Quyết định 3799/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3799/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Tường Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3799/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 96/TTr-SNV ngày 27/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ vào danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ nội dung tại Mục VIII. Lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ thuộc phần danh mục thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
Lĩnh vực Văn thư- Lưu trữ (03 TTHC) |
|
|
||||||
1 |
1.003657 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
- 0,5 ngày đối với thủ tục phê duyệt và cung cấp tài liệu diện sử dụng rộng rãi; - 03 ngày đối với thủ tục phê duyệt và cung cấp tài liệu diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý hiếm. |
Tại Trung tâm Lưu trữ thuộc tỉnh (Tầng 2, Trụ sở Liên cơ quan số 03, Phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) |
Theo danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH 13 của Quốc hội - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính. |
Không |
Không |
2 |
1.003649 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
- 01 ngày đối với TL thuộc thẩm quyền của Giám đốc Trung tâm; - 1,5 ngày đối với TL thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ; - 05 ngày đối với TL thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Không |
Không |
|||
3 |
2.001540 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
08 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV. |
X |
X |
* Ghi chú: Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.