Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2776/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2021
Ngày có hiệu lực 24/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hoàng Gia Long
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2776/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 24 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỒNG VĂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 281/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của UBND huyện Đồng Văn về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3722/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đồng Văn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch năm 2030

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.905,96

77,04

34.360,56

75,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

801,28

1,77

763,25

1,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.314,52

33,80

14.998,81

33,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

293,92

0,65

262,63

0,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.684,20

39,03

17.677,86

39,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

763,30

1,68

606,73

1,34

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

143,45

 

143,45

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,77

0,02

7,77

0,02

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

40,97

0,09

43,52

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.544,42

3,41

2.098,11

4,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,04

81,69

0,18

2.2

Đất an ninh

CAN

0,47

0,00

4,49

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,30

68,89

92,91

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,49

31,11

2,90

0,006

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,43

0,12

52,43

0,12

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,53

0,01

19,82

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

721,73

1,59

973,63

2,15

-

Đất giao thông

DGT

596,25

1,32

787,27

1,74

-

Đất thủy lợi

DTL

22,36

0,05

29,26

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,89

0,01

4,59

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,51

0,01

4,93

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,26

0,07

42,00

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,81

0,00

0,81

0,002

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,17

0,00

9,08

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,47

0,00

2,27

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,95

0,02

9,95

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,30

0,01

14,60

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,26

0,01

6,08

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,87

0,07

33,42

0,07

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

0,00

0,03

0,00

-

Đất chợ

DCH

7,58

0,02

29,34

0,06

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,01

0,01

10,12

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

0,00

9,49

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

542,31

1,20

580,31

1,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

70,66

0,16

89,49

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,94

0,02

10,34

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,76

0,00

1,25

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,98

0,01

4,98

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

102,80

0,23

98,54

0,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,39

0,01

61,83

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,89

0,01

3,89

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.857,86

19,55

8.849,57

19,53

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Văn

Thị trấn Phố Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Má Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vần Chải

Xã Sủng Là

(1)

(2)

(3)

(4) =

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

545,4

164,45

25,39

27,07

12,9

11,52

22,12

52,84

28,43

15,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

38,03

27,77

0,29

 

0,06

1,57

2,04

2,87

 

1,23

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

38,03

27,77

0,29

 

0,06

1,57

2,04

2,87

 

1,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

312,46

76,66

5,08

17,32

10,57

7,05

12,06

25,08

17,78

9,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,54

3,17

0,84

2,68

0,52

0,2

0,73

1,7

5,8

1,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,34

2,97

 

1,59

 

0,5

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

154,03

53,87

19,19

5,49

1,75

2,2

7,29

23,19

4,85

3,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,55

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,45

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo) 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Sảng Tủng

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4) =

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

545,4

9,78

12,2

23,01

37,78

23,44

26,76

13,85

8,04

17,98

12,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

38,03

 

0,2

0,22

 

0,88

 

 

0,3

0,6

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

38,03

 

0,2

0,22

 

0,88

 

 

0,3

0,6

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

312,46

7,69

11,19

11,83

27,64

14,91

20,99

12,05

5,38

11,04

8,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,54

0,4

0,81

1,14

3,03

3,05

3,48

1,05

0,78

1,56

2,1

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,34

 

 

 

0,09

 

1,2

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

154,03

1,69

 

9,82

7,03

4,6

1,09

0,76

1,58

4,78

1,7

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: 

[...]