Quyết định 281/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 281/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/02/2023
Ngày có hiệu lực 15/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Vương Quốc Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 281/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 15 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề (tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 262/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 13 tháng 02 năm 2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thạnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

38.130,27

2.865,99

2.815,33

5.044,33

4.106,95

5.118,02

3.597,22

4.631,47

2.699,96

3.27131

2.084,46

1.895,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.279,26

2.363,74

2.397,32

4.503,40

3.693,35

4.587,41

3.041,65

3.663,25

2.384,84

2.913,05

1.814,75

916,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23.912,86

1.987,55

1.113,09

3.056,34

3.126,71

4.191,00

2.600,40

1.199,55

2.100,53

2.662,42

1.596,76

278,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23.912,86

1.987,55

1.113,09

3.056,34

3.126,71

4.191,00

2.600,40

1.199,55

2.100,53

2.662,42

1.596,76

278,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

882,01

156,00

120,75

88,68

46,78

28,45

4,91

148,28

117,27

25,22

28,67

117,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.510,30

165,52

101,98

218,83

500,04

233,35

238,53

253,40

152,36

95,53

183,82

366,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

565,33

-

11,26

-

-

-

-

507,35

-

-

-

46,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.365,73

53,47

1.050,25

1.132,55

17,17

112,56

193,97

1.554,66

9,08

129,38

5,51

107,15

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,02

1,20

-

7,00

2,65

22,05

3,84

0,01

5,60

0,50

-

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.851,01

502,24

418,01

540,93

413,60

530,61

555,56

968,22

315,12

358,26

269,70

978,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,93

-

-

-

-

-

-

5,98

-

-

2,37

0,58

2.2

Đất an ninh

CAN

13,74

-

-

-

-

7,76

-

-

-

-

-

5,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SK.K

160,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

160,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47,78

1,53

0,47

0,75

1,52

0,48

0,63

1,83

1,29

2,13

5,17

31,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,74

0,52

0,44

0,25

7,46

3,49

18,27

0,34

0,39

0,20

2,93

22,47

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.401,21

180,75

214,50

260,22

274,41

381,88

163,13

231,28

215,91

224,53

166,82

87,77

-

Đất giao thông

DGT

864,79

50,52

105,69

57,28

52,64

83,20

79,47

146,55

96,32

57,37

79,75

56,00

-

Đất thủy lợi

DTL

1.369,24

116,59

95,15

176,96

212,19

280,24

73,97

75,03

107,84

152,73

58,70

19,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,57

0,20

0,16

-

0,05

0,03

-

0,14

-

0,17

-

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,76

0,25

0,20

0,44

0,11

0,31

0,11

0,52

0,23

0,45

0,69

1.46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,88

2,99

2,63

3,76

4,83

3,65

1,96

2,96

2,62

2,21

4,29

3,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,06

-

0,32

1,01

-

-

1,11

0,73

1,43

-

-

0,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,08

0,17

-

5,04

0,67

3,34

-

-

0,36

6,80

5,25

0,45

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,05

-

0,22

0,07

-

0,02

-

0,05

-

0,07

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,39

-

-

-

-

0,62

-

0,87

0,10

0,03

1,76

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,15

3,53

6,40

4,70

0,11

4,24

0,71

2,75

6,01

3,74

5,44

1,53

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,44

6,45

3,92

10,77

3,58

6,25

5,77

1,66

0,91

0,95

10,22

2,97

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,32

-

0,04

0,04

0,17

-

-

0,06

0,04

0,08

0,65

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,14

0,03

0,09

0,28

0,09

-

0,16

-

0,40

-

0,05

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

410,93

39,77

19,53

55,00

76,10

39,24

40,58

56,28

54,11

30,33

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

115,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52,16

63,63

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,49

0,79

0,40

0,52

0,61

1,23

0,28

2,33

0,78

0,67

0,37

8,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,83

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,68

0,02

0,32

0,90

2,37

0,82

0,47

0,16

0,17

0,08

0,03

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.603,11

278,74

181,66

218,76

51,06

94,34

331,25

669,75

42,08

100,21

38,97

596,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,45

0,09

-

-

-

1,36

-

-

-

-

-

0,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,54

0,01

0,61

4,26

-

-

0,55

0,28

-

0,11

0,18

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

3.979,69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.084,46

1.895,23

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

26.423,16

2.153,07

1.215,07

3.275,17

3.626,74

4.424,35

2.838,93

1.452,95

2.252,89

2.757,95

1.780,58

645,45

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

565,33

-

11,26

-

-

-

-

507,35

-

-

-

46,72

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

160,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

160,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thạnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

164,83

2,28

24,73

19,71

2,73

38,99

5,82

11,71

20,56

31,19

7,11

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

130,40

0,42

19,47

18,22

2,41

34,47

0,75

-

20,30

29,29

5,07

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

130,40

0,42

19,47

18,22

2,41

34,47

0,75

-

20,30

29,29

5,07

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,30

1,69

0,86

1,49

-

0,56

-

1,27

0,23

-

0,20

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,27

0,17

0,65

-

0,32

2,36

0,25

1,01

-

0,67

1,84

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,86

-

3,75

-

-

1,60

4,82

9,43

0,03

1,23

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,44

0,66

0,97

0,26

-

1,52

0,03

1,17

0,13

0,37

0,33

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,00

0,06

0,73

0,05

-

0,06

-

-

-

0,01

0,09

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

-

0,48

-

-

0,06

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,41

0,02

0,25

0,05

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,14

0,57

0,24

0,21

-

1,43

0.03

1,17

0,13

0,36

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thạnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

188,61

4,48

26,72

21,90

4,93

40,80

6,72

13,22

21,46

32,09

10,61

5,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

139,92

1,42

20,49

19,36

3,36

35,68

1,05

0,30

20,60

29,59

6,57

1,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

139,92

1,42

20,49

19,36

3,36

35,68

1,05

0,30

20,60

29,59

6,57

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,78

2,19

1,28

2,00

0,55

0,66

0,10

1,37

0,33

0,10

0,95

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,22

0,87

1,15

0,54

1,02

2,86

0,75

1,51

0,50

1,17

3,09

1,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,52

-

3,80

-

-

1,60

4,82

10,04

0,03

1,23

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

13,70

1,03

2,94

4,50

0,76

0,50

0,50

0,50

0,50

0,69

0,50

1,28

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,70

1,03

2,94

0,50

0,76

0,50

0,50

0,50

0,50

0,69

0,50

1,28

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,00

-

-

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

[...]