Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 28/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/05/2012 |
Ngày có hiệu lực | 03/05/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Văn Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2012/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 5 năm 2012 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 544/TTr-CT ngày 25/4/2012 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An: (Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG
ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
|
1. HIỆU AUDI |
|
1 |
AUDI A1 1.4 TFSI |
1.050 |
|
2. HIỆU BMW |
|
1 |
BMW 535i |
2.800 |
|
3. HIỆU CNHTC |
|
1 |
CNHTC HOWO trọng tải 8500 kg, xe tải tự đổ |
1.025 |
2 |
CNHTC HOWO trọng tải 10300 kg, xe tải tự đổ |
1.220 |
3 |
CNHTC ZZ3317N3867W trọng tải 10300 kg |
1.330 |
4 |
CNHTC HOKA-H7, Model ZZ3253N3841C1 |
1.230 |
5 |
CNHTC HOKA-H7, Model ZZ3253N3641C1 |
1.230 |
|
4. HIỆU ZOTYE |
|
1 |
ZOTYE JN6405A |
253 |
2 |
ZOTYE JN6405B |
253 |
|
5. HIỆU HYUNDAI |
|
1 |
HYUNDAI Eon 5 chỗ |
328 |
2 |
Hyundai Grand Starex CVX, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3 |
595 |
3 |
HUYNDAI AERO HI-SPACE 47 chỗ |
1.500 |
4 |
HUYNDAI AERO SPACE LD |
2.150 |
5 |
Hyundai Aero Express HSX (46, 47 chỗ) |
1.965 |
6 |
HUYNDAI county 25 chỗ |
900 |
|
6. HIỆU KHÁC |
|
1 |
Mitsubishi Triton GLS |
674 |
2 |
DAIHATSU 6 chỗ |
230 |
3 |
KIA; Số loại: PICANTO EX |
300 |
4 |
ASIA GRANTO 7500 kg (xitéc) |
928 |
5 |
Đầu kéo DAEWOO M2SEF |
1.200 |
6 |
SSANGYONG ôtô trộn bê tông (6m3) |
1.560 |
7 |
Sơ mi rơ moóc Hàn Quốc sản xuất chưa có giá cụ thể theo QĐ 20/2011/QĐ-UBND |
385 |
PHẦN II. XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT |
LOẠI XE |
Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
|
1. CÔNG TY MÊ KÔNG |
|
|
MEKONG |
|
1 |
MEKONG Auto paso 990D DES |
172 |
2 |
MEKONG Auto paso 990D DES/TB |
185 |
3 |
MEKONG Auto paso 990D DES/TK |
190 |
|
HUANGHAI |
|
1 |
HUANGHAI PREMIO MAX GS Đ1022F/MK-CT (xe chở tiền) |
435 |
|
2. HIỆU DONGFENG |
|
1 |
Dongfeng số loại HH-TM15 tải trọng 15300kg |
885 |
2 |
Dongfeng DFL1250A2/HH-TM |
990 |
3 |
Dongfeng DFL1311A1/HH-TM |
805 |
4 |
Dongfeng EQ1202W/TC-MP |
420 |
5 |
Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM |
460 |
|
3. HIỆU HONDA |
|
1 |
Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3) |
1.138 |
|
4. HIỆU MITSUBISSHI |
|
1 |
Mitsubisshi Pajero Sport G.2WD.AT (KC6WGYPYL VT3) |
1.012 |
|
5. CHEVROLET ORLANDO |
|
1 |
CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/AA7 |
692 |
2 |
CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/BB7 |
736 |
|
6. HIỆU CHIẾN THẮNG |
|
1 |
Chiến Thắng CT3.25D1 3250kg |
186 |
2 |
CHIẾN THẮNG CT750T1/KM |
111 |
|
7. HIỆU JRD |
|
1 |
JRD SUV II DAILY- II 4x2, dung tích 2.8 |
224 |
2 |
JRD SUV I DAILY- I, 4x2,dung tích 2.8, |
247 |
3 |
JRD MEGA II.D |
119 |
4 |
JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1 |
147 |
5 |
JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ |
153 |
6 |
JRD DAILY PICKUP I (5 chỗ) |
212 |
7 |
JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK 770kg, STORM-I/TM 800kg |
161 |
8 |
JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK 440kg, MANJIA-I/TM 500kg |
126 |
9 |
JDR MANJIA-II tải 420kg (4 chỗ) |
158 |
10 |
JRD EXCEL-C 1,95 tấn; EXCEL-C/TK 1,65 tấn; EXCEL-C/TM 1,7 tấn |
235 |
11 |
JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn, JRD EXCEL S 3,5 tấn |
315 |
|
8. HIỆU TRANSINCO |
|
1 |
Transinco 1-5 CA6110D84-3 K46 |
1.630 |
2 |
Transinco 1-5 CA6110D84-2Z K46 |
1.318 |
3 |
Transinco 1-5 AC K39ZD, 5 người ngồi và 34 giường nằm |
1.580 |
|
9. HIỆU TOYOTA |
|
1 |
INNOVA TGN40L - GKPNKU (INNOVA V) |
794 |
2 |
INNOVA TGN40L -GKMRKU (INNOVA J) |
644 |
3 |
INNOVA TGN40L -GKPDKU (INNOVA G) |
727 |
4 |
INNOVA TGN40L -GKMDKU (INNOVA E) |
686 |
5 |
FORTUNER TGN51L-NKPSKU (FORTUNER V 4x4) |
1.028 |
6 |
FORTUNER TGN61L-NKPSKU (FORTUNER V 4x2) |
924 |
7 |
FORTUNER KUN60L-NKMSHU (FORTUNER G) |
846 |
|
10. HIẸU THACO |
|
1 |
THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn |
349 |
2 |
THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui |
369 |
3 |
THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui |
369 |
4 |
THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín |
369 |
5 |
THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn |
349 |
6 |
THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui |
369 |
7 |
THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui |
369 |
8 |
THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín |
369 |
9 |
THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn |
250 |
10 |
THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn |
278 |
11 |
THACO FLD200 |
265 |
12 |
THACO FLD300 |
293 |
13 |
THACO FLD500 |
375 |
14 |
THACO FLD700 |
390 |
15 |
THACO FLD750 |
459 |
16 |
THACO FLD750-4WD |
536 |
17 |
THACO FLD800 |
542 |
18 |
THACO FLD800-4WD |
602 |
19 |
THACO FLD1000 |
636 |
20 |
THACO FLC800-MBB ôtô tải mui phủ 7,6 tấn |
437 |
21 |
THACO FLC800 tải 8 tấn |
437 |
22 |
THACO FLC198 tải 1,98 tấn |
229 |
23 |
THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn |
246 |
24 |
THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn |
250 |
25 |
THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn |
252 |
26 |
THACO FLC125 tải trọng 1 tấn |
196 |
27 |
THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui phủ |
208 |
28 |
THACO FLC125-MBM tải trọng 1 tấn, có mui phủ |
208 |
29 |
THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín |
215 |
30 |
THACO FLC250 2,5 tấn |
249 |
31 |
THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn |
268 |
32 |
THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn |
271 |
33 |
THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn |
272 |
34 |
THACO FLC300 tải 3 tấn |
258 |
35 |
THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn |
279 |
36 |
THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn |
281 |
37 |
THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn |
280 |
38 |
THACO FLC345A tải 3,45 tấn |
306 |
39 |
THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn |
329 |
40 |
THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn |
330 |
41 |
THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn |
332 |
42 |
THACO FLC450 tải 4,5 tấn |
328 |
43 |
THACO FLC450-MBB tải 4 tấn |
353 |
44 |
THACO FLC450-XTL tải 4 tấn |
353 |
45 |
THACO FC099L tải trọng 990 kg- thùng dài |
184 |
46 |
THACO FC099L-MBB tải trọng 900 kg- thùng có mui phủ |
196 |
47 |
THACO FC099L-MBM tải trọng 990 kg |
196 |
48 |
THACO FC099L-TK tải trọng 830 kg- tải thùng kín |
200 |
49 |
THACO FC500 tải trọng 5 tấn |
266 |
50 |
THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui |
293 |
51 |
THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín |
289 |
52 |
THACO FC700 tải trọng 7 tấn |
324 |
53 |
THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui |
352 |
54 |
THACO FTC345 ôtô tải 3,45 tấn |
434 |
55 |
THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn |
459 |
56 |
THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn |
458 |
57 |
THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn |
460 |
58 |
THACO FTC450 tải 4,5 tấn |
434 |
59 |
THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn |
459 |
60 |
THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn |
497 |
61 |
THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6,5 tấn |
497 |
62 |
THACO HC550 tải 5,5 tấn |
773 |
63 |
THACO HC750 tải 7,5 tấn |
853 |
64 |
THACO HC750A tải 7,5 tấn |
813 |
65 |
THACO HC750-MBB Tải có mui 6,8 tấn |
853 |
66 |
THACO HC750-TK Tải thùng kín 6,5 tấn |
921 |
67 |
THACO TC345 tải 3,45 tấn |
328 |
68 |
THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn |
353 |
69 |
THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn |
353 |
70 |
THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn |
357 |
71 |
THACO TC450 tải 4,5 tấn |
328 |
72 |
THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn |
353 |
73 |
THACO TD200-4WD |
317 |
74 |
THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 1 cầu |
354 |
75 |
THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 2 cầu |
385 |
76 |
THACO TD450 |
345 |
77 |
THACO TD600 |
398 |
78 |
THACO TD600-4WD (hai cầu) |
462 |
79 |
THACO TOWNER750 |
135 |
80 |
THACO TOWNER750-MBB |
147 |
81 |
THACO TOWNER700-TB |
148 |
82 |
THACO TOWNER750-TK |
153 |
83 |
THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ |
150 |
84 |
THACO TOWNER750-BCR |
133 |
85 |
THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn |
293 |
86 |
THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui |
310 |
87 |
THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui |
317 |
88 |
THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín |
312 |
89 |
THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín |
312 |
90 |
THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,6 tấn, có mui |
310 |
91 |
THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui |
317 |
92 |
THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn |
293 |
93 |
THACO OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui |
312 |
94 |
THACO OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui |
317 |
95 |
THACO OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín |
312 |
96 |
THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn |
365 |
97 |
THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui |
386 |
98 |
THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui |
389 |
99 |
THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín |
395 |
100 |
THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn |
369 |
101 |
THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui |
389 |
102 |
THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín |
398 |
103 |
THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn |
433 |
104 |
THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ |
479 |
105 |
THACO OLLIN800 |
462 |
106 |
THACO OLLIN800-MBB |
516 |
107 |
THACO FD099 tải trọng 990 kg |
204 |
108 |
THACO FD200 tải trọng 2 tấn |
250 |
109 |
THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn |
274 |
110 |
THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn |
280 |
111 |
THACO FD800 tải trọng 8 tấn |
475 |
112 |
THACO FD 2700A trọng tải 2 tấn |
166 |
113 |
THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn |
1.125 |
114 |
THACO FTD1200 tải trọng 12 tấn |
1.130 |
115 |
THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui |
600 |
116 |
THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn |
695 |
117 |
THACO AUMAN1290-MBB |
910 |
118 |
THACO AUMAND 1300 (tự đổ) |
1.105 |
119 |
THACO FC4100 trọng tải 3.45 tấn |
204 |
120 |
THACO FC4100 TMB – C, tải thùng có mui phủ 3,2 tấn |
248 |
121 |
THACO TD200 4WD |
323 |
122 |
THACO TD345 4WD |
412 |
123 |
THACO FC 3300 trọng tải 2,5 tấn |
177 |
124 |
THACO FC 4200 |
248 |
|
THACO KIA |
|
1 |
KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn |
240 |
2 |
KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn |
254 |
3 |
KIA K2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn |
260 |
4 |
KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn |
275 |
5 |
KIA K3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn |
296 |
6 |
KIA K3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn |
290 |
7 |
KIA K3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn |
295 |
|
THACO HYUNDAI TẢI |
|
1 |
Hyundai HD65/THACO (2,5 tấn) |
453 |
2 |
Hyundai HD65-LTL (1,99 tấn) |
453 |
3 |
Hyundai HD65/THACO-TB (2,5 tấn) |
515 |
4 |
Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui 2 tấn |
496 |
5 |
Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín 2 tấn |
489 |
6 |
Hyundai HD65-LTK tải thùng kín (1,6 tấn) |
489 |
7 |
Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui (1,55 tấn) |
496 |
8 |
Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,23 tấn |
479 |
9 |
Hyundai HD72/THACO |
475 |
10 |
Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui |
521 |
11 |
Hyundai HD72/THACO-TK, thùng kín |
525 |
12 |
HYUNDAI HD72-FUSIN/TL |
585 |
13 |
THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn |
1.500 |
14 |
THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn |
1.555 |
15 |
THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn |
1.555 |
16 |
HUYNDAI H100 Porter 1.25/TK |
305 |
17 |
Hyundai HD 370/THACO-TB |
2.115 |
18 |
Ô tô xitéc HYUNDAI HD260/THACO-XTNL |
1.918 |
|
Ô TÔ KHÁCH |
|
1 |
Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120SSL |
2.778 |
2 |
Ôtô khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120ESL |
2.778 |
3 |
Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SL |
2.628 |
4 |
THACO HYUNDAI HB120SLS |
2.628 |
5 |
THACO HYUNDAI HB120S |
2.368 |
6 |
Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTY CRDi |
814 |
7 |
Ô tô khách THACO Hyundai COUNTY CITY |
784 |
8 |
Hyundai HB 70CS |
849 |
9 |
Hyundai HB 90ES |
1.648 |
10 |
Hyundai HB 90ETS |
1.678 |
|
THACO FONTON |
|
1 |
Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn |
595 |
|
11. HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
1 |
Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn |
412 |
2 |
Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg |
195 |
3 |
Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép |
440 |
4 |
Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,5 tấn (hai cầu) |
430 |
5 |
Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu) |
490 |
6 |
Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg |
170 |
7 |
Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg |
170 |
8 |
Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg |
185 |
9 |
Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg |
185 |
10 |
Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1850 kg |
170 |
11 |
Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1850 kg |
170 |
12 |
Trường Giang DFM TT2.5 B |
185 |
13 |
Trường Giang DFM TT2.5 B/KM |
185 |
14 |
Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn |
360 |
15 |
Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg |
360 |
16 |
Trường Giang DFM EQ8TB4x2/KM tải trọng 7250 kg |
545 |
17 |
Trường Giang DFM EQ9TB6x2/KM tải trọng 9300 kg |
640 |
|
12. HIỆU KHÁC |
|
1 |
SUZUKI CARRY 7 chỗ 970cm3 |
349 |
2 |
FAIRY số loại JX493Q1,xe bán tải động cơ dầu 2771cm3 |
237 |
3 |
Hino FL8JTSL-TL 6x2 15.300 kg |
1.770 |
4 |
CONECO DONGFENG Số loại CNC160KM3 trọng tải 8,5 tấn |
540 |
5 |
Sơmi rơmoóc CHIEN - YOU YSC-436, trọng tải 23.000kg |
214 |
6 |
DAEWOO M9CVF/TC-MP trọng tải 16 tấn |
1.566 |
7 |
Việt Trung DFM 6.0 tải trọng 6000 kg |
350 |
PHẦN III - CÁC LOẠI XE TRƯỚC NĂM 1990
STT |
LOẠI XE |
Giá chất lượng 100% (triệu đồng) |
1 |
Xe chở người, sản xuất từ năm 1990 trở về trước |
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống |
175 |
|
- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi |
225 |
|
- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi |
275 |
|
- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi |
325 |
|
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
400 |
|
- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên |
500 |
2 |
Xe vận tải, sản xuất từ 1985 trở về trước |
|
|
- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn |
175 |
|
- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn |
225 |
|
- Loại có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn |
275 |
|
- Loại có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn |
400 |
|
- Loại có trọng tải trên 10 đến 15 tấn |
550 |
|
- Loại có trọng tải trên 15 tấn |
600 |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)