Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022-2025
Số hiệu | 2816/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2816/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Thông tư số 86/2021/TT -BTC ngày 06/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 147/2020/NĐ -CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Hội đồng Quản lý Quỹ đầu tư phát triển tại Tờ trình số 12/TTr-HĐQLQ ngày 08/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022 - 2025.
Điều 2. Giao Giám đốc Quỹ đầu tư phát triển tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định; Hội đồng Quản lý Quỹ đầu tư phát triển theo dõi, đôn đốc, kiểm tra Quỹ đầu tư phát triển thực hiện. Trong từng thời kỳ, Giám đốc Quỹ đầu tư phát triển có trách nhiệm rà soát danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ, trình cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Các thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ đầu tư phát triển, Ban Kiểm soát, Giám đốc Quỹ đầu tư phát triển; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH CÀ
MAU, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 2816/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Các lĩnh vực đầu tư, cho vay |
I |
Giáo dục |
|
Dự án xây dựng trường học, trung tâm đào tạo, dạy nghề (bao gồm xây dựng mới, nâng cấp mở rộng); mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ công tác giảng dạy |
II |
Y tế |
|
Dự án xây dựng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh (bao gồm xây dựng mới, nâng cấp mở rộng) ; mua sắm máy móc, thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh, phương tiện vận chuyển bệnh nhân |
III |
Công nghiệp |
1 |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
2 |
Dự án xây dựng các công trình phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu kinh tế |
3 |
Dự án sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông đúc sẵn (cọc bê tông ly tâm dự ứng lực, cọc bê tông cốt thép, dầm dự ứng lực, cống bê tông cốt thép ly tâm, cột điện), sản xuất gạch vỉa hè |
4 |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, cụm làng nghề do quy hoạch di dời sắp xếp lại |
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp |
1 |
Dự án xây dựng mới, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi, công trình ứng phó biến đổi khí hậu |
2 |
Dự án xây dựng mới, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp |
3 |
Dự án sản xuất giống cây lâm nghiệp chất lượng cao |
4 |
Dự án bảo quản nông sản, thủy sản sau thu hoạch |
5 |
Dự án sản xuất giống cây trồng, vật nuôi |
6 |
Dự án cơ sở giết mổ, chế biến gia súc, gia cầm |
V |
Năng lượng, môi trường |
1 |
Dự án phát triển, cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện |
2 |
Dự án phát triển điện năng lượng mặt trời, năng lượng gió và các dạng năng lượng tái tạo |
3 |
Dự án cấp nước sạch, hệ thống thoát nước |
4 |
Dự án xử lý nước thải, rác thải |
5 |
Dự án mua sắm máy móc thiết bị, phương tiện thu gom, xử lý rác thải |
6 |
Dự án xây dựng cơ sở hỏa táng, điện táng |
7 |
Dự án di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang |
VI |
Nhà ở |
1 |
Dự án xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân, nhà ở thu nhập thấp, ký túc xá cho sinh viên, nhà dưỡng lão theo quy hoạch |
2 |
Dự án xây dựng và chỉnh trang hoàn chỉnh các khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư |
VII |
Văn hóa, du lịch |
1 |
Dự án khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực văn hóa |
2 |
Dự án xây dựng mới, cải tạo khu, điểm du lịch sinh thái |
VIII |
Giao thông |
1 |
Dự án kết cấu hạ tầng giao thông (bao gồm xây dựng mới, duy tu, sửa chữa, nâng cấp) |
2 |
Dự án phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng |
3 |
Dự án xây dựng trung tâm sát hạch lái xe, trung tâm đăng kiểm |
IX |
Các lĩnh vực khuyến khích xã hội hóa và các lĩnh vực ưu tiên phát triển khác theo định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh |
1 |
Dự án xây dựng siêu thị, chợ, trung tâm thương mại - dịch vụ (bao gồm xây dựng mới, nâng cấp, mở rộng) |
2 |
Dự án xây dựng cơ sở bảo quản, lưu trữ, trung chuyển hàng hóa tập trung, quy mô xây dựng từ 1.000 m2 sàn trở lên |
3 |
Dự án phát triển các sản phẩm OCOP |