ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2793/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ VÀ KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2015 DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT TỈNH LÂM ĐỒNG (VỐN VAY NGÂN HÀNG
ADB)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-BNN-XD
ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê
duyệt kế hoạch tổng thể Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản
xuất cho các tỉnh Tây Nguyên;
Căn cứ Quyết định số
1261/QĐ-BNN-HTKT ngày 04/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông
thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên và Quyết định số 4422/QĐ-BNN-XD
ngày 15/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh,
bổ sung Quyết định số 1261/QĐ-BNN-HTKT ngày 04/6/2013;
Tiếp theo Quyết định số
591/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch tổng
thể và kế hoạch chi tiết năm 2014 Dự án phát triển cơ sở
hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB) và
Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế
hoạch chi tiết năm 2015 Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản
xuất tỉnh Lâm Đồng;
Xét Tờ trình số 492/TTr-SNN ngày
21/12/2015 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2015 Dự án phát triển cơ sở hạ
tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2015 Dự án phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng
ADB) đã được phê duyệt tại Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 và Quyết
định số 866/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch tổng
thể:
a) Tổng vốn: 285.726 triệu đồng
(hai trăm tám mươi lăm tỷ, bảy trăm hai mươi sáu triệu đồng), trong đó:
- Vốn nước ngoài: 254.646 triệu đồng;
- Vốn đối ứng: 31.080 triệu đồng.
b) Chi tiết theo khoản mục đầu tư:
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình:
256.554 triệu đồng;
- Kinh phí cho tiểu dự án dự phòng
(công trình kiên cố hóa hệ thống kênh thủy lợi Đạ Đờn, huyện Lâm Hà): 17.372
triệu đồng;
- Chi cho hoạt động của Ban quản lý
dự án: 11.800 triệu đồng;
Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.
2. Kế hoạch chi
tiết năm 2015:
a) Tổng vốn: 11.175 triệu đồng, bao
gồm:
- Vốn nước ngoài: 1.500 triệu đồng;
- Vốn đối ứng: 9.675 triệu đồng.
b) Chi tiết theo khoản mục đầu tư:
- Chi phí đầu tư xây dựng công trình:
9.371 triệu đồng
- Chi cho hoạt động của Ban quản lý
dự án: 1.804 triệu đồng;
Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm.
Điều 2. Căn
cứ kế hoạch hoạt động được phê duyệt tại Điều 1, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chỉ đạo Ban quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ
sản xuất tỉnh Lâm Đồng tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các
quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản
xuất tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- CT, các PCT;
- BQL các DANN;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN, TC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
(ĐIỀU CHỈNH) DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục giải ngân
|
Kế
hoạch tổng thể đã được phê duyệt (theo Quyết định
số 591/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND Tỉnh
|
Kế
hoạch tổng thể điều chỉnh
|
Tổng
số
|
ODA
|
Đối
ứng
|
Tổng số
|
ODA
|
Đối
ứng
|
I
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh
công trình thủy lợi Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
|
117.600
|
109.704
|
7.896
|
113.873
|
104.598
|
9.275
|
1
|
Chi phí đầu tư xây dựng công
trình
|
111.933
|
104.737
|
7.196
|
108.865
|
100.290
|
8.575
|
a
|
Xây lắp, thiết bị, Bảo hiểm công
trình
|
108.955
|
104.237
|
4.718
|
85.337
|
85.337
|
-
|
b
|
Chi tư vấn
|
-
|
-
|
-
|
6.746
|
-
|
6.746
|
c
|
Chi khác
|
2.978
|
500
|
2.478
|
1.829
|
-
|
1.829
|
d
|
Dự phòng
|
-
|
-
|
-
|
14.953
|
14.953
|
-
|
2
|
Chi cho hoạt động ban quản lý
dự án
|
5.667
|
4.967
|
700
|
5.008
|
4.308
|
700
|
II
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ thủy lợi
Đông Di Linh, Tây Di Linh và đường tránh ngập hồ
Ka La, huyện Di Linh
|
105.000
|
97.944
|
7.056
|
82.471
|
70.281
|
12.190
|
1
|
Chi phí đầu tư xây dựng công
trình
|
99.866
|
93.510
|
6.356
|
77.925
|
66.435
|
11.490
|
a
|
Xây lắp, thiết bị, Bảo hiểm công
trình
|
96.276
|
90.058
|
6.218
|
55.678
|
55.678
|
-
|
b
|
Chi tư vấn
|
-
|
-
|
-
|
8.344
|
-
|
8.344
|
c
|
Đền bù GPMB
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
d
|
Chi khác
|
3.590
|
3.452
|
138
|
2.846
|
-
|
2.846
|
e
|
Dự phòng
|
-
|
-
|
-
|
10.757
|
10.757
|
-
|
2
|
Chi cho hoạt động ban quản lý
dự án
|
5.134
|
4.434
|
700
|
4.546
|
3.846
|
700
|
III
|
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng
nông thôn phục vụ sản xuất khu vực xã Lạc Xuân và xã Tu Tra, huyện Đơn Dương
|
50.00
|
46.998
|
3.402
|
72.010
|
62.395
|
9.615
|
1
|
Chi phí đầu tư xây dựng công
trình
|
48.072
|
44.870
|
3.202
|
69.764
|
60.549
|
9.215
|
a
|
Xây lắp, thiết bị, Bảo hiểm công
trình
|
45.274
|
42.200
|
3.074
|
51.157
|
51.157
|
-
|
b
|
Chi tư vấn
|
-
|
-
|
-
|
6.080
|
-
|
6.080
|
c
|
Đền bù GPMB
|
-
|
-
|
-
|
161
|
-
|
161
|
d
|
Chi khác
|
2.798
|
2.670
|
128
|
2.975
|
-
|
2.975
|
e
|
Dự phòng
|
-
|
-
|
-
|
9.393
|
9.393
|
-
|
2
|
Chi cho hoạt động ban quản lý
dự án
|
2.328
|
2.128
|
200
|
2.246
|
1.846
|
400
|
IV
|
Kinh phí cho tiểu dự án dự phòng
|
-
|
-
|
-
|
17.372
|
17.372
|
-
|
|
Tổng
cộng:
|
273.000
|
254.646
|
18.354
|
285.726
|
254.646
|
31.080
|
KẾ HOẠCH CHI TIẾT
2015 (ĐIỀU CHỈNH) DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG NÔNG THÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục giải
ngân
|
Kế
hoạch chi tiết năm 2015 đã phê duyệt (theo Quyết định 866/QĐ-UBND ngày 08/4/2015)
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2015
|
Tổng
số
|
ODA
|
Đối
ứng
|
Tổng
số
|
ODA
|
Đối
ứng
|
I
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh
công trình thủy lợi Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh
|
4.265
|
600
|
3.665
|
3.019
|
600
|
2.419
|
1
|
Chi phí đầu tư xây dựng công
trình
|
3.535
|
-
|
3.535
|
2.289
|
-
|
2.289
|
a
|
Xây lắp, thiết bị, Bảo hiểm công
trình
|
3.235
|
-
|
3235
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi tư vấn
|
|
-
|
-
|
1.530
|
-
|
1.530
|
c
|
Chi khác
|
300
|
-
|
300
|
759
|
-
|
759
|
2
|
Chi cho hoạt động ban quản lý
dự án
|
730
|
600
|
130
|
730
|
600
|
130
|
II
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ thủy lợi
Đông Di Linh, Tây Di Linh và đường tránh ngập hồ
Ka La, huyện Di Linh
|
4.265
|
600
|
3.665
|
4.501
|
600
|
3.901
|
1
|
Chi phí đầu tư xây dựng công
trình
|
3.535
|
-
|
3.535
|
3.771
|
-
|
3.771
|
a
|
Xây lắp, thiết bị, Bảo hiểm công
trình
|
2.485
|
-
|
2485
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi tư vấn
|
|
-
|
-
|
1.928
|
-
|
1.928
|
c
|
Chi khác
|
1.050
|
-
|
1.050
|
1.843
|
-
|
1.843
|
2
|
Chi cho hoạt động ban quản lý dự án
|
730
|
600
|
130
|
730
|
600
|
130
|
III
|
Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng
nông thôn phục vụ sản xuất khu vực xã Lạc Xuân và xã Tu Tra, huyện Đơn Dương
|
2.147
|
300
|
1.847
|
3.655
|
300
|
3.355
|
1
|
Chi phí đầu tư xây
dựng công trình
|
1.767
|
-
|
1.767
|
3.311
|
-
|
3.311
|
a
|
Xây lắp, thiết bị, Bảo hiểm công
trình
|
937
|
-
|
937
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi tư vấn
|
-
|
-
|
-
|
1.389
|
-
|
1.389
|
c
|
Chi khác
|
830
|
-
|
830
|
1.922
|
|
1.922
|
2
|
Chi cho hoạt động ban quản lý
dự án
|
380
|
300
|
80
|
344
|
300
|
44
|
|
Tổng cộng:
|
10.677
|
1.500
|
9.177
|
11.175
|
1.500
|
9.675
|