Quyết định 280/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 280/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 30 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Thủ trưởng các cơ quan liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh đối với 64 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của 11 cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tại điều 1 có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến hành quy trình rà soát thủ tục hành chính theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ đề ra; tổng hợp kết quả rà soát và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính để trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt theo đúng quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và xem xét, đánh giá chất lượng rà soát các thủ tục hành chính nêu trên theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành trước khi trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định theo thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên/ nhóm thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Cở sở pháp lý để thực hiện rà soát, đánh giá |
Nội dung đơn giản hóa |
||
Cơ quan chủ trì thực hiện |
Cơ quan phối hợp thực hiện |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian hoàn thành |
||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (64 TTHC) |
|||||||
I. SỞ TÀI CHÍNH (02 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Quản lý giá và công sản |
|||||||
1 |
Mua quyển hóa đơn |
Sở Tài chính |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc |
2 |
Mua hóa đơn lẻ |
Sở Tài chính |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc |
II. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ . - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Giảm thời gian thực hiện từ 15 ngày làm việc xuống còn 13 ngày làm việc |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ- CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Giảm thời gian thực hiện từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc |
III. SỞ LAO đỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||||
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2013. - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ- CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc. |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2013. - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ- CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 10 ngày làm việc xuống 08 ngày làm việc. |
IV. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (02 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|||||||
7 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 |
Giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày còn 08 ngày |
2. Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|||||||
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày còn 08 ngày |
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||
9 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày |
2. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|||||||
10 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT ngày 06/5/2015của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cắt giảm 05 ngày |
VI. SỞ DU LỊCH (04 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Lưu trú |
|||||||
11 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 30 ngày xuống còn 25 ngày |
2. Lĩnh vực Lữ hành |
|||||||
12 |
Công nhận điểm du lịch |
Sở Du lịch |
- Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 30 ngày xuống còn 25 ngày |
13 |
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
- Sở Du lịch - UBND cấp huyện |
- Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc Hội |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 60 ngày xuống còn 55 ngày |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Du lịch |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 10 ngày xuống còn 05 ngày |
VII. SỞ CÔNG THƯƠNG (17 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (01 TTHC) |
|||||||
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
Sở Công Thương |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 15 ngày |
2. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (01 TTHC) |
|||||||
16 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
Sở Công Thương |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
- Nghị định số 71/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Thông tư số 13/2018/TT- BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 20 ngày xuống còn 15 ngày |
3. Lĩnh vực Kinh doanh khí (06 TTHC) |
|||||||
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Sở Công Thương |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống còn 10 ngày |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Sở Công Thương |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống còn 10 ngày |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Sở Công Thương |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống còn 10 ngày |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Sở Công Thương |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống còn 10 ngày |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Sở Công Thương |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống còn 10 ngày |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
Sở Công Thương |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống còn 10 ngày |
4. Lĩnh vực Thương mại quốc tế (09 TTHC) |
|||||||
23 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
24 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
25 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
26 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
27 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
28 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
29 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
30 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
31 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Sở Công Thương |
Bộ Công Thương |
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Giảm 05 ngày làm việc: từ 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ sang 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
VIII. SỞ Y TẾ (20 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Dược phẩm (11 TTHC) |
|||||||
32 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 30 ngày xuống còn 28 ngày |
33 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 30 ngày xuống còn 28 ngày |
34 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 30 ngày xuống còn 28 ngày |
35 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 30 ngày xuống còn 28 ngày |
36 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 13 ngày xuống còn 11 ngày |
37 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 20 ngày xuống còn 18 ngày |
38 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 30 ngày xuống còn 28 ngày |
39 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 10 ngày xuống còn 08 ngày |
40 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 20 ngày xuống còn 18 ngày |
41 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 15 ngày xuống còn 13 ngày |
42 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 10 ngày xuống còn 08 ngày |
2. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (09 TTHC) |
|||||||
43 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 26 ngày xuống còn 24 ngày |
44 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 30 ngày xuống còn 28 ngày |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 60 ngày xuống còn 56 ngày |
46 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 45 ngày xuống còn 43 ngày |
47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 45 ngày xuống còn 43 ngày |
48 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 45 ngày xuống còn 43 ngày |
49 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
- 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
50 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
- Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 60 ngày xuống còn 56 ngày đối với bệnh viện - Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 45 ngày xuống còn 43 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
51 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
|
Tháng 02/2020 |
Tháng 8/2020 |
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
- Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 60 ngày xuống còn 56 ngày đối với bệnh viện - Rút ngắn thời gian thực hiện TTHC từ 45 ngày xuống còn 43 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực đất đai (02 TTHC) |
|||||||
52 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02/2020 |
7/2020 |
- Luật đất đai năm 2013; - Luật đầu tư năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
53 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Sở Xây dựng; - Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ); |
02/2020 |
7/2020 |
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (04 TTHC) |
|||||||
54 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
02/2020 |
7/2020 |
- Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
55 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
02/2020 |
7/2020 |
- Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
56 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
02/2020 |
7/2020 |
- Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
57 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
02/2020 |
7/2020 |
- Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
3. Lĩnh vực Tài nguyên nước (03 TTHC) |
|||||||
58 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
02/2020 |
7/2020 |
- Nghị định số 136/2018/NĐ- CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; -Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
59 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
02/2020 |
7/2020 |
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
60 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
02/2020 |
7/2020 |
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục 5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ) |
X. SỞ KẾ HOẠCH VÀ đẦU TƯ (02 TTHC) |
|||||||
1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu) |
|||||||
61 |
Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
02/2020 |
8/2020 |
Nội dung thủ tục trùng với thủ tục “Thông báo tạm ngừng kinh doanh” |
Đề nghị bãi bỏ TTHC |
2. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|||||||
62 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
02/2020 |
8/2020 |
Nhà đầu tư chỉ cần nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, không có kết quả thực hiện. |
Đề nghị bãi bỏ TTHC |
XI. SỞ GIÁO DỤC VÀ đÀO TẠO (02 TTHC) |
|||||||
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|||||||
63 |
Công nhận Trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
02/2020 |
8/2020 |
Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo |
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cần giảm thời gian giải quyết 05 ngày còn 115 ngày làm việc |
64 |
Công nhận Trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
Sở Giáo dục và đào tạo |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
02/2020 |
8/2020 |
Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo |
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cần giảm thời gian giải quyết 05 ngày còn 115 ngày làm việc |
|
Tổng số: 64 TTHC |
|
|
|
|
|
|