Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

Số hiệu 28/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/10/2020
Ngày có hiệu lực 26/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giáo dục,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2020/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 16 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (TRỪ MÁY MÓC THIẾT BỊ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC ĐÀO TẠO) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC TẠI CÁC PHỤ LỤC I, II, III, IV BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2019/QĐ-UBND NGÀY 26 THÁNG 8 NĂM 2019 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Thực hiện Công văn số 223/HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất nội dung bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2783/TTr-STC ngày 13/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước tại các Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước, với nội dung như sau:

1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh: Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

4. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, cấp xã: Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các nội dung khác vẫn tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26/10/2020./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính Phủ;
- Bộ Tài chính;
Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH;
- CT, các PCT, các TV UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Ban KTNS (HĐND tỉnh);
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm CNTTTT;
- LĐVP; Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay (hoặc máy tính bảng) dung lượng, cấu hình cao (Phục vụ Ban Thường vụ Tỉnh ủy họp không giấy)

Cái

15

 

2

Máy in màu

Cái

1

 

3

Máy hủy giấy

Cái

1

 

II

Ban BVCSSKCB tỉnh

 

 

 

1

Máy in thẻ nhựa (thẻ khám bệnh)

Cái

1

 

2

Máy in màu

Cái

2

 

3

Máy Scan

Cái

5

 

III

Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

7

 

IV

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

15

 

2

Máy Scan

Cái

2

 

IV.1

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

1

 

2

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

2

 

3

Máy in màu

Cái

1

 

4

Máy in A0

Cái

1

 

5

Máy in A3 tốc độ cao

Cái

1

 

6

Máy Scan 2 mặt A3 tốc độ cao

Cái

2

 

7

Máy Scan khổ lớn sao, chụp tài liệu quý hiếm

Cái

1

 

8

Máy hủy tài liệu

Cái

1

 

V

Ban Dân tộc

 

 

 

1

Máy Scan màu

Cái

1

 

2

Máy hủy giấy

Cái

1

 

VI

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

 

1

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

1

 

2

Máy in A3 tốc độ cao

Cái

2

 

3

Máy in các loại giấy phép

Cái

2

 

VII

Sở Công thương

 

 

 

1

Máy in A3 tốc độ cao

Cái

1

 

2

Máy in xách tay

Cái

1

 

VIII

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

1

Máy in màu

Cái

1

 

2

Máy Scan tốc độ cao

Cái

1

 

IX

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

1

Máy hủy tài liệu

Cái

1

 

X

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

X.1

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

1

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

3

 

2

Máy in

Cái

2

 

 

Đội KLCĐ&PCCCR

 

 

 

1

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

1

 

 

Hạt Kiểm lâm các huyện, thị xã

 

 

 

1

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

6

 

 

Các đơn vị chủ rừng

 

 

 

1

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

8

 

X.2

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

Văn phòng thường trực Ban chỉ huy PCTT và TKCN

 

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

1

 

2

Máy fax

Cái

1

 

3

Máy in

Cái

1

 

4

Máy Scan

Cái

1

 

XI

Sở Nội vụ

 

 

 

1

Máy in A3 (in bằng khen)

Cái

2

 

2

Máy hủy giấy

Cái

1

 

XI.1

Chi cục Văn thư lưu trữ

Cái

 

 

1

Máy tính phục vụ độc giả tra cứu

Bộ

2

 

2

Máy photocopy A2-A0

Cái

1

 

3

Máy hủy tài liệu công suất cao

Cái

1

 

XI.2

Ban Tôn giáo

 

 

 

1

Máy Scan màu

Cái

1

 

2

Máy in màu

Cái

1

 

XII

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

XII.1

Văn phòng Đăng ký đất đai và các Chi nhánh

 

 

 

1

Máy in A3

Cái

26

 

2

Máy Scan A3

Cái

26

 

3

Máy photocopy

Cái

24

 

4

Máy vi tính dung lượng, cấu hình cao

Bộ

48

 

5

Máy vi tính xách tay dung lượng, cấu hình cao

Cái

12

 

XIII

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

1

Máy hủy tài liệu

Cái

1

 

2

Máy in

Cái

2

 

XIV

Sở Văn hóa – TT và DL

 

 

 

XIV.1

Văn phòng Sở VH-TT và DL

 

 

 

1

Máy in A3 tốc độ cao

Cái

1

 

2

Máy Scan

Cái

2

 

XIV.2

Thư viện

 

 

 

1

Máy in, máy đọc mã vạch

Bộ

3

 

2

Máy vi tính thực hiện số hóa tài liệu

Bộ

1

 

3

Máy photocopy

Cái

1

 

4

Máy Scan khổ lớn sao, chụp tài liệu quý hiếm

Cái

1

 

XV

Thanh tra tỉnh

 

 

 

1

Máy in cấu hình cao

Cái

5

 

2

Máy in xách tay mini

Cái

1

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Máy móc, thiết bị văn phòng chuyên dùng: Là máy móc, thiết bị văn phòng có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
 (Trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo)
(Kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND tỉnh Bình Phước)

[...]