ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2854/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
13 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 562/TTr-SNV ngày 23 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư
- Lưu trữ và phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (có các phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục hành
chính và xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
công khai đầy đủ Danh mục và nội dung 03 thủ tục hành chính nêu trên tại
Trung tâm tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng thông tin và giao tiếp điện tử của tỉnh; Tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả
kết quả thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
2. Văn phòng UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành
chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định; chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, các cơ
quan, đơn vị xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên
Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh (Phần mềm một cửa
dùng chung) để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ,
thay thế:
- 03 thủ tục hành chính tại số
thứ tự 35 mục VI Phụ lục số 01; tại số thứ tự 1, 2 mục I Phụ lục 02 Quyết định số
1615/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục
thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết,
trả kết quả tại Sở Nội vụ.
- 03 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính của Sở Nội vụ có số thứ tự 1 mục VIII Phụ lục I và số thứ tự
1, 2 mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1478/QĐ-CT ngày 23/6/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc
Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, UBND các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN
THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-CT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ- SỞ NỘI VỤ
1. Thủ tục
phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
Thời hạn giải quyết
|
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp
tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp
tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất
là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử -
Sở Nội vụ (Địa chỉ: Số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận phiếu đăng ký sử dụng
tài liệu và phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả trực tiếp tại Trung
tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ.
|
Phí, Lệ phí
|
Theo quy định
tại Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của
các lưu trữ lịch sử;
- Thông tư
275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Quyết định số 909/QĐ-BNV
ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ;
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự I mục 2 phần II Quyết định số
909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
Thời hạn giải quyết
|
03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
- Sở Nội vụ (Địa chỉ: Số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận phiếu đăng ký sử
dụng tài liệu và phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả trực tiếp tại
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Sở Nội vụ.
|
Phí, Lệ phí
|
Theo quy định
tại Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội.
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của
các lưu trữ lịch sử.
- Thông tư
275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
- Quyết định
số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
Ghi chú
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự II mục 2
phần II Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu
trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
II. TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
3. Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: số
5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh
Phúc hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày
03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV
ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Quyết định số 909/QĐ-BNV
ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự III mục 2 phần II Quyết định
số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT,
TRẢ KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ- LƯU TRỮ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2854/QĐ-CT ngày 13/10/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ- SỞ NỘI VỤ
1. Thủ tục
phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
Mã TTHC: 1.010194.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Trường hợp 1
|
Đối với
tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến);
Kiểm tra; quét (scan;);
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến)
- Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Viên chức được phân công tại Bộ phận Hành chính, khai
thác sử dụng tài liệu (Bộ phận HC, KTSDTL)
|
03 giờ
làm việc
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức(nếu công dân yêu cầu)
- Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
- In phiếu
yêu cầu của công dân/tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Duyệt phiếu
yêu cầu của công dân/tổ chức chuyển đến Bộ phận HC, KTSDTL
|
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ lịch sử duyệt
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu yêu cầu
của công dân/tổ chức đã được ký duyệt.
|
|
Bước 3
|
Nhận lại Phiếu
yêu cầu, ghi vào sổ Đăng ký phiếu yêu cầu và chuyển đến bộ phận bảo quản.
|
Bộ phận HC, KTSDTL
|
30 phút
|
Nhập vào Sổ
đăng kí phiếu yêu cầu.
|
|
Bước 4
|
Bộ phận bảo quản
tài liệu vào kho lấy hồ sơ, tài liệu, ghi sổ bàn giao cho tài liệu cho Bộ
phận HC, KTSDTL.
|
Bộ phận bảo quản tài liệu; Bộ phận HC, KTSDTL
|
03 giờ làm việc
|
Nhập vào Sổ bàn
giao tài liệu.
|
|
Bước 5
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận HC, KTSDTL
|
30 phút
|
- Biên lai
thu phí sử dụng tài liệu
- Công dân/tổ
chức nghiên cứu hồ sơ tại phòng đọc
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
|
|
Trường hợp 2
|
Đối với
tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan); lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
- Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Viên chức được phân công tại Bộ phận Hành chính, khai
thác sử dụng tài liệu (Bộ phận HC, KTSDTL)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức (nếu công dân yêu cầu)
- Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
- In phiếu
yêu cầu của công dân/tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Duyệt phiếu
yêu cầu của công dân/tổ chức chuyển đến Bộ phận HC, KTSDTL (theo thẩm quyền
quy định hiện hành).
|
Chủ tịch UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc
Trung tâm Lưu trữ lịch sử duyệt
|
01 ngày
|
Phiếu yêu cầu
của công dân/tổ chức đã được ký duyệt.
|
|
Bước 3
|
Nhận lại Phiếu
yêu cầu, ghi vào sổ Đăng ký phiếu yêu cầu và chuyển đến bộ phận bảo quản.
|
Bộ phận HC, KTSDTL
|
0,5 ngày
|
Nhập vào Sổ đăng
kí phiếu yêu cầu theo quy định.
|
|
Bước 4
|
Bộ phận bảo quản
tài liệu vào kho lấy hồ sơ, tài liệu, ghi sổ bàn giao tài liệu cho Bộ
phận HC, KTSDTL.
|
Bộ phận bảo quản tài liệu;
Bộ phận HC, KTSDTL
|
1,5 ngày
|
Nhập vào Sổ bàn
giao tài liệu.
|
|
Bước 5
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận HC, KTSDTL
|
0,5 ngày
|
- Biên lai
thu phí sử dụng tài liệu
- Công dân/tổ
chức nghiên cứu hồ sơ tại phòng đọc
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
Mã
TTHC: 1.010195.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/ cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến);
- Kiểm tra; quét
(scan); lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy,
điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến)
- Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Viên chức được phân công tại Bộ phận Hành chính, khai
thác sử dụng tài liệu (Bộ phận HC, KTSDTL)
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức(nếu công dân yêu cầu)
- Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
- Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
- In phiếu
yêu cầu của công dân/tổ chức.
|
|
Bước 2
|
Duyệt phiếu
yêu cầu của công dân/ tổ chức (theo thẩm quyền từng loại văn bản)
|
Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
0,25 ngày
|
- Phiếu yêu
cầu của công dân/tổ chức đã được ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Nhập vào sổ
Đăng ký phiếu yêu cầu và chuyển đến bộ phận bảo quản.
|
Bộ phận HC, KTSDTL
|
0,25 ngày
|
Nhập vào Sổ
đăng kí phiếu yêu cầu theo quy định.
|
|
Bước 4
|
Bộ phận bảo quản
tra cứu hồ sơ, tài liệu nhập vào sổ bàn giao tài liệu và giao cho Bộ phận HC,
KTSDTL
|
Bộ phận bảo quản; Bộ phận HC, KTSDTL
|
0,75 ngày
|
- Hồ sơ gốc
lưu tại Kho lưu trữ lịch sử tỉnh theo phiếu yêu cầu
- Nhập vào sổ bàn giao tài liệu.
|
|
Bước 5
|
Thực hiện
sao/chứng thực tài liệu
|
Bộ phận HC, KTSDTL
|
0,5 ngày
|
Bản sao tài
liệu, chứng thực tài liệu
|
|
Bước 6
|
Ký chứng thực bản
sao tài liệu
|
Lãnh đạo
đơn vị
|
0,25 ngày
|
Bản sao tài
liệu có chứng thực của Trung tâm lưu trữ
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ phận HC, KTSDTL
|
0,5 ngày
|
- Biên lai
thu phí
-Bản sao tài liệu; chứng thực tài liệu
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
|
II. TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
1. Thủ tục cấp, cấp lại chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
Mã TTHC: 1.010196.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/ cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp
trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công
chức được phân công trực, tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Cải cách hành chính
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công
công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải
quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Cải cách hành chính
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/công chức được phân công
|
Giám đốc Sở/Phó
giám đốc Sở được giao phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đã được ký duyệt (chứng chỉ hành nghề lưu trữ)
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu;
chuyển giao cho công chức của Sở Nội vụ trực Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; giao cho công chức Sở Nội vụ trực tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết
quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức Sở Nội vụ trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Thông báo, trả kết quả
cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
|