ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2852/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 30 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng
7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 600/QĐ-BNV ngày 25 tháng 8
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 784/TTr-SNV ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục
1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ
lục 2) lĩnh vực Công chức, viên chức; thi đua, khen thưởng; Chính quyền địa
phương; Tôn giáo Chính phủ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung
cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, cụ thể:
Phụ lục 1: 49 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 32; Cấp
huyện: 07; Cấp xã: 10).
Phụ lục 2: 35 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 20; Cấp
huyện: 01; Cấp xã: 05).
Sở Nội vụ chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ
tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch
vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi
bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1,
2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định
công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm
cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cấu hình,
kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công
trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn
giáo Chính phủ thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày
22/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Sở Nội vụ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
Các TTHC lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; công tác
thanh niên; Văn thư lưu trữ nhà nước; Công chức, viên chức, Thi đua, khen
thưởng; Tổ chức - biên chế; chính quyền địa phương tại Quyết định số 1046/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm theo Quyết định này
được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn
đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành
chính tại Phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm rà soát,
tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua
Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP,
CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tổng cộng: 49 TTHC lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
(3 cấp):
I. Cấp tỉnh: 32 TTHC
II. Cấp huyện: 07 TTHC
III. Cấp xã: 10 TTHC
TT
|
TÊN TTHC
(DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC
(DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 32 TTHC
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh)
|
1.012672.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ điều chỉnh, bổ sung danh
mục TTHC lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
2.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP
TỈNH)
|
1.012664.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
3.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
THÀNH LẬP, CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP, HỢP NHẤT TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA
BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012661.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
4.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI TÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN
HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012645.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
5.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
CẤP ĐĂNG KÝ PHÁP NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA
BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012641.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
6.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH(
|
1.012629.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
7.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012628.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
8.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MỞ
LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
1.012616.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
9.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ
CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC
CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN
THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012607.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
10.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ
CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ
CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012606.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
11.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG
KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH HOẶC Ở NHIỀU TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012605.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
12.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ VIỆC THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ
ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU TỈNH (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
(CẤP TỈNH)
|
1.012642.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
13.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ VIỆC ĐÃ GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT
TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
|
1.012635.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
14.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
NGƯỜI ĐƯỢC PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ LÀM CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
1.012631.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
15.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
1.012630.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
16.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
1.012626.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
17.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ NGƯỜI BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ LÀM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012625.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
18.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC CỦA TỔ CHỨC
ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT
TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP
TỈNH)
|
1.012624.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
19.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34
CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
1.012622.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
20.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7
ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
1.012621.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
21.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH (CẤP TỈNH)
|
1.012620.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
22.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 2 ĐIỀU 33 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH)
|
1.012619.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
23.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
CÁCH CHỨC, BÃI NHIỆM CHỨC VIỆC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012617.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
24.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở
NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012615.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
25.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN
GIÁO Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012613.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
26.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC
THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở NHIỀU HUYỆN THUỘC MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012608.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
27.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC QUYÊN GÓP ĐỂ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG, HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI
VỚI TRƯỜNG HỢP QUYÊN GÓP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A VÀ ĐIỂM B KHOẢN 3
ĐIỀU 25 CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/2023/NĐ- CP (CẤP TỈNH)
|
1.012634.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
28.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ VIỆC TIẾP NHẬN TÀI TRỢ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ĐỂ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO CHO NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO; SỬA CHỮA,
CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY DỰNG MỚI CƠ SỞ TÔN GIÁO; TỔ CHỨC CÁC NGHI LỄ TÔN GIÁO
HOẶC CUỘC LỄ TÔN GIÁO; XUẤT BẢN, NHẬP KHẨU KINH SÁCH, VĂN HÓA PHẨM TÔN GIÁO,
ĐỒ DÙNG TÔN GIÁO CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN
HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012604.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
29.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ
HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
1.012651.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
30.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI ĐANG BỊ BUỘC TỘI HOẶC
CHƯA ĐƯỢC XOÁ ÁN TÍCH (CẤP TỈNH)
|
1.012659.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
31.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
MỜI CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐẾN GIẢNG ĐẠO CHO TỔ CHỨC ĐƯỢC
CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
(CẤP TỈNH)
|
1.012646.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
32.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
GIẢI THỂ TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY
ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
|
1.012637.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp tỉnh
|
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 07 TTHC
|
33.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
|
1.012603.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
34.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở
NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
1.012602.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
35.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN
GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
1.012601.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
36.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC
THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
1.012600.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
37.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP
HUYỆN)
|
1.012593.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
38.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ
CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ
CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
1.012598.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
39.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG
KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
1.012596.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp huyện
|
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 10 TTHC
|
40.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở
MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
1.012588.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
41.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN
GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
|
1.012586.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
42.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
1.012580.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
43.
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO
TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN
GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
|
1.012579.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
Theo Quyết định số
600/QĐ-BNV ngày 25/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
44.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
1.012592.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
45.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ
SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
|
1.012591.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
46.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ(
|
1.012590.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
47.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
|
1.012585.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
48.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
|
1.012584.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
49.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ
THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
|
1.012582.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Cấp xã
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG; CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG; TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Tổng cộng: 35 TTHC (3 cấp):
I. Cấp tỉnh: 20 TTHC (lĩnh vực Công chức, viên
chức: 02 TTHC; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 09 TTHC; lĩnh vực Chính quyền địa
phương: 01 TTHC; lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ: 08 TTHC)
II. Cấp huyện: 10 TTHC (lĩnh vực Công chức, viên
chức: 02 TTHC; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng: 07 TTHC; lĩnh vực Tôn giáo Chính
phủ: 01 TTHC)
III. Cấp xã: 05 TTHC (lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng)
I. Cấp tỉnh: 20 TTHC
STT
|
TÊN TTHC
(DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC
(DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG
CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số
85/2023/NĐ-CP)
|
1.012299.H06
|
Công chức, Viên
chức
|
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ quan nhà nước để sát
hạch
|
2.
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
1.012300.H06
|
Công chức, Viên
chức
|
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ quan nhà nước để sát
hạch
|
3.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh (Cấp tỉnh)
|
1.012392.H06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải làm việc
trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu
của Hội đồng TĐKT
|
4.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
(cấp tỉnh)
|
1.012393.H06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải làm việc
trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu
của Hội đồng TĐKT
|
5.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban,
ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
1.012395.H06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải làm việc
trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu
của Hội đồng TĐKT
|
6.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
1.012399.H06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải làm việc
trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu
của Hội đồng TĐKT
|
7.
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động
xuất sắc" (cấp tỉnh)
|
1.012396.H06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Mới chỉ đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 2, Điều 13
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
8.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
1.012398.H06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Mới chỉ đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 2, Điều 13
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
9.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh)
|
1.012401.H06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Mới chỉ đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 2, Điều 13
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
10.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh)
|
1.012402.H 06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Mới chỉ đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 2, Điều 13
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
11.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đối ngoại (cấp tỉnh)
|
1.012403.H06
|
Thi đua, Khen
thưởng
|
Mới chỉ đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 2, Điều 13
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
12.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC
Cấp Tỉnh)
|
1.012268.H06
|
Chính quyền địa
phương
|
Mới chỉ đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 2, Điều 13
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
13.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
1.012658.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần
phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát
thực tế để nắm tình hình.
|
14.
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM
SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT
NAM (CẤP TỈNH)
|
1.012657.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần
phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát
thực tế để nắm tình hình.
|
15.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN
GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM
TRONG ĐỊA BÀN MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012656.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần
phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát
thực tế để nắm tình hình.
|
16.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN
GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM ĐẾN ĐỊA BÀN
TỈNH KHÁC (CẤP TỈNH)
|
1.012653.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần
phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát
thực tế để nắm tình hình.
|
17.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ MỜI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
VÀO VIỆT NAM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012648.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần
phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát
thực tế để nắm tình hình.
|
18.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN
GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP TỈNH)
|
1.012644.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần
phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát
thực tế để nắm tình hình.
|
19.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỰ GIẢI THỂ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO
CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA HIẾN CHƯƠNG (CẤP TỈNH)
|
1.012639.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần
phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát
thực tế để nắm tình hình.
|
20.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH)
|
1.012632.H 06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết có những nội dung cần
phải làm việc, trao đổi trực tiếp với tổ chức, cá nhân tôn giáo; đi khảo sát
thực tế để nắm tình hình.
|
II. Cấp huyện: 10 TTHC
STT
|
TÊN TTHC
(DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC
(DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG
CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1.
|
Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số
85/2023/NĐ-CP)
|
1.012299.H06
|
Công chức, Viên
chức
|
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ quan nhà nước để sát
hạch
|
2.
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
1.012300.H06
|
Công chức, Viên
chức
|
Tổ chức, cá nhân phải lên cơ quan nhà nước để sát
hạch
|
3.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)
|
1.012381.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp huyện; làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm
tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của HĐ TĐKT
|
4.
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên
tiến” (Cấp huyện)
|
1.012383.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp huyện; làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm
tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của HĐ TĐKT
|
5.
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ
sở" (Cấp huyện)
|
1.012385.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp huyện; làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm
tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của HĐ TĐKT
|
6.
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến"
(Cấp huyện)
|
1.012386.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp huyện; làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân để thẩm
tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của HĐ TĐKT
|
7.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)
|
1.012387.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp huyện và làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân để
thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của Hội đồng TĐKT
|
8.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)
|
1.012390.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp huyện và làm việc trực tiếp với tổ chức, cá nhân để
thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của Hội đồng TĐKT
|
9.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)
|
1.012389.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Mới chỉ đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 2, Điều 13
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|
10.
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN
GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT
ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
|
1.012599.H06
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Trong quá trình giải quyết cần phải lấy ý kiến,
tổ chức họp trực tiếp với cơ quan, đơn vị liên quan (trong đó bao gồm cơ
quan, đơn vị nộp hồ sơ).
|
III. Cấp xã: 05 TTHC
STT
|
TÊN TTHC
(DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC
(DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
LÝ DO KHÔNG
CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH
|
1.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
theo công trạng (Cấp xã)
|
1.012373.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp xã; một số trường hợp phải làm việc trực tiếp với tổ
chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của Hội đồng TĐKT
|
2.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
1.012374.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp xã; một số trường hợp phải làm việc trực tiếp với tổ
chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của Hội đồng TĐKT
|
3.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
1.012378.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp xã; một số trường hợp phải làm việc trực tiếp với tổ
chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của Hội đồng TĐKT
|
4.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
1.012379.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Trong quá trình giải quyết TTHC phải họp thông
qua Hội đồng TĐKT cấp xã; một số trường hợp phải làm việc trực tiếp với tổ
chức, cá nhân để thẩm tra, xác minh thông tin theo yêu cầu của Hội đồng TĐKT
|
5.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
1.012376.H06
|
Thi đua, khen
thưởng
|
Mới chỉ đáp ứng các tiêu chí tại Khoản 2, Điều 13
Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
|