Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 283/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phan Như Nguyện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 19 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 (mười tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp tổ chức thực hiện theo thẩm quyền và thông báo 18 (mười tám) thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến các tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Lý do |
Ghi chú |
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (18 thủ tục) |
||||
1 |
T-BLI-286318-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
2 |
T-BLI-286319-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
3 |
T-BLI-286322-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
4 |
T-BLI-264851-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành ở nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
5 |
T-BLI-212241-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
6 |
T-BLI-212254-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
7 |
T-BLI-212268-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
8 |
T-BLI-212275-TT |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
9 |
T-BLI-212277-TT |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
10 |
T-BLI-212286-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
11 |
T-BLI-212287-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
12 |
T-BLI-212288-TT |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
13 |
T-BLI-212291-TT |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
14 |
T-BLI-212294-TT |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
15 |
T-BLI-212295-TT |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
16 |
T-BLI-212308-TT |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Nghị định 158/2005/NĐ-CP hết hiệu lực |
|
17 |
T-BLI-185515-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú ly hôn) |
Luật Hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 đã chuyển giao thẩm quyền giải quyết cho UBND cấp huyện |
|
18 |
T-BLI-185561-TT |
Ghi chú vào sổ đăng ký khai sinh việc nhập, trở lại, thôi quốc tịch Việt Nam |
Nghị định 158/2005/NĐ-CP hết hiệu lực |
|