Quyết định 2825/QĐ-UBND năm 2023 hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024

Số hiệu 2825/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2023
Ngày có hiệu lực 29/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Lê Huy
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2825/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành luật đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; số 10/2018/TT-BTC ngày 31/01/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết 438/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 196/TTr-STC ngày 10/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2024; chi tiết theo Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.

1. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) áp dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này) có giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

b) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân.

c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

d) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.

2. Trường hợp khu đất hoặc thửa đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất. Cơ quan thuế cùng cấp (trường hợp xác định giá đất tại mục a, mục b, mục c, khoản 1, Điều 1) khảo sát, đề xuất điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất cho sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường (đảm bảo phải cao hơn hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này), gửi Hội đồng thẩm định giá đất cấp huyện thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giá đất đối với trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền hoặc gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với các trường hợp còn lại.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Lê Huy

 

PHỤ LỤC SỐ 01

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đoạn đường

Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ - UBND (nghìn đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Điểm đầu

Điểm cuối

Hệ số K (lần)

Giá đất (nghìn đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5)x(6)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

 

 

 

1

Xã Hồng Nam

 

 

 

 

 

1.1

Đường Phố Hiến

 

 

6.100

2,2

13.420

1.2

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.900

2,2

10.780

1.3

Đường huyện 72

Phố Hiến

UBND xã

3.700

2,2

8.140

1.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

3.300

2,0

6.600

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1,5

5.550

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,4

4.200

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

1,2

2.880

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,3

2.340

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

1,3

1.950

2

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38

 

 

7.300

2,4

17.520

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

2,2

8.140

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

2,5

7.500

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

1,5

3.600

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,6

2.880

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

1,4

2.100

3

Xã Liên Phương

 

 

 

 

 

3.1

Đường Tô Hiệu

 

 

10.000

2,1

21.000

3.2

Quốc lộ 39A

 

 

8.500

2,0

17.000

3.3

Đường Dựng

 

 

7.300

1,8

13.140

3.4

Đường Bãi

 

 

5.000

2,8

14.000

3.5

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

4.800

1,8

8.640

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

Đoạn còn lại

4.200

1,8

7.560

3.7

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)

 

 

7.200

2,0

14.400

3.8

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

 

 

4.800

2,0

9.600

3.9

Đường Đầm Sen B

 

 

2.500

3,0

7.500

3.10

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

1,4

6.720

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,6

5.760

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.500

1,5

3.750

3.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.900

1,6

3.040

3.14

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

1,4

2.100

4

Xã Bảo Khê

 

 

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

15.700

1,6

25.120

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

7.300

2,2

16.060

4.3

Đường Mạc Đĩnh Chi

 

 

3.700

3,5

12.950

4.4

Đường 39 cũ

 

 

3.000

3,2

9.600

4.5

Đường huyện 72

 

 

3.000

2,5

7.500

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1,8

6.660

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,8

5.400

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

1,6

3.520

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,8

2.700

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,6

1.920

5

Xã Phương Chiểu

 

 

 

 

 

5.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.900

2,0

9.800

5.2

Quốc lộ 39A

 

 

8.500

1,8

15.300

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

1,4

5.880

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,2

4.320

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.000

1,4

4.200

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,6

2.880

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,6

1.920

6

Xã Quảng Châu

 

 

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1,6

5.920

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

1,4

4.340

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,6

2.880

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

2,0

1.800

7

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

7.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

3.700

1,8

6.660

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,4

5.040

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

3.600

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

1,8

2.700

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1,8

1.980

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,2

1.650

8

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

8.1

Trục đường xã Phú Cường

Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)

Qua UBND xã 500m

4.000

1,8

7.200

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,6

5.760

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

3.600

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

1,8

2.700

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,2

1.650

9

Xã Hùng Cường

 

 

 

 

 

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1,5

5.550

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

3.600

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

1,8

2.700

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,2

1.650

10

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

 

 

10.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1,5

5.550

10.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

3.600

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

1,8

2.700

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1,8

1.980

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,2

1.650

II

Huyện Văn Giang

 

 

 

 

 

1

Xã Xuân Quan

 

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379B

 

 

7.300

3,5

25.550

1.2

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Nhà văn hoá thôn 5

Dốc chợ Xuân Quan

6.500

4,0

26.000

1.3

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Ngã tư ông Dư

Ngã ba Đồng Hạ

6.000

4,0

24.000

1.4

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Đoạn còn lại

5.000

3,5

17.500

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

3,0

21.900

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

3,0

14.700

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

3,0

14.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

3.600

3,0

10.800

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.500

3,0

7.500

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

3,0

5.400

2

Xã Phụng Công

 

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 379B trong đê

 

 

12.100

3,0

36.300

2.2

Đường tỉnh 379B ngoài đê

 

 

8.500

4,0

34.000

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

3,5

25.550

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

3,0

14.700

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.900

2,9

14.210

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

4.200

3,0

12.600

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

3,5

8.400

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

3,0

4.500

3

Xã Cửu Cao

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 379B

 

 

14.500

3,0

43.500

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

4,0

29.200

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

3,5

17.150

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

3,0

14.400

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

4.200

3,0

12.600

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

3,0

7.200

3.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

3,0

4.500

4

Xã Liên Nghĩa

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 26

 

 

4.300

4,0

17.200

4.2

Đường tỉnh 377

 

 

5.500

3,0

16.500

4.3

Đường huyện 25

 

 

4.300

3,0

12.900

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

3,0

14.400

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

3,0

11.100

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.600

3,0

10.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.500

4,0

10.000

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

3,5

5.250

4.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3,5

4.200

5

Xã Thắng Lợi

 

 

 

 

 

5.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

3,0

14.700

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

3,0

11.100

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.600

3,0

10.800

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.700

3,0

8.100

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

3,5

5.250

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

6

Xã Mễ Sở

 

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 25

Giáp xã Liên Nghĩa

Cống sông Đồng Quê

7.900

3,0

23.700

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại

Đoạn còn lại

12.100

3,0

36.300

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

3,0

21.900

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

3,0

14.700

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

2,5

12.000

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

 

 

3.600

3,0

10.800

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

3,5

6.300

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

3,0

4.500

7

Xã Long Hưng

 

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 23

 

 

5.500

4,0

22.000

7.2

Đường huyện 17

 

 

5.400

4,0

21.600

7.3

Đường huyện 24

 

 

4.900

4,0

19.600

7.4

Đường huyện 26

 

 

4.900

4,0

19.600

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

3,0

21.900

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.800

3,0

14.400

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

3,5

10.500

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.200

4,0

8.800

7.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

3,5

5.250

7.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

8

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 23

 

 

4.900

3,0

14.700

8.2

Đường tỉnh 377

 

 

4.300

3,0

12.900

8.3

Đường huyện 24

 

 

4.200

3,0

12.600

8.4

Đường huyện 22

 

 

3.700

4,0

14.800

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

3,5

17.150

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

3,0

10.800

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

3,0

9.000

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

3,5

8.400

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

3,5

6.300

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.600

3,0

4.800

9

Xã Nghĩa Trụ

 

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 17

 

 

5.500

4,0

22.000

9.2

Đường huyện 20

 

 

3.100

4,0

12.400

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

3,5

16.800

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

3,5

12.950

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

3,5

10.500

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

3,0

7.200

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

3,0

4.500

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

10

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 22

 

 

3.700

3,0

11.100

10.2

Đường huyện 20

 

 

4.900

4,0

19.600

10.3

Đường đê sông Bắc Hưng Hải

 

 

4.800

3,5

16.800

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

3,0

14.400

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

3,5

12.600

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

3,5

10.500

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

3,0

7.200

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

3,5

6.300

10.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3,5

4.200

III

Huyện Văn Lâm

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Quang

 

 

 

 

 

1.1

Đường ĐH 18

Tiếp giáp TT Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

12.100

3,0

36.300

1.2

Đường ĐH 18

Đoạn còn lại

11.500

1,5

17.250

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Cổng trường Đại học TC - QTKD

8.500

2,0

17.000

1.4

Đường tỉnh 385 phía đường tầu

 

 

7.300

3,0

21.900

1.5

Đường huyện 10

Giao đường tỉnh 385

Kênh C1

7.300

2,5

18.250

1.6

Đường huyện 10

Đoạn còn lại

3.700

4,0

14.800

1.7

Đường huyện 20

 

 

2.400

5,0

12.000

1.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

6.100

3,0

18.300

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

3,0

14.700

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.700

3,0

11.100

1.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

2,5

6.000

1.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

1.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3,0

3.000

2

Xã Trưng Trắc

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.700

3,0

29.100

2.2

Đường huyện 17

 

 

6.000

3,0

18.000

2.3

Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

 

 

4.900

3,0

14.700

2.4

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

Quốc lộ 5A

Cổng trường Đại học TC - QTKD

4.900

3,0

14.700

2.5

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

 

 

3.700

4,0

14.800

2.6

Đường vào UBND xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

4.900

3,0

14.700

2.7

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.400

5,0

12.000

2.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

6.100

3,0

18.300

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

3,0

14.700

2.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.700

3,0

11.100

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

2,5

6.000

2.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

2.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3,0

3.000

3

Xã Đình Dù

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.800

3,0

29.400

3.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

 

 

7.300

3,0

21.900

3.3

Đường ĐH12B

 

 

5.000

3,0

15.000

3.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.400

5,0

12.000

3.5

Đường vào UBND xã

Từ QL5

Đường tỉnh 385

3.100

3,5

10.850

3.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

3,0

14.700

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.300

3,0

12.900

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

3,0

9.000

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.500

2,5

6.250

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1.200

3,0

3.600

3.11

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

800

2,0

1.600

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

3.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3,0

3.000

4

Xã Lạc Hồng

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.100

3,0

27.300

4.2

Đường ĐH 11B

 

 

4.000

3,0

12.000

4.3

Đường trục xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

3.000

4,0

12.000

4.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.200

5,0

11.000

4.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

3,0

11.100

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

3,0

9.300

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.700

3,0

8.100

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

2,5

6.000

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3,0

3.000

5

Xã Lạc Đạo

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 385

 

 

7.300

3,0

21.900

5.2

Đường vào chợ Đậu

Đường tỉnh 385

Chợ Đậu

5.500

3,0

16.500

5.3

Đường huyện 19

 

 

3.700

3,0

11.100

5.4

Đường huyện 13

 

 

3.600

3,0

10.800

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

3,0

16.500

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.800

3,0

14.400

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

3,0

9.000

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.500

2,5

6.250

5.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1.200

3,0

3.600

5.10

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

750

2,0

1.500

5.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

5.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3,0

3.000

6

Xã Chỉ Đạo

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 385

 

 

4.900

3,0

24.500

6.2

Đường tỉnh 380

 

 

3.100

3,0

15.500

6.3

Đường huyện 15

 

 

2.500

2,5

15.000

6.4

Đường huyện 19

 

 

3.100

3,0

17.050

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

3,0

12.950

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

3,0

9.300

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.500

2,5

6.250

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

3,0

5.400

6.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

3,0

3.000

6.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

3,0

2.250

7

Xã Minh Hải

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380

 

 

3.700

3,0

11.100

7.2

Đường huyện 13

 

 

3.700

3,0

11.100

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

3,0

10.800

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

3,0

7.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.300

2,5

5.750

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

3,0

5.400

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3,0

3.600

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

2,5

2.500

8

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380

 

 

3.100

3,0

9.300

8.2

Đường tỉnh 385

 

 

3.100

3,0

9.300

8.3

Đường huyện 15

 

 

2.400

3,0

7.200

8.4

Đường trục kinh tế bắc nam

 

 

3.600

3,0

10.800

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3,0

7.200

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.900

3,0

5.700

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

1.900

2,5

4.750

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

2,5

4.500

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2,0

2.000

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,0

1.500

9

Xã Việt Hưng

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 385

 

 

3.000

3,0

9.000

9.2

Đường huyện 15

 

 

2.400

3,0

7.200

9.3

Đường huyện 16

 

 

1.800

2,5

4.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

2,5

6.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

2,5

5.500

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.000

2,0

4.000

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

2,0

3.600

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2,0

2.000

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,0

1.500

10

Xã Lương Tài

 

 

 

 

 

10.1

Đường qua phố Tài vào UBND xã

 

 

2.500

3,0

12.500

10.2

Đường qua phố Tài vào UBND xã

Đường tỉnh 385

Đường huyện 15 (gần UBND xã)

3.000

3,0

12.000

10.2

Đường tỉnh 385

 

 

3.000

3,0

18.000

10.3

Đường huyện 15

 

 

2.500

3,0

12.500

10.4

Đường ĐH 10B

 

 

2.400

2,5

9.600

10.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

2,0

12.500

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

2,0

8.800

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.000

1,5

6.000

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

1,2

4.500

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,2

2.400

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1,2

1.125

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Phong

 

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 30

 

 

1.800

3,0

5.400

1.2

Đường huyện 31

 

 

2.400

2,6

6.240

1.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

1,4

6.020

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,6

4.800

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,8

3.240

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2,0

2.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,4

1.440

2

Xã Dương Quang

 

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 387

 

 

2.500

2,0

5.000

2.2

Đường Lê Quang Hòa

 

 

2.500

1,7

4.250

2.3

Đường huyện 30

 

 

2.400

1,7

4.080

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

1,2

5.160

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,6

3.840

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,8

1.800

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,2

1.320

3

Xã Cẩm Xá

 

 

 

 

 

3.1

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

 

 

3.200

2,4

7.680

3.2

Đường huyện 33

 

 

3.000

2,4

7.200

3.3

Đường huyện 30

 

 

2.500

2,3

5.750

3.4

Đường 387

 

 

2.400

1,5

3.600

3.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1,4

5.180

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,4

4.200

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,6

2.880

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2,2

2.200

3.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,6

1.560

4

Xã Xuân Dục

 

 

 

 

 

4.1

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

2.500

2,5

6.250

4.2

Đường Trần Thị Khang

 

 

3.000

2,5

7.500

4.3

Đường Nguyễn Thiện Kế

 

 

2.700

2,5

6.750

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1,2

4.440

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,2

3.600

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,6

2.880

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,8

1.800

4.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

5

Xã Hưng Long

 

 

 

 

 

5.1

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)

 

 

2.400

2,5

6.000

5.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

1,2

5.160

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,1

3.960

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,8

1.800

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

6

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

1,2

5.160

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

1,1

4.070

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

V

Huyện Khoái Châu

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Dân

 

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

4.900

3,0

14.700

1.2

Đường tỉnh 383

Giáp xã Ông Đình

Giáp huyện Yên Mỹ

3.000

3,0

9.000

1.3

Đường tỉnh 377

 

 

3.000

2,4

7.200

1.4

Đường huyện 57

 

 

5.500

2,2

12.100

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,5

5.400

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1,8

4.500

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2,0

3.600

1.8

Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

2,0

2.200

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,4

1.800

2

Xã Bình Kiều

 

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 383

Xã Đông Kết

Giáp thị trấn Khoái Châu

3.100

2,6

8.060

2.2

Đường tỉnh 384

 

 

3.100

2,2

6.820

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,6

4.800

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,5

3.600

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,5

2.700

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,4

2.100

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,8

1.800

3

Xã Liên Khê

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 384

 

 

3.100

2,2

6.820

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,6

4.800

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,5

3.600

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

1,3

2.860

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,4

2.100

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,8

1.800

4

Xã An Vĩ

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 57

Giao đường tỉnh 383

Giáp xã Tân Dân

5.500

2,0

11.000

4.2

Đường tỉnh 377

Giáp TT Khoái Châu

Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

4.200

2,0

8.400

4.3

Đường tỉnh 377

Đoạn còn lại

3.000

2,6

7.800

4.4

Đường tỉnh 383

Giáp TT Khoái Châu

Chợ nông sản Khoái Châu

3.700

2,2

8.140

4.5

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.000

2,4

7.200

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

1,2

5.760

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,2

4.320

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,6

2.880

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

2,0

2.200

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,4

1.800

5

Xã Ông Đình

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 383

Giáp xã An Vĩ

Giáp xã Tân Dân

3.100

2,4

7.440

5.2

Đường tỉnh 377

 

 

3.100

2,3

7.130

5.3

Đường tỉnh 377B

 

 

3.100

1,8

5.580

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,4

5.040

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

1,4

4.340

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

1,6

2.400

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1,8

1.980

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,8

1.620

6

Xã Dạ Trạch

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 377B

 

 

2.500

2,0

5.000

6.2

Đường tỉnh 377

 

 

2.500

2,8

7.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,4

5.040

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,4

4.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1,8

1.980

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,8

1.620

7

Xã Bình Minh

 

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 25

 

 

4.900

1,8

8.820

7.2

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

2,6

7.800

7.3

Đường huyện 50

 

 

2.400

2,6

6.240

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

1,4

5.880

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,3

4.680

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,5

2.700

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,8

1.620

8

Xã Hàm Tử

 

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 54

 

 

2.500

2,2

5.500

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,6

4.800

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,5

3.600

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,3

2.340

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1,6

1.760

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,7

1.530

9

Xã Đông Tảo

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 382

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

5.500

1,8

9.900

9.2

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

2.400

3,2

7.680

9.3

Đường tỉnh 377

 

 

2.400

3,0

7.200

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

1,4

6.860

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,5

5.400

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,5

2.700

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,8

1.620

10

Xã Đông Ninh

 

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 56

Bến đò Đông Ninh

Hết địa phận xã Đông Ninh

2.500

2,2

5.500

10.2

Đường huyện 51

 

 

1.200

3,0

3.600

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,5

4.500

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,5

3.600

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

1,5

2.250

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,5

1.800

10.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,6

1.440

11

Xã Đông Kết

 

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

6.100

2,5

15.250

11.2

Đường tỉnh 383

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

5.500

2,2

12.100

11.3

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

4.800

2,2

10.560

11.4

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.600

2,5

9.000

11.5

Đường huyện 56

Dốc Bái

Giáp xã Tân Châu

3.000

2,2

6.600

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,5

5.400

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,6

3.840

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,5

2.700

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,5

2.250

11.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,8

1.620

12

Xã Tứ Dân

 

 

 

 

 

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

2,0

5.000

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

2,0

4.400

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,2

2.160

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,6

1.920

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,8

1.620

13

Xã Đại Tập

 

 

 

 

 

13.1

Đường huyện 55

 

 

2.200

2,7

5.940

13.2

Đường huyện 51

 

 

2.200

2,5

5.500

13.3

Đường huyện 51

 

 

2.400

2,0

4.800

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên

 

 

2.400

2,0

4.800

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

2,0

4.400

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,3

2.340

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,6

1.920

13.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,8

1.620

14

Xã Tân Châu

 

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 56

Giáp xã Đông Ninh

Giáp xã Đông Kết

3.100

2,0

6.200

14.2

Đường huyện 52

 

 

3.000

1,8

5.400

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,6

4.800

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m

 

 

2.400

1,5

3.600

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,9

1.710

15

Xã Dân Tiến

 

 

 

 

 

15.1

Quốc lộ 39A

Giáp Minh Châu

Hết địa phận xã Dân Tiến

6.700

2,8

18.760

15.2

Đường 379

Ngã ba Tô Hiệu

Giáp xã Tân Dân

5.500

3,0

16.500

15.3

Đường huyện 57

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Dân Tiến

5.500

2,6

14.300

15.4

Đường tỉnh 384

 

 

4.200

2,2

9.240

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

2,2

6.600

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,8

4.320

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,5

2.700

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

1,5

1.650

16

Xã Phùng Hưng

 

 

 

 

 

16.1

Đường tỉnh 377

Giáp TT KC

Cầu Khé

4.900

1,7

8.330

16.2

Đường tỉnh 377

Cầu Khé

Giáp Đại Hưng

4.200

1,8

7.560

16.3

Đường tỉnh 384

 

 

3.700

2,0

7.400

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,4

5.040

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,8

4.320

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,9

1.710

17

Xã Hồng Tiến

 

 

 

 

 

17.1

Đường Quốc lộ 39A

 

 

6.700

2,8

18.760

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384

Đoạn còn lại

5.500

2,2

12.100

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

4.200

2,0

8.400

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

1,2

5.880

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,4

5.040

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

1,3

2.860

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,6

2.400

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

2,0

1.800

18

Xã Việt Hòa

 

 

 

 

 

18.1

Đường huyện 58

Giáp xã Phùng Hưng

Quốc lộ 39A

1.800

2,4

4.320

18.2

Đường Quốc lộ 39A

 

 

4.900

2,2

10.780

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,4

5.040

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,8

4.320

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.089

1,8

1.960

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,2

1.320

19

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 39A

 

 

6.100

3,0

18.300

19.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

1,4

6.020

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,4

5.040

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,5

2.700

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

2,0

2.200

19.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

2,0

1.800

20

Xã Thành Công

 

 

 

 

 

20.1

Đường huyện 53

 

 

4.900

1,3

6.370

20.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,4

5.040

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,8

4.320

20.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,5

2.250

20.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1,8

1.620

21

Xã Đại Hưng

 

 

 

 

 

21.1

Đường tỉnh 377

 

 

4.300

1,6

6.880

21.2

Đường huyện 51

 

 

4.200

1,4

5.880

21.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

1,2

5.040

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,4

4.200

21.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

1,4

3.080

21.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,5

2.250

21.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

1,6

1.760

22

Xã Thuần Hưng

 

 

 

 

 

22.1

Đường huyện 53

Giáp xã Đại Hưng

Giáp xã Thành Công

4.900

1,3

6.370

22.2

Đường tỉnh 377

 

 

3.600

1,9

6.840

22.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

1,3

5.460

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,4

4.200

22.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

1,4

3.080

22.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,5

2.250

22.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

1,6

1.760

23

Xã Nhuế Dương

 

 

 

 

 

23.1

Đường huyện 53

Giáp xã Thành Công

Giáp huyện Kim Động

3.700

1,7

6.290

23.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

2,0

4.800

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2,2

3.960

23.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

23.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

1,5

2.250

23.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,6

1.600

24

Xã Chí Tân

 

 

 

 

 

24.1

Đường huyện 51

 

 

4.300

1,4

6.020

24.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,6

4.800

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,6

3.840

24.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1,4

2.520

24.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1,5

1.800

24.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,6

1.600

VI

Huyện Yên Mỹ

 

 

 

 

 

1

Xã Hoàn Long

 

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 23

 

 

4.300

2,4

10.320

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

1,3

6.370

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,4

5.040

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

1,3

3.510

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.200

1,2

2.640

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,6

1.920

2

Xã Tân Việt

 

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 376

 

 

4.300

3,0

12.900

2.2

Đường tỉnh 382

Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m

3.600

2,5

9.000

2.3

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

3.000

2,8

8.400

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

1,3

6.370

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,3

4.680

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

1,6

3.360

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

2,0

2.800

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

2,0

2.000

3

Xã Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

3.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

 

 

4.900

3,5

17.150

3.2

Đường huyện 62

 

 

2.200

4,0

8.800

3.3

Đường tỉnh 382

 

 

3.600

2,5

9.000

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

2,0

8.400

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,6

4.800

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

1,6

3.360

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

2,0

2.800

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

2,0

2.000

4

Xã Trung Hưng

 

 

 

 

 

4.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

 

 

4.900

3,5

17.150

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

3,2

17.600

4.3

Đường huyện 40

 

 

4.800

4,5

21.600

4.4

Đường huyện 43

Đoạn giao với QL39A

Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)

3.700

3,0

11.100

4.5

Đường huyện 43

Các đoạn còn lại

3.600

3,0

10.800

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

1,5

7.200

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,4

5.040

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

1,5

3.450

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,4

2.520

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,6

1.920

5

Xã Liêu Xá

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 380

 

 

6.700

4,0

26.800

5.2

Quốc lộ 39A

 

 

6.700

3,0

20.100

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

1,4

7.700

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.200

1,5

6.300

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.000

1,2

3.600

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.200

1,4

3.080

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

6

Xã Ngọc Long

 

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 42

 

 

2.400

4,0

9.600

6.2

Đường tỉnh 376

 

 

3.000

4,0

12.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

1,5

6.300

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,5

5.400

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

1,6

3.360

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

2,0

2.800

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,8

1.800

7

Xã Trung Hoà

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376

 

 

5.500

3,4

18.700

7.2

Đường huyện 43

 

 

3.600

2,5

9.000

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

1,5

7.200

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,5

5.400

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

1,5

3.600

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,5

2.700

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,8

1.800

8

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380

 

 

6.000

3,0

18.000

8.2

Quốc lộ 39A

 

 

6.100

3,2

19.520

8.3

Đường huyện 40

 

 

6.000

3,5

21.000

8.4

Đường tỉnh 376

 

 

6.000

3,3

19.800

8.5

Đường số 4 (đường mới cấp huyện)

 

 

4.300

2,5

10.750

8.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

1,5

7.200

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,5

5.400

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

1,5

4.050

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,5

2.700

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,8

2.160

9

Xã Nghĩa Hiệp

 

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 34

 

 

4.800

3,0

14.400

9.2

Đường huyện 42

 

 

4.900

3,0

14.700

9.3

Đường tỉnh 380

Giáp huyện Mỹ Hào

Về Nghĩa Hiệp 500m

7.900

3,0

23.700

9.4

Đường tỉnh 380

Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

6.700

4,0

26.800

9.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

1,8

8.640

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,8

6.480

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.600

1,5

5.400

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

1,5

3.600

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

1,2

2.160

10

Xã Đồng Than

 

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 381

 

 

3.100

4,0

12.400

10.2

Đường huyện 20

 

 

2.400

4,0

9.600

10.3

Đường huyện 45

 

 

2.200

4,0

8.800

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

2,0

6.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

2,0

4.800

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.700

2,0

3.400

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2,0

2.000

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,5

1.500

11

Xã Thanh Long

 

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 45

 

 

3.700

4,0

14.800

11.2

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

3,5

10.500

11.3

Đường số 4

 

 

3.000

3,0

9.000

11.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

2,0

7.200

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,8

5.400

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

1,8

4.140

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,5

2.700

11.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,5

1.800

12

Xã Việt Cường

 

 

 

 

 

12.1

Đường tỉnh 382

 

 

3.100

1,8

5.580

12.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,6

4.800

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,6

3.840

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.700

1,5

2.550

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2,0

2.000

12.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,6

1.560

13

Xã Giai Phạm

 

 

 

 

 

13.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

5.500

3,2

17.600

13.2

Đường tỉnh 381

Nguyễn Văn Linh

UBND xã Giai Phạm

5.500

2,8

15.400

13.3

Đường tỉnh 381

Các vị trí còn lại

3.600

3,5

12.600

13.4

Đường tỉnh 376

 

 

3.600

3,0

10.800

13.5

Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh

 

 

3.300

3,0

9.900

13.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

1,2

6.600

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.200

1,2

5.040

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.600

1,0

3.600

13.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

1,2

2.880

13.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

1,2

2.160

14

Xã Yên Hoà

 

 

 

 

 

14.1

Đường tỉnh lộ 379

 

 

4.900

3,6

17.640

14.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

2,0

7.200

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,8

5.400

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.000

1,5

3.000

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2,0

2.400

14.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,0

1.500

15

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

15.1

Đường 379

 

 

4.500

4,0

18.000

15.2

Đường tỉnh 381

Giáp xã Đồng Than

Giao đường tỉnh 382

3.600

3,5

12.600

15.3

Đường tỉnh 381

Đoạn còn lại

4.800

3,5

16.800

15.4

Đường huyện 23

 

 

3.600

3,0

10.800

15.5

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

3,0

9.000

15.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

1,5

7.200

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1,5

5.400

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

1,6

3.680

15.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1,5

2.700

15.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1,5

1.800

16

Xã Minh Châu

 

 

 

 

 

16.1

Đường quốc lộ 39A

 

 

5.500

3,5

19.250

16.2

Đường tỉnh 383

 

 

3.000

4,0

12.000

16.3

Đường tỉnh 382

 

 

3.700

4,0

14.800

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

1,5

6.300

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,5

4.500

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

1,5

3.150

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

1,8

2.520

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1,8

1.800

VII

Huyện Ân Thi

 

 

 

 

 

1

Xã Hồng Quang

 

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 376

Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi)

Giáp xã Hồng Vân

3.000

2,5

7.500

1.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

2.400

2,3

5.520

1.3

Đường tỉnh 377

 

 

1.800

3,0

5.400

1.4

Đường huyện 63

 

 

900

4,0

3.600

1.5

Đường huyện 64

 

 

900

4,0

3.600

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,0

3.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,0

2.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,0

1.400

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

2

Xã Hạ Lễ

 

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 64

 

 

1.500

3,0

4.500

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,2

2.880

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,4

2.520

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2,1

2.100

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

3

Xã Hồng Vân

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 376

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

Giáp xã Hồ Tùng Mậu

2.400

2,4

5.760

3.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

2.400

2,4

5.760

3.3

Đường huyện 63

 

 

900

4,0

3.600

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,5

3.600

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,1

1.890

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,1

1.260

4

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 63

Trạm Bơm thôn Bích Tràng

Nghĩa trang liệt sỹ

1.200

3,0

3.600

4.2

Đường huyện 63

Đoạn còn lại

1.000

3,5

3.500

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,6

2.880

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,8

2.700

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,0

1.400

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

5

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.800

2,6

4.680

5.2

Đường huyện 63

 

 

1.800

2,0

3.600

5.3

Đường huyện 66

 

 

1.200

2,0

2.400

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,2

2.880

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,4

2.520

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1,4

1.680

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

1,8

1.620

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1,8

1.350

6

Xã Hồ Tùng Mậu

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 376

Giáp xã Nguyễn Trãi

Ngã ba vào thôn Mão Cầu

2.500

3,0

7.500

6.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.900

3,5

6.650

6.3

Đường huyện 66

 

 

1.200

2,8

3.360

6.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,2

2.880

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,4

2.520

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1,4

1.680

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,6

1.600

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1,8

1.350

7

Xã Văn Nhuệ

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh lộ 386

 

 

1.200

4,0

4.800

7.2

Đường huyện 65

 

 

1.200

3,5

4.200

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,4

2.520

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,0

1.400

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

8

Xã Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 61

 

 

900

4,0

3.600

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,2

2.880

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,4

2.520

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,3

2.070

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

9

Xã Xuân Trúc

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

3,2

3.840

9.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,6

2.880

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1,8

2.700

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,1

1.260

10

Xã Vân Du

 

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376

 

 

2.500

3,0

7.500

10.2

Đường tỉnh lộ 384

 

 

1.200

3,8

4.560

10.3

Đường tỉnh 382B

 

 

1.200

3,8

4.560

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

1,4

3.780

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.100

1,5

3.150

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

11

Xã Đặng Lễ

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 38

 

 

2.400

4,0

9.600

11.2

Đường huyện 60

Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

1.800

3,0

5.400

11.3

Đường huyện 60

Đoạn còn lại

1.500

3,2

4.800

11.4

Đường huyện 65

 

 

1.200

3,2

3.840

11.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1,4

1.680

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

1,8

1.620

11.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1,8

1.350

12

Xã Quảng Lãng

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 38

 

 

1.800

4,0

7.200

12.2

Đường huyện 62

 

 

1.100

4,0

4.400

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,1

1.890

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,1

1.260

13

Xã Đào Dương

 

 

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

3,5

4.200

13.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.200

3,8

4.560

13.3

Đường tỉnh 382B

 

 

1.200

3,8

4.560

13.4

Đường huyện 61

 

 

1.000

4,0

4.000

13.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

1,2

3.240

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.100

1,4

2.940

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

13.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

14

Xã Cẩm Ninh

 

 

 

 

 

14.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,8

3.240

14.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2,0

3.000

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1,9

1.710

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

14.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

15

Xã Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

15.1

Đường tỉnh 376

Từ cống Ông Cò (Ông Lô)

Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

1.900

4,0

7.600

15.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.500

4,0

6.000

15.3

Đường huyện 65

 

 

900

4,0

3.600

15.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.200

1,5

3.300

15.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,5

2.700

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

15.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

16

Xã Tân Phúc

 

 

 

 

 

16.1

Quốc lộ 38

 

 

3.700

2,5

9.250

16.2

Đường tỉnh 384

 

 

2.200

2,3

5.060

16.3

Đường tỉnh 382B

 

 

2.200

2,3

5.060

16.4

Đường huyện 61

 

 

1.500

3,0

4.500

16.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

16.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,0

1.400

16.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

17

Xã Bãi Sậy

 

 

 

 

 

17.1

Quốc lộ 38

 

 

3.700

1,5

5.550

17.2

Đường tỉnh 387

 

 

2.200

2,2

4.840

17.3

Đường tỉnh 382B

 

 

2.200

2,2

4.840

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,6

3.840

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,8

3.240

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

1,5

2.250

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

2,0

1.800

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,0

1.500

18

Xã Phù Ủng

 

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 38

 

 

3.100

3,0

9.300

18.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

3,0

4.500

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

1,5

3.750

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

19

Xã Quang Vinh

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 38

 

 

1.800

4,0

7.200

19.2

Đường tỉnh 376

 

 

1.100

4,0

4.400

19.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,5

3.600

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

19.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2,2

1.540

19.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

20

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

 

20.1

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

4,0

6.000

20.2

Đường tỉnh 387

 

 

1.400

4,0

5.600

20.3

Đường huyện 61

 

 

1.100

4,0

4.400

20.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,5

3.600

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

20.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1,8

1.800

20.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

20.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

 

 

 

 

1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 92

 

 

1.100

4,0

4.400

1.2

Đường huyện 90

 

 

1.200

3,5

4.200

1.3

Đường huyện 91

 

 

1.600

3,5

5.600

1.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,8

3.240

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2,0

3.000

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

1.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,0

1.200

2

Xã Lệ Xá

 

 

 

 

 

2.1

Đường ĐH.91

 

 

1.100

4,0

4.400

2.3

Đường huyện 82

Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ

Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp

1.100

4,0

4.400

2.5

Đường huyện 82

Đoạn còn lại

1.100

4,0

4.400

2.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,8

3.240

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2,0

3.000

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

2.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,1

1.575

2.15

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,0

1.200

3

Xã Thụy Lôi

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 378

 

 

2.400

3,5

8.400

3.2

Đường huyện 83

Dốc Xuôi

Trường Tiểu học Thụy Lôi

1.800

3,5

6.300

3.3

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

4,0

4.800

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

1,5

4.050

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

1,5

3.300

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2,0

2.000

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,2

1.650

3.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,0

1.200

4

Xã Minh Phượng

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 80

 

 

1.200

4,0

4.800

4.2

Đường huyện 92

 

 

1.000

4,0

4.000

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

2,0

3.600

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2,0

3.000

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1,7

1.700

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

4.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,0

1.200

5

Xã Ngô Quyền

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 376

 

 

3.100

3,0

9.300

5.2

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

3.700

1,2

4.440

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

1,6

4.960

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,6

3.840

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2,0

2.400

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,5

1.875

5.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,2

1.320

6

Xã Trung Dũng

 

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 92

 

 

1.200

4,0

4.800

6.2

Đường huyện 83

Trụ sở UBND xã Trung Dũng

Về hai phía 200m

1.800

3,0

5.400

6.3

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

3,5

4.200

6.4

Đường huyện 82

Giáp xã Thụy Lôi

Giáp xã Lệ Xá

1.200

3,5

4.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

1,4

3.500

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,3

2.340

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,4

2.160

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,2

1.650

6.9

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,2

1.320

7

Xã Hải Triều

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376

Giáp xã Dị Chế

Dốc Hới

3.100

4,0

12.400

7.2

Đường tỉnh 376 mới

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Thiện Phiến

3.700

3,0

11.100

7.3

Đường huyện 90

 

 

1.200

4,0

4.800

7.4

Đường huyện 92

 

 

1.200

4,0

4.800

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,8

4.320

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2,0

3.600

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1,8

2.160

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,4

1.800

7.9

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,2

1.320

8

Xã Thiện Phiến

 

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 39

 

 

4.300

2,0

8.600

8.2

Đường tỉnh 376

 

 

3.700

2,5

9.250

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

1,6

4.320

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

1,7

3.740

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2,0

2.400

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,5

1.875

8.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,2

1.320

9

Xã Cương Chính

 

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 99

 

 

1.200

3,2

3.840

9.2

Đường huyện 92

 

 

1.200

3,3

3.960

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

2,0

3.600

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2,0

3.000

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2,0

2.000

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,3

1.725

9.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,2

1.320

10

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376

 

 

2.400

3,5

8.400

10.2

Đường huyện 94

 

 

1.200

4,0

4.800

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

2,0

3.600

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2,0

3.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2,0

2.000

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,4

1.800

10.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,2

1.320

11

Xã An Viên

 

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 92

 

 

1.900

4,0

7.600

11.2

Quốc lộ 38B

 

 

6.100

3,0

18.300

11.3

Đường huyện 72

Giao Quốc lộ 38B

Hết trường Đại học Thủy Lợi

3.600

3,5

12.600

11.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

2.400

3,5

8.400

11.5

Đường huyện 93

 

 

2.400

3,6

8.640

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

2,0

6.000

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

2,3

5.060

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2,0

2.400

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,6

1.950

11.10

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,2

1.320

12

Xã Thủ Sỹ

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39

 

 

4.300

3,5

15.050

12.2

Đường huyện 72

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 150m

3.700

3,5

12.950

12.3

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

2.400

3,5

8.400

12.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

1,6

4.960

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

1,8

3.960

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1,8

2.160

12.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,5

1.875

12.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,2

1.320

13

Xã Nhật Tân

 

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 38B

 

 

6.100

3,0

18.300

13.7

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

2.500

4,0

10.000

13.2

Đường huyện 72

 

 

2.400

3,5

8.400

13.3

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

3.000

2,5

7.500

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,8

6.480

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,6

4.800

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2,0

2.400

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,8

2.100

13.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

600

2,4

1.440

14

Xã Dị Chế

 

 

 

 

 

14.1

Đường tỉnh 376

Giáp thị trấn Vương

Trụ sở UBND xã Dị Chế

4.900

3,2

15.680

14.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

3.000

3,7

11.100

14.3

Quốc lộ 38B

 

 

4.900

3,5

17.150

14.4

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

4.200

2,0

8.400

14.5

Đường huyện 91

 

 

1.200

4,5

5.400

14.6

Đường huyện 90

 

 

2.400

3,0

7.200

14.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1,5

5.400

14.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1,4

4.200

14.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2,0

2.400

14.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

750

2,6

1.950

14.11

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2,5

1.500

IX

Huyện Kim Động

 

 

 

 

 

1

Xã Thọ Vinh

 

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 53

 

 

2.500

3,0

7.500

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,6

3.840

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,3

2.070

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,4

1.800

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,2

1.320

2

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 53

 

 

2.500

3,0

7.500

2.2

Đường huyện 71

 

 

2.400

2,8

6.720

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

1,5

3.750

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,3

2.070

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,4

1.800

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,2

1.320

3

Xã Mai Động

 

 

 

 

 

3.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

1,5

3.750

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,3

2.070

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,4

1.800

3.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,2

1.320

4

Xã Đức Hợp

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 71

 

 

1.500

4,0

6.000

4.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,2

3.600

4.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

1,4

3.080

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ

Ngã tư thôn Tam Đa

1.500

1,7

2.550

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

Đoạn còn lại

1.000

2,2

2.200

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,4

1.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,2

1.320

5

Xã Hùng An

 

 

 

 

 

5.1

Đường huyện 71

 

 

1.500

4,0

6.000

5.2

Đường huyện 73

 

 

1.500

4,0

6.000

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,5

3.600

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2,2

2.200

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,4

1.800

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,2

1.320

6

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 72

 

 

2.500

3,0

7.500

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

1,5

3.750

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2,2

2.640

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

2,4

2.160

6.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,2

1.320

7

Xã Hiệp Cường

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

3,6

19.800

7.2

Đường huyện 72

 

 

2.500

3,0

7.500

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,5

4.500

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

1,6

3.520

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1,8

2.160

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2,0

2.000

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2,2

1.650

8

Xã Song Mai

 

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 377

 

 

2.500

3,0

7.500

8.2

Đường huyện 71

 

 

2.400

3,0

7.200

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,5

3.600

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1,8

1.800

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

8.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

9

Xã Đồng Thanh

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 377

 

 

1.500

4,0

6.000

9.2

Đường huyện 73

 

 

1.200

4,0

4.800

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

1,4

3.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1,8

1.800

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

9.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

10

Xã Toàn Thắng

 

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 39A

Bưu điện Trương Xá

Hạt Quản lý đường bộ

5.500

3,0

16.500

10.2

Quốc lộ 39A

Đoạn còn lại

4.300

3,4

14.620

10.3

Quốc lộ 38

 

 

3.700

3,4

12.580

10.4

Đường huyện 74

 

 

1.900

2,4

4.560

10.5

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

 

 

1.200

3,0

3.600

10.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1,1

4.070

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1,2

2.880

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1,5

1.800

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

11

Xã Vĩnh Xá

 

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 74

 

 

1.900

3,6

6.840

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1,4

1.680

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1,5

1.500

11.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

12

Xã Nghĩa Dân

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

3,0

16.500

12.2

Quốc lộ 38

 

 

3.600

3,2

11.520

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

13

Xã Phạm Ngũ Lão

 

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 39A

 

 

4.900

3,2

15.680

13.2

Đường huyện 73

 

 

1.200

4,0

4.800

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

1,2

3.720

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

1,4

3.080

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1,8

1.800

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

13.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

14

Xã Nhân La

 

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

 

 

2.500

3,0

7.500

14.2

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

 

 

1.500

4,0

6.000

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

15

Xã Chính Nghĩa

 

 

 

 

 

15.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

3.100

4,0

12.400

15.2

Quốc lộ 39A

 

 

3.700

4,0

14.800

15.3

Đường huyện 60

 

 

2.400

3,0

7.200

15.4

Đường huyện 70

 

 

1.800

3,0

5.400

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1,3

3.900

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

1,5

3.300

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

16

Xã Vũ Xá

 

 

 

 

 

16.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

3.100

4,0

12.400

16.2

Đường tỉnh 377

 

 

2.800

3,0

8.400

16.3

Đường huyện 70

 

 

1.500

4,0

6.000

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

X

Huyện Phù Cừ

 

 

 

 

 

1

Xã Đoàn Đào

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 38B

 

 

3.100

3,0

9.300

1.2

Đường huyện 86

 

 

1.000

3,5

3.500

1.3

Đường huyện 81

 

 

1.200

3,0

3.600

1.4

Đường huyện 82

Từ nhà ông Khang

Giáp Quốc lộ 38B

1.800

2,4

4.320

1.5

Đường huyện 82

Đoạn còn lại

1.200

3,2

3.840

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,8

4.320

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,8

3.240

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1,7

1.020

2

Xã Quang Hưng

 

 

 

 

 

2.2

Quốc lộ 38B

 

 

3.100

2,6

8.060

2.3

Đường huyện 64

Quốc lộ 38B

Cổng thôn Thọ Lão

1.200

3,0

3.600

2.1

Đường huyện 64

Đoạn còn lại

1.000

3,0

3.000

2.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

1,4

3.500

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,4

2.520

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

2.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

3

Xã Đình Cao

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 386

 

 

2.500

2,8

7.000

3.2

Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ

 

 

2.200

2,8

6.160

3.3

Đường huyện 83

Đường tỉnh 386

Giao đường huyện 81

1.800

2,4

4.320

3.4

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

3,0

3.600

3.5

Đường huyện 81

 

 

1.200

3,0

3.600

3.6

Đường huyện 80

 

 

1.200

3,2

3.840

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,6

3.840

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,8

3.240

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

3.11

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

4

Xã Tiên Tiến

 

 

 

 

 

4.1

Đường ĐH.85

 

 

1.000

4,0

4.000

4.2

Đường tỉnh 386

Giáp xã Đình Cao

Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)

2.500

2,3

5.750

4.3

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.800

2,8

5.040

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,5

3.600

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

5

Xã Tống Phan

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386

Giáp thị trấn Trần Cao

Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

3.100

2,2

6.820

5.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

2.500

2,4

6.000

5.3

Đường huyện 87

 

 

1.000

3,0

3.000

5.4

Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

 

 

2.400

1,8

4.320

5.5

Đường huyện 64

 

 

1.000

3,0

3.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

5.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

5.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

6

Xã Tam Đa

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.900

2,8

5.320

6.2

Đường huyện 64

 

 

1.000

3,5

3.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

7

Xã Minh Hoàng

 

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 82

 

 

1.200

3,0

3.600

7.2

Đường huyện 86

 

 

1.000

3,5

3.500

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,2

2.880

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,4

2.520

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

8

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 80

 

 

1.200

3,5

4.200

8.2

Đường huyện 85

 

 

1.000

3,5

3.500

8.3

Đường huyện 64

 

 

1.000

3,5

3.500

8.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

8.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

9

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 386

Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân

Đường vào thôn Duyệt Văn

2.500

2,4

6.000

9.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.900

2,8

5.320

9.3

Đường huyện 64

 

 

1.000

3,5

3.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1,4

3.360

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1,6

2.880

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

10

Xã Nhật Quang

 

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 80

 

 

1.200

3,5

4.200

10.2

Đường huyện 64

 

 

1.000

3,5

3.500

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,6

2.880

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2,0

2.400

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

10.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

11

Xã Nguyên Hòa

 

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 386

Dốc La Tiến

Cổng làng La Tiến

2.200

2,5

5.500

11.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.900

2,6

4.940

11.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,7

3.060

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2,0

2.400

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,1

1.890

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

11.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

12

Xã Tống Trân

 

 

 

 

 

12.1

Đường huyện 85

 

 

1.000

3,8

3.800

12.2

Đường huyện 80

 

 

1.200

3,3

3.960

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,7

3.060

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2,0

2.400

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,0

1.800

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

13

Xã Phan Sào Nam

 

 

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.900

3,0

5.700

13.2

Đường huyện 86

Từ giao đường tỉnh 386

Đường huyện 81

1.200

3,5

4.200

13.3

Đường huyện 86

Đoạn còn lại

1.000

3,5

3.500

13.4

Đường huyện 64

 

 

1.000

3,5

3.500

13.5

Đường huyện 81

 

 

1.200

3,4

4.080

13.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1,8

3.240

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2,2

2.640

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2,2

1.980

13.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2,0

1.500

13.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2,0

1.200

 

PHỤ LỤC SỐ 02

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

[...]