ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2830/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI
VỤ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ trong
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang.
1. Danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn
thư - lưu trữ (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi
tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định
số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Giao Giám đốc
Sở Nội vụ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính
tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế:
Các thủ tục
thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ (Mục I, Phần I) được công bố tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày
30 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về
nội dung (03 thủ tục hành chính).
Điều 2.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, P.CVP Trần Văn Toàn, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Khánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày
28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1.
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc - 1.010194
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện
sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu
cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện
hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
b) Địa
điểm thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
Tiền Giang.
- Địa chỉ: số 01 đường 6B Khu dân cư Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
c) Phí, lệ phí:
Thực hiện theo
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm
2011 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ quy định về sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
đ) Quy
trình nội hộ, liên thông và điện tử:
- Thời hạn phê
duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc (8 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
01 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ
(Trường hợp
hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Tổ
Chuyên môn
|
01 giờ
|
Lưu trữ viên
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Tổ
Chuyên môn
|
01 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
01 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
Giờ hành chính
|
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện
hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm 4 ngày làm việc (32 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Tổ
Chuyên môn
|
04 giờ
|
Lưu trữ viên
|
12 giờ
|
Lãnh đạo Tổ
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử
tỉnh Tiền Giang
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
Giờ hành chính
|
2.
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ - 1.010195
a) Thời hạn giải quyết:
Thực hiện theo
quy định của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, cụ thể:
+ Thời hạn phê
duyệt và cấp bản sao, chứng thực tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất
là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu;
+ Thời hạn phê
duyệt và cấp bản sao, chứng thực tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu
đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu
yêu cầu.
b) Địa điểm thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
Tiền Giang.
- Địa chỉ: số 01 đường 6B Khu dân cư Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
c) Phí, lệ phí:
Thực hiện theo
Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm
2011 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ quy định về sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
đ) Quy
trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Thời hạn phê
duyệt và cấp bản sao, chứng thực tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi: 01
ngày làm việc (8 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
01 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Tổ
Chuyên môn
|
01 giờ
|
Lưu trữ viên
|
02 giờ
|
Lãnh đạo Tổ
Chuyên môn
|
01 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
02 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
01 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
Giờ hành chính
|
- Thời hạn phê
duyệt và cấp bản sao, chứng thực tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu
đặc biệt quý, hiếm: 04 ngày làm việc (32 giờ)
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Tổ
Chuyên môn
|
04 giờ
|
Lưu trữ viên
|
12 giờ
|
Lãnh đạo Tổ
Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
Giờ hành chính
|
3.
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ - 1.010196
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
(Quầy số 11 - 0273.3993851), số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm
2011 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV
ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày
01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
đ) Quy
trình nội bộ, liên thông và điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email);
scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ
sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
92 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
08 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn phòng Sở
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|