BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
|
Số:
2784/QĐ-BNN-TCTL
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬA CHỮA, NÂNG CẤP TRẠM BƠM VÀ HỆ THỐNG
KÊNH TƯỚI TIÊU KHU VỰC HUYỆN VIỆT YÊN, TÂN YÊN, HIỆP HÒA THUỘC HỆ THỐNG THỦY LỢI
SÔNG CẦU TỈNH BẮC GIANG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009 Sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số
38/2009/QH12 ngày 16 tháng 9 năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số
83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư Xây dựng công trình; số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang tại Tờ trình số
85/TTr-SNN ngày 01 tháng 10 năm 2010 về việc đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp trạm
bơm và hệ thống tưới tiêu khu vực huyện Việt Yên, Tân Yên, Hiệp Hòa thuộc hệ thống
thủy lợi Sông Cầu, kèm theo hồ sơ Dự án do Công ty Hồng Quảng lập;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, kèm
theo Báo cáo thẩm định số 114/BC-TL-CT ngày 08 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Dự án đầu tư Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm và hệ thống
tưới tiêu khu vực huyện Việt Yên, Tân Yên, Hiệp Hòa thuộc hệ thống thủy lợi
Sông Cầu tỉnh Bắc Giang với nội dung chủ yếu sau đây:
1. Tên dự án: Sửa chữa, nâng cấp trạm
bơm và hệ thống tưới tiêu khu vực huyện Việt Yên, Tân Yên, Hiệp Hòa thuộc hệ thống
thủy lợi Sông Cầu
2. Địa điểm xây dựng: Huyện Việt
Yên, Tân Yên, Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang
3. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và
PTNT Bắc Giang
4. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công
ty Hồng Quảng
5. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Đào Văn
Thìn
6. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
Sửa chữa, nâng cấp các trạm bơm và
hệ thống kênh tưới, tiêu thuộc 3 huyện Tân Yên, Việt Yên, Hiệp Hòa để bảo đảm
cung cấp nước tưới cho 7.355ha và tiêu cho 925ha đất canh tác nhằm nâng cao đời
sống nhân dân trong vùng, góp phần cải thiện môi trường sinh thái.
7. Các chỉ tiêu thiết kế công
trình:
Tần suất bảo đảm tưới:
85%
Tần suất bảo đảm tiêu:
10%
Hệ số tưới lúa:
1,22 l/s/ha
Hệ số tưới hoa màu:
0,58 l/s/ha
Hệ số tiêu:
6,48 l/s/ha
8. Các hạng mục công trình được duyệt.
8.1. Các trạm bơm tưới Chúc Núi,
Giá Sơn, Hữu Nghi:
- Xây dựng mới trạm bơm tưới Chúc
Núi, Giá Sơn, Hữu Nghi đặt ngoài sông; kết cấu khung BTCT M200 tường bằng gạch
xây vữa M75 đặt trên hệ thống cọc bằng BTCT M200; lắp đặt máy trạm bơm chìm
xiên; bể hút, bể xả bằng BTCT M200. Làm lại hệ thống điện chiếu sáng cho nhà
máy. Các thông số kỹ thuật của các trạm bơm như sau:
TT
|
Thông
số kỹ thuật
|
Chúc
Núi
|
Giá
Sơn
|
Hữu
Nghi
|
1
|
Cao trình đáy bể hút (m)
|
-2,42
|
-1,4
|
-1,4
|
2
|
Cao trình đáy bể xả (m)
|
+6,0
|
+6,06
|
+6,23
|
3
|
Cao trình đặt máy (m)
|
+8,5
|
+9,3
|
+9,3
|
4
|
Vị trí xây dựng
|
Tại
vị trí cũ
|
Cách
100m về phía hạ lưu
|
Cách
50m về phía hạ lưu
|
5
|
Số máy bơm (máy)
|
3
|
01
|
01
|
6
|
Công suất máy bơm (m3/h)
|
2.700
|
1.000
|
1.000
|
- Gia cố các kênh tưới trạm bơm Hữu
Nghi dài 1.990m đảm bảo mặt cắt thiết kế; kích thước mặt cắt kênh bxh = 0,4 x
0,5m, sửa chữa, nâng cấp các công trình trên kênh.
8.2. Trạm bơm tưới Liên Chung
- Làm lại trạm bơm mới tại vị trí
cũ, kết cấu nhà trạm bằng khung BTCT M200, tường bằng gạch xây vữa M75; bể hút,
bể xả bằng BTCT M200. Lắp đặt 3 máy bơm loại hỗn lưu trục ngang, công suất
1.000m3/h. Các thông số kỹ thuật của trạm bơm như sau:
+ Cao trình đáy bể hút: -1,40m
+ Cao trình đáy bể xả: +7,21m
+ Cao trình đặt máy: +4,00m
- Nối dài cống xả qua đê; thay cửa
van và máy đóng mở.
- Gia cố kênh xả trạm bơm dài
66,0m; kết cấu bằng MTCT M200 đổ tại chỗ dày 12cm
8.3. Các trạm bơm tiêu:
- Xây dựng mới các trạm bơm tiêu
Chúc Núi, Giá Sơn và Hữu Nghi đặt trong đồng; kết cấu khung BTCT M200, tường bằng
gạch xây vữa M75; lắp đặt máy bơm hỗn lưu trục ngang; bể hút, bể xả bằng BTCT
M200. Thông số kỹ thuật của các trạm bơm như sau:
TT
|
Thông
số kỹ thuật
|
Chúc
Núi
|
Giá
Sơn
|
Hữu
Nghi
|
1
|
Cao trình đáy bể hút (m)
|
+0,39
|
0,4
|
0,7
|
2
|
Cao trình đáy bể xả (m)
|
+5,7
|
8,1
|
8,1
|
3
|
Cao trình đặt máy (m)
|
+4,7
|
4,5
|
5,0
|
4
|
Vị trí xây dựng
|
Tại
vị trí cũ
|
Cách
100m về phía hạ lưu
|
Cách
50m về phía hạ lưu
|
5
|
Số máy bơm (máy)
|
5
|
4
|
3
|
6
|
Công suất máy bơm (m3/h)
|
2.500
|
1.800
|
1.800
|
- Nạo vét các kênh tiêu bảo đảm mặt
cắt thiết kế, sửa chữa, nâng cấp các công trình trên kênh. Các chỉ tiêu thiết kế
kênh như sau:
Trạm
bơm
|
Chiều
dài kênh (m)
|
QTK
(m3/s)
|
Bđầu
kênh (m)
|
iđáy
|
m
|
Chúc Núi
|
T1 = 1.430
|
3,24
|
8,0
|
10-5
|
1,5
|
T2 = 970
|
1,296
|
5,0
|
10-5
|
1,5
|
Giá Sơn
|
1.865
|
1,68
|
4,5
|
10-5
|
1,5
|
Hữu Nghi
|
1.700
|
1,07
|
6,0
|
10-5
|
1,5
|
(Ghi chú: Trong giai đoạn
TKKT-BVTC để bảo đảm tưới tiêu trong quá trình thi công cần nghiên cứu thêm
phương án đặt trạm bơm Chúc Núi cạnh vị trí trạm bơm hiện tại)
8.4. Trạm biến áp:
Xây dựng các trạm biến áp cấp điện
cho các trạm bơm như sau:
TT
|
Loại
biến áp
|
Chúc
Núi
|
Hữu
Nghi
|
Giá
Sơn
|
Liên
Chung
|
1
|
160KVA 6(22/0,4)
|
|
1
|
1
|
|
2
|
250KVA 6(22/0,4)
|
|
|
|
2
|
3
|
320KVA 6(22/0,4)
|
|
1
|
|
|
4
|
400KVA 6(22/0,4)
|
|
|
1
|
|
5
|
560KVA 6(22/0,4)
|
2
|
|
|
|
8.5. Kênh N3
- Sửa chữa, nâng cấp kênh N3 dài
21,45km theo các chỉ tiêu thiết kế như sau:
TT
|
Đoạn
kênh
|
QTK
(m3/s)
|
BKênh
(m)
|
Hệ
số mái
|
1
|
K0+000 ÷ K1+578
|
7,66
|
5,5
|
1,5
|
2
|
K1+578 ÷ K6+630
|
6,24
|
5,5
|
1,5
|
3
|
K6+630 ÷ K10+561
|
5,09
|
4,5
|
1,5
|
4
|
K10+561 ÷ K13+600
|
4,936
|
4,5
|
1,5
|
5
|
K13+600 ÷ K16+823
|
4,607
|
4,0
|
1,5
|
6
|
K16+823 ÷ K21+005
|
1,9
|
2,0
|
1,0
|
Trong đó:
+ Đoạn kênh từ K0+000 đến
K13+000: Nạo vét, áp trúc bờ kênh bảo đảm mặt cắt thiết kế, mở rộng
1 bên bờ kênh kết hợp làm đường quản lý kênh; chiều rộng mặt đường B = 3,0m, lề
đường rộng 0,5m.
+ Đoạn kênh từ K13+000 đến
K16+823: Gia cố 2 mái kênh bằng các tấm BTCT M200 dày 10cm; đáy có dầm
đỡ bằng BTCT M200.
+ Đoạn kênh từ K16+823 đến
K21+005: Gia cố theo phương án đáy kênh bằng BTCT M200 dày 12cm; 2
mái bằng các tấm BTCT M200 dày 10 cm.
- Sửa chữa, nâng cấp các công trình
trên kênh gồm 92 cống lấy nước đầu kênh, 9 cầu qua kênh và 2 cống điều tiết.
8.6. Kênh N3-2
- Nạo vét, hoàn thiện mặt cắt kênh
N3-2 dài 8.610m theo mặt cắt thiết kế. Các chỉ tiêu thiết kế như sau:
TT
|
Đoạn
kênh
|
QTK
(m3/s)
|
BKênh
(m)
|
HKênh
(m)
|
Hệ
số mái
|
1
|
K0+000 ÷ K2+687
|
1,33
|
3,0
|
|
1,0
|
2
|
K2+687 ÷ K5+850
|
1,15
|
3,0
|
|
1,0
|
3
|
K5+850 ÷ K7+915
|
0,98
|
2,0
|
|
1,0
|
4
|
K7+915 ÷ K8+610
|
0,34
|
1,4
|
0,9
|
|
- Gia cố toàn bộ kênh theo phương
án:
+ Đoạn từ K0+000 đến K5+830
mặt cắt hình thang; 2 mái kênh gia cố bằng các tấm BTCT M200 dày 10cm;
kích thước tấm bxh = 60x60 cm; đáy kênh có dầm đỡ bằng BTCT M200.
+ Đoạn từ K5+830 đến K7+915
mặt cắt hình thang; đáy kênh gia cố bằng BTCT M200 dày 12cm; mái kênh gia cố bằng
các tấm BTCT M200 dày 10cm; kích thước tấm bxh = 60x60cm.
+ Đoạn từ K7+915 đến K8+610
mặt cắt chữ nhật; gia cố đáy bằng BTCT M200 dày 12cm; hai thành bên bằng gạch
xây vữa M75.
- Sửa chữa, nâng cấp các công trình
trên kênh gồm 42 cống lấy nước đầu kênh và 3 cầu qua kênh.
8.7. Kênh N 3-4
- Gia cố kênh N3-4 đoạn từ K3+099
đến K7+560 mặt cắt hình thang; đáy kênh bằng BTCT M200 dày 12cm; mái
kênh gia cố bằng các tấm BTCT M200 dày 10cm; kích thước tấm bxh = 60x60cm với
các chỉ tiêu thiết kế như sau:
+ QTkế: 1,85 (m3/s)
+ BKênh (m): 2,0 (m)
+ Hệ số mái: 1,0
- Sửa chữa, nâng cấp các công trình
trên kênh gồm 24 cống lấy nước đầu kênh, 4 cống qua đường và 3 cầu qua kênh.
8.8. Kênh Talanh
Gia cố kênh Ta Lanh dài 3.000m theo
phương án mặt cắt chữ nhật; đáy kênh gia cố bằng BTCT M200 dày 12cm; hai thành
bên bằng gạch xây vữa M75 với các chỉ tiêu thiết kế như sau:
TT
|
Đoạn
kênh
|
QTK
(m3/s)
|
iđáy
|
BKênh
(m)
|
HKênh
(m)
|
1
|
K0+000 ÷ K1+700
|
0,26
|
1,5x10-3
|
0,65
|
0,7
|
2
|
K1+700 ÷ K3+000
|
0,26
|
2,0x10-4
|
0,90
|
1,05
|
8.9. Nhà quản lý, trang thiết bị
quản lý
- Xây dựng 4 nhà quản lý các trạm
bơm theo tiêu chuẩn nhà cấp IV, diện tích sử dụng 50 m2.
- Xây dựng nhà điều hành hệ thống
công trình thủy lợi huyện Việt Yên, Hiệp Hòa theo tiêu chuẩn nhà cấp IV, diện tích
sử dụng 450 m2.
9. Tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư được duyệt là:
171.034.917.000 đ
(Một trăm bảy mươi mốt tỷ, không
trăm ba mươi tư triệu, chín trăm mười bảy ngàn đồng)
Trong đó:
+ Chi phí xây dựng:
103.327.757.000 đ
+ Chi phí thiết bị:
27.716.800.000 đ
+ Chi phí Tư vấn đầu tư xây dựng:
8.691.891.000 đ
+ Chi phí
khác:
4.146.323.000 đ
+ Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng:
1.694.720.000 đ
+ Chi phí dự phòng:
23.886.353.000 đ
(Chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Kinh phí trên thuộc nguồn vốn ngân
sách do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
10. Các bước thiết kế: Thiết kế 2
bước
- Thiết kế cơ sở
- Thiết kế bản vẽ thi công – Tổng dự
toán
11. Thời gian thực hiện dự án: 4
năm kể từ ngày khởi công.
12. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu
tư trực tiếp quản lý dự án.
13. Phương thức thực hiện dự án:
Thiết kế, thi công: Thực hiện theo
các quy định về đấu thầu hiện hành
Điều 2.
Phân giao nhiệm vụ:
1. Bộ Nông nghiệp và PTNT là cấp
quyết định đầu tư công trình. Bộ giao:
a. Tổng cục Thủy lợi thực hiện chức
năng quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng công trình, chịu trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra Chủ đầu tư quản lý thực hiện dự án theo đúng các quy định hiện hành;
b. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Bắc Giang thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Chủ đầu tư được giao tại
Khoản 3, Điều 1 Quyết định này theo quy định hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
a. Được ủy quyền quyết định đầu tư
và tổ chức thực hiện phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân tái định cư đảm
bảo đáp ứng tiến độ dự án.
b. Cử cán bộ tham gia với Chủ đầu
tư, theo dõi giám sát thi công công trình để thuận lợi trong việc nghiệm thu,
tiếp nhận, bàn giao công trình.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Thủ
trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính (Vụ ĐT);
- UBND tỉnh Bắc Giang;
- Sở NN&PTNT tỉnh Bắc Giang;
- Kho bạc NN tỉnh Bắc Giang;
- Cục XD, Các Vụ KH, TC;
- Lưu VT, TCTL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN: SỬA CHỮA, NÂNG CẤP TRẠM BƠM VÀ HỆ
THỐNG KÊNH TƯỚI TIÊU KHU VỰC HUYỆN VIỆT YÊN, TÂN YÊN, HIỆP HÒA THUỘC HỆ THỐNG
THỦY LỢI SÔNG CẦU TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2784/QĐ-BNN-TCTL ngày 20 tháng 10 năm 2010 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Hạng
mục
|
Tỷ
lệ
Tlợi
|
Tổng
mức đầu tư (đ)
|
A
|
Kinh phí
xây dựng
|
|
103.327.757.000
|
1
|
Trạm bơm Chúc Núi
|
|
10.618.639.000
|
a
|
Trạm bơm tưới
|
|
1.430.213.000
|
b
|
Trạm bơm tiêu
|
|
4.517.651.000
|
c
|
Kênh tiêu
|
|
3.963.561.000
|
d
|
Nhà quản lý trạm bơm
|
|
707.214.000
|
2
|
Trạm bơm Hữu Nghi
|
|
4.326.086.000
|
a
|
Trạm bơm tưới
|
|
298.610.000
|
b
|
Trạm bơm tiêu
|
|
1.314.611.000
|
c
|
Kênh tưới
|
|
874.236.000
|
d
|
Kênh tiêu
|
|
1.184.631.000
|
e
|
Nhà quản lý trạm bơm
|
|
653.998.000
|
3
|
Trạm bơm Giá Sơn
|
|
4.244.181.000
|
a
|
Trạm bơm tưới
|
|
551.312.000
|
b
|
Trạm bơm tiêu
|
|
1.423.815.000
|
c
|
Kênh tưới
|
|
98.616.000
|
d
|
Kênh tiêu
|
|
1.516.440.000
|
e
|
Nhà quản lý trạm bơm
|
|
653.998.000
|
4
|
Trạm bơm Liên Chung
|
|
2.102.593.000
|
5
|
Kênh N3
|
|
35.232.201.000
|
6
|
Kênh N3-2
|
|
17.147.004.000
|
7
|
Kênh N3-4
|
|
17.524.539.000
|
8
|
Kênh Ta Lanh
|
|
4.013.147.000
|
|
Nhà điều hành hệ thống CTTL Huyện
Việt Yên
|
|
4.679.999.000
|
|
Nhà điều hành hệ thống CTTL Huyện
Hiệp Hòa
|
|
3.439.368.000
|
B
|
Chi phí
thiết bị
|
|
27.716.800.000
|
C
|
Chi phí
tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
8.691.891.000
|
1
|
Khảo sát + lập dự án đầu tư
|
|
2.658.818.000
|
2
|
Khảo sát địa hình, địa chất bổ
sung (tạm tính)
|
|
1.000.000.000
|
3
|
Chi phí thiết kế giai đoạn
BVTC-TDT
|
1.96
x 1.5
|
3.174.539.000
|
5
|
Chi phí thẩm tra TKKT, TKBVTC
|
0.076
|
82.063.000
|
6
|
Chi phí thẩm tra dự toán
|
0.075
|
80.983.000
|
7
|
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT
thi công
|
0.074
|
79.903.000
|
8
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng
|
1.266
|
1.366.995.000
|
9
|
Chi phí khác (tạm tính)
|
|
200.000.000
|
D
|
Chi phí
quản lý dự án
|
1.455
|
1.571.073.000
|
E
|
Chi phí
khác
|
|
4.146.323.000
|
1
|
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
|
0.015
|
17.049.000
|
2
|
Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
0.015
|
17.049.000
|
3
|
Chi phí bảo hiểm
|
0.600
|
681.963.000
|
4
|
Chi phí kiểm toán
|
0.130
|
147.945.000
|
5
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết
toán
|
0.105
|
119.437.000
|
6
|
Rà phá bom mìn, vật nổ
|
|
2.862.880.000
|
7
|
Chi phí đảm bảo an toàn giao
thông (tạm tính)
|
|
100.000.000
|
8
|
Chi phí khác (tạm tính)
|
|
200.000.000
|
F
|
Chi phí đền
bù giải phóng mặt bằng (tạm tính)
|
|
1.694.720.000
|
G
|
Chi phí dự
phòng
|
0.200
|
23.886.353.000
|
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
171.034.917.000
|