.88

0.17

 

67

Mở rộng đê Bối

Xã Yên Phúc

1.14

 

 

 

1.02

0.12

QĐ 1333 ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh

68

Quy hoạch mở rộng kênh Quỹ Độ (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà)

Xã Yên Phong

4.53

2.69

2.09

 

1.84

 

QĐ số 1619/QĐ-BNN-KH ngày 18/7/2011 của Bộ NN và PT Nông thôn

69

Quy hoạch mở rộng Trạm bơm Quỹ độ

Xã Yên Phong

0.08

0.01

 

 

0.02

0.05

 

6

Đất công trình năng lượng

 

5.88

5.83

5.28

 

0.05

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

3.27

3.27

3.27

 

 

 

 

70

Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Nam Điền

xã Điền Xá

0.90

0.90

0.90

 

 

 

VB293/UBND-VP5 ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định

 

 

xã Hồng Quang

0.08

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

xã Nam Mỹ

0.08

0.08

0.08

 

 

 

 

71

Đường dây 500kV Nam Định - Phố Nối

xã Nam Thắng

0.22

0.22

0.22

 

 

 

VB825/UBND-VP5 ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Nam Định

 

 

xã Tân Thịnh

0.40

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

xã Nam Hồng

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

xã Nam Hùng

0.32

0.32

0.32

 

 

 

 

 

 

xã Nam Hoa

0.12

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

xã Nam Dương

0.20

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

xã Bình Minh

0.17

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

xã Đồng Sơn

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

xã Nam Thái

0.22

0.22

0.22

 

 

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

1.38

1.38

1.38

 

 

 

 

72

Đường dây và TBA 110Kv Thịnh Long

Xã Hải Giang

0.16

0.16

0.16

 

 

 

Văn bản số 437/UBND-VP5 ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và TBA

 

 

Xã Hải Phong

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

Xã Hải Ninh

0.09

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

Xã Hải Phú

0.26

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

Xã Hải Châu

0.85

0.85

0.85

 

 

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0.20

0.20

0.20

 

 

 

 

73

Dự án xây dựng 51 chân cột điện dự án ĐZ 110KV

Xã Trực Đạo

0.20

0.20

0.20

 

 

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0.95

0.90

0.35

 

0.05

 

 

74

Đường dây 110KV TBA 220KV Nam Định - TBA 110KV Vũ Thư

Mỹ Phúc Mỹ Tân

0.95

0.90

0.35

 

0.05

 

Văn bản số 813/UBND-VP5 ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phương án hướng tuyến\

 

Huyện Ý Yên

 

0.08

0.08

0.08

 

 

 

 

75

Xây dựng đội quản lý điện khu vực xã Yên Dương

Xã Yên Dương

0.04

0.04

0.04

 

 

 

QĐ số 32 ngày 06/1/2017 của UBND tỉnh

76

Xây dựng đội quản lý điện khu vực xã Yên Thành

Xã Yên Thành

0.04

0.04

0.04

 

 

 

QĐ số 31 ngày 06/1/2017 của UBND tỉnh

7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

0.85

0.83

0.83

 

0.02

 

 

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0.85

0.83

0.83

 

0.02

 

 

77

Mở rộng nghĩa địa xóm Liên Minh - Lê Hồng Phong

xã Mỹ Thuận

0.13

0.11

0.11

 

0.02

 

Liên quan đến KCN Mỹ Thuận

78

Mở rộng nghĩa địa Mả Kênh

xã Mỹ Thịnh

0.72

0.72

0.72

 

 

 

 

8

Đất cơ sở tôn giáo

 

0.40

 

 

 

0.40

 

 

 

Huyện Ý Yên

 

0.40

 

 

 

0.40

 

 

79

Khôi phục chùa Am

Xã Yên Dương

0.40

 

 

 

0.40

 

Văn bản 528/UBND-VP8 ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh

9

Đất cơ sở văn hóa

 

9.00

7.30

7.30

 

1.70

 

 

80

Khu di tích huyền Trân Công Chúa (MR di tích chùa Hổ sơn)

xã Liên Minh

9.00

7.30

7.30

 

1.70

 

QĐ 2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng di tích lịch sử văn hóa chùa hổ sơn

 

TỔNG CỘNG

 

560.42

488.59

415.63

 

71.56

0.27

 

 

 

 

 

 

[...]