Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2816/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Đức Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2816/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 25 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2816/QĐ-UBND ngày 25/09/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quảng Ninh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường |
X |
2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
3 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
X |
4 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản cho các tổ chức hoặc công dân có cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
X |
5 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
X |
6 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
X |
7 |
Thủ tục Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
X |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN |
|
1 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
X |
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản cho các tổ chức hoặc công dân có cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
X |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
T-QNH-105416-TT |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
2 |
T-QNH-104919-TT |
Thủ tục Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
3 |
T-QNH-106225-TT |
Thẩm định Tờ khai nộp phí BVMT đối với nước thải công nghiệp |
- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014. |
X |
4 |
T-QNH-106265-TT |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
3. Thủ tục hành chính hủy bỏ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ |
Thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
T-QNH-218163-TT |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
2 |
T-QNH-218072-TT |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đã hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
3 |
T-QNH-105116-TT |
Thủ tục Cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ. |
X |
4 |
T-Q0NH-105274-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
X |
|
5 |
T-QNH-218030-TT |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
6 |
T-QNH-218036-TT |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
X |
|
7 |
T-QNH-218054-TT |
Thủ tục Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
X |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỂT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN |
|||
1 |
T-QNH-102965-TT T-QNH-243924-TT |
Thủ tục Cấp thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của các tổ chức, cá nhân có dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
X |
2 |
T-QNH-102974-TT |
Đăng ký đề án bảo vệ môi trường |
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
X |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|