Quyết định 2772/QĐ-BVHTTDL năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

Số hiệu 2772/QĐ-BVHTTDL
Ngày ban hành 11/08/2009
Ngày có hiệu lực 11/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký Hoàng Tuấn Anh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

Số: 2772/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Tổng cục, Cục, Vụ, Văn phòng và các đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Tổng cục, Cục, Vụ, Văn phòng và các đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ, Văn phòng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c)
- Tổ CTCTCCTTHC của Thủ tướng Chính phủ;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Thanh tra, Văn phòng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Các sở VHTTDL;
- Lưu: VT, BPTMCCHC, H(300).

BỘ TRƯỞNG




Hoàng Tuấn Anh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-BVHTTDL ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

A

VĂN HÓA

 

 

A1

Bản quyền tác giả

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Văn hóa

Cục Bản quyền tác giả

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Văn hóa

Cục Bản quyền tác giả

3

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả

Văn hóa

Cục Bản quyền tác giả

4

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan

Văn hóa

Cục Bản quyền tác giả

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài.

Văn hóa

Cục Bản quyền tác giả

6

Cấp giấy Chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài

Văn hóa

Cục Bản quyền tác giả

A2

 Di sản văn hóa

 

 

7

Thành lập bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành

Văn hóa

Thủ tướng Chính phủ

8

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản.

Văn hóa

Thủ tướng Chính phủ

9

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản

Văn hóa

Thủ tướng Chính phủ

10

Đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo vật quốc gia thuộc sở hữu tư nhân ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản

Văn hóa

Thủ tướng Chính phủ

11

Xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt

Văn hóa

Thủ tướng Chính phủ

12

Xếp hạng bảo tàng hạng I đối với bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành.

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

13

Xếp hạng bảo tàng hạng I đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14

Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15

Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16

Đưa di vật, cổ vật thuộc bảo tàng cấp tỉnh ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17

Đưa di vật, cổ vật thuộc sở hữu tư nhân ra nước ngoài để trưng bày, triển lãm, nghiên cứu hoặc bảo quản

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

Đưa di vật, cổ vật ra nước ngoài

(Sau khi mua bán, trao đổi, tặng cho và để thừa kế di vật, cổ vật không thuộc sở hữu toàn dân, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội)

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19

Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia, bảo tàng chuyên ngành

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

20

Xếp hạng di tích cấp quốc gia

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

21

Cấp Giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22

Cấp phép thăm dò, khai quật di sản văn hóa dưới nước

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

23

Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sinh, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Văn hóa

Cục Di sản Văn hóa

24

Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng chuyên ngành

Văn hóa

Bộ Ngành chủ quản

25

Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng chuyên ngành

Văn hóa

Bộ Ngành chủ quản

A3

Điện ảnh

 

 

26

Tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp sản xuất phim

Văn hóa

Cục Điện ảnh

28

Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa

Cục Điện ảnh

29

Cấp giấy phép cho phép tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài

Văn hóa

Cục Điện ảnh

30

Cấp Giấy phép phổ biến phim

(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 17 Nghị định số 96/2007/NĐ-CP);

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với các tổ chức, cá nhân nước ngoài)

Văn hóa

Cục Điện ảnh

31

Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài

Văn hóa

Cục Điện ảnh

32

Cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa

Cục Điện ảnh

33

Đặt Văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam ở nước ngoài

Văn hóa

Cục Điện ảnh

34

Phê duyệt nội dung và kế hoạch nhập khẩu đối với tác phẩm điện ảnh (ghi trên mọi chất liệu) trước khi doanh nghiệp làm thủ tục nhập khẩu

Văn hóa

Cục Điện ảnh

A4

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

 

35

Cấp Giấy phép triển lãm mang tính quốc gia, quốc tế

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36

Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp trung ương; công trình tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh, công trình cấp tỉnh, thành phố và công trình cấp Bộ, ngành có quy mô to lớn đặt ở trung tâm văn hóa chính trị xã hội; công trình tưởng tượng đài nằm trong khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh đã được Nhà nước xếp hạng; công trình tranh  tượng tôn giáo cỡ lớn; tượng đài của nước ngoài xây dựng tại Việt Nam

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật, đại hội nhiếp ảnh quốc tế tại Việt Nam

(Triển lãm, liên hoan, thi ảnh toàn quốc; triển lãm, liên hoan, thi ảnh quy mô quốc gia của Việt Nam đưa ra nước ngoài; đại hội nhiếp ảnh quốc tế tại Việt Nam)

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38

Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước)

(Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật từ 7 tỷ đồng trở lên)

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

Đăng ký tổ chức thi ảnh quốc tế tại Việt Nam

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

40

Cấp Giấy phép Triển lãm mang tính quốc gia, quốc tế (khi được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền); triển lãm cá nhân, nhóm tác giả và tổ chức nước ngoài vào trưng bày tại Việt Nam; triển lãm cá nhân, nhóm tác giả và tổ chức cá nhân đưa ra nước ngoài; triển lãm của Hội Mỹ thuật Việt Nam, của các Hội Trung ương, cơ quan cấp Bộ và tương đương

Văn hóa

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

41

Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật

(Triển lãm, liên hoan ảnh chuyên đề; triển lãm, liên hoan ảnh của các tổ chức ở Trung ương trưng bày ở trong nước hoặc ở nước ngoài; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức quốc tế hoặc cá nhân thuộc tổ chức quốc tế trưng bày tại Việt Nam; đưa ảnh của cá nhân ra nước ngoài dự thi, liên hoan ảnh có quy mô quốc gia hoặc quốc tế)

Văn hóa

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

42

Cấp Giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc quốc tế, Trại sáng tác điêu khắc quốc gia

Văn hóa

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

43

Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước)

(Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới 7 tỷ đồng)

Văn hóa

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

44

Đăng ký tổ chức thi ảnh quốc gia

Văn hóa

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

A5

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

45

Cho phép cho đơn vị nghệ thuật trung ương, diễn viên thuộc đơn vị nghệ thuật Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

46

Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thuộc Trung ương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47

Cấp phép tổ chức thi Hoa hậu toàn quốc

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48

Cấp phép tổ chức thi hoa hậu quốc tế tại Việt Nam

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

49

Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc Trung ương

(Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc Trung ương)

Văn hóa

Cục Nghệ thuật biểu diễn

50

Cho phép đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam mời diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ng oài về nước biểu diễn nghệ thuật trên phạm vi toàn quốc

Văn hóa

Cục Nghệ thuật biểu diễn

51

Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc trung ương

Văn hóa

Cục Nghệ thuật biểu diễn

52

Cấp nhãn kiểm soát dán trên băng, đĩa cho các đơn vị phát hành băng, đĩa trên toàn quốc

Văn hóa

Cục Nghệ thuật biểu diễn

53

Cho phép phổ biến các tác phẩm ca nhạc, sân khấu trước năm 1975 tại các tỉnh phía nam

Văn hóa

Cục Nghệ thuật biểu diễn

54

Cấp phép tổ chức thi Hoa khôi vùng, ngành, đoàn thể chính trị - xã hội trung ương

Văn hóa

Cục Nghệ thuật biểu diễn

55

Cấp phép cho đơn vị đưa thí sinh đạt danh hiệu tại các cuộc thi Hoa hậu, Hoa khôi và người đẹp đi dự thi quốc tế

Văn hóa

Cục Nghệ thuật biểu diễn

A6

Lễ hội, hội thi, hội diễn

 

 

56

Báo cáo và Tổ chức lễ hội do cấp tỉnh tổ chức

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

57

Tặng Huy chương vàng, Huy chương bạc cho cá nhân, tập thể đạt thành tích xuất sắc trong các Hội thi, Hội diễn không chuyên nghiệp cấp khu vực và toàn quốc

Văn hóa

Cục Văn hóa cơ sở

A7

Thư viện

 

 

58

Đăng ký hoạt động thư viện cho Thư viện Quốc gia Việt Nam và thư viện của tổ chức cấp trung ương

Văn hóa

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A8

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

 

59

Cấp giấy phép nhập khẩu các loại văn hóa phẩm:

a) Để tham gia triển lãm, hội chợ, dự thi, liên hoan ở cấp quốc gia, trao đổi hợp tác, viện trợ;

b) Phổ biến phim điện ảnh, phim truyền hình theo quy định của pháp luât; phổ biến, phát hành sách, báo, tạp chí trong toàn quốc hoặc trên địa bàn nhiều địa phương khác nhau theo đề nghị của người đứng đầu cơ quan ngành chủ quản cấp Bộ có thẩm quyền quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu;

c) Của tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam

d) Để sử dụng vào các mục đích khác

Văn hóa

Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60

Cấp giấy phép nhập khẩu các loại văn hóa phẩm:

a) Có nội dung chống lại Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân;

b) Có nội dung kích động bạo lực, tuyên truyền chiến tranh xâm lược gây hận thù giữa các dân tộc và nhân nhân các nước; kích động dâm ô, đồi trụy, tội ác;

c) Có nội dung thuộc bí mật nhà nước;

d) Có nội dung thông tin sai sự thật, xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành tựu cách mạng; xúc phạm vĩ nhân, anh hùng dân tộc; vu khống nhằm xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự, nhân phẩm công dân;

đ) Văn hóa phẩm vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam về quảng cáo hàng hóa; vi phạm các quy định của Luật Xuất bản, Luật Báo chí, Luật Di sản văn hóa, các quy định về quyền tác giả trong Bộ luật Dân sự và các quy định pháp luật khác của Nhà nước Việt Nam;

e) Các loại văn hóa phẩm khác mà pháp luật cấm tàng trữ, phổ biến, lưu hành tại Việt Nam.

Văn hóa

Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

B

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

61

Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực; châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc

Thể dục, thể thao

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

62

Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên quốc gia

Thể dục, thể thao

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

63

Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên quốc gia

Thể dục, thể thao

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

64

Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trực thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Thể dục, thể thao

Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

65

Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trực thuộc các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

Thể dục, thể thao

Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

66

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao

Thể dục, thể thao

Liên đoàn thể thao quốc gia

C

DU LỊCH

 

 

C1

Lữ hành

 

 

67

Cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

68

Đổi Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

69

Cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế

Du lịch

Tổng cục Du lịch

70

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

71

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

72

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoat động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

Du lịch

Tổng cục Du lịch

73

Cấp lại Giấy phép thành lập Chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy.

Du lịch

Tổng cục Du lịch

74

Gia hạn Giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Tổng cục Du lịch

C2

Khách sạn

 

 

75

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

76

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

77

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

78

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

79

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

80

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch

Du lịch

Tổng cục Du lịch

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

A

VĂN HÓA

 

 

A1

Di sản văn hóa

 

 

1

Thành lập bảo tàng cấp tỉnh

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

Thành lập bảo tàng tư nhân

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

Xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5

Xếp hạng di tích cấp tỉnh

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

Cấp phép khai quật khẩn cấp

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9

Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

10

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A2

Điện ảnh

 

 

11

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuôc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh của địa phương đóng trên địa bàn cấp tỉnh đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao

A3

Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

 

12

Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13

Cấp Giấy phép triển lãm của cá nhân, nhóm triển lãm mỹ thuật tỉnh, thành phố, triển lãm mỹ thuật khu vực; triển lãm được Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm ủy quyền

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

14

Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15

Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc thi ảnh nghệ thuật

(Triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức, cá nhân ở địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của khu vực tổ chức tại địa phương; triển lãm, liên hoan ảnh của tổ chức nước ngoài có trụ sở tại địa phương và của các cá nhân người nước ngoài thuộc tổ chức đó; triển lãm, liên hoan ảnh của cá nhân nước ngoài không thuộc một tổ chức nào; triển lãm, liên hoan ảnh, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc địa phương đưa ra nước ngoài không có quy mô quốc gia và quốc tế)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển lãm (đối với các triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

17

Cấp Giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18

Đăng ký tổ chức thi ảnh địa phương, khu vực

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A4

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

19

Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

21

Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương

(Bao gồm: Đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

22

Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

23

Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho phép vào Việt Nam biểu diễn

(Đối với cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, văn hóa, xã hội; chủ địa điểm (khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui chơi giải trí công cộng)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

24

Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp đối với các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25

Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

26

Phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27

Tiếp nhận hồ sơ và cho phép người nước ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

28

Cấp phép tổ chức cuộc thi Người đẹp tại địa phương

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

29

Cấp Giấy phép công diễn cho tổ chức, cá nhân tổ chức trình diễn thời trang

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A5

Quảng cáo; karaoke; vũ trường; lễ hội

 

 

30

Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

31

Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

32

Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế

Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

33

Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế

Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế; hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do các cơ quan của Bộ Y tế cấp Giấy tiếp nhận)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

34

Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế

Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

35

Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế

Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

36

Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

37

Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng-rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước, vật thể di động khác đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

38

Gia hạn Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa-nô, phương tiện giao thông

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

40

Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke

(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

Cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

43

Báo cáo về Tổ chức lễ hội do cấp huyện tổ chức

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A6

Thư viện

 

 

44

Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng đồng bằng

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

45

Thành lập thư viện cấp tỉnh vùng miền núi

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

46

Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp tỉnh

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

47

Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48

Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

Văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

A7

Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

 

 

49

Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương:

a) Để phục vụ công việc của tổ chức hoặc sử dụng cá nhân;

b) Để tham gia triển lãm, hội chợ, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương;

c) Để sử dụng vào các mục đích khác theo đề nghị của thủ trưởng cơ quan ngành chủ quản cấp tỉnh có thẩm quyền quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu;

d) Văn hóa phẩm của tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam

đ) Do Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

B

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

50

Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tình, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục, thể thao

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

51

Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh

Thể dục, thể thao

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

52

Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh

Thể dục, thể thao

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

53

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục, thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

C

DU LỊCH

 

 

C1

Lữ hành

 

 

55

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

57

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:

a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;

c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

58

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

61

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

62

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

63

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

64

Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

C2

Khách sạn

 

 

65

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

66

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

67

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

68

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

69

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

70

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

71

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Du lịch

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

A

VĂN HÓA

 

 

A1

Thư viện

 

 

1

Thành lập thư viện cấp huyện vùng đồng bằng

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

Thành lập Thư viện cấp huyện vùng miền núi

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp huyện

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp huyện

4

Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp huyện, cấp xã có trụ sở đóng trên địa bàn

Văn hóa

Phòng Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp huyện

5

Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

Văn hóa

Phòng Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp huyện

A2

Karaoke, vũ trường, lễ hội, làng văn hóa, tổ dân phố văn hóa

 

 

6

Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke

(do cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

Văn hóa

Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện

7

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

(do cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

Văn hóa

Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện

8

Báo cáo về Tổ chức lễ hội do cấp xã tổ chức

Văn hóa

Phòng Văn hóa - Thông tin

9

Công nhận Làng Văn hóa

Văn hóa

Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện

10

Công nhận Tổ dân phố Văn hóa

Văn hóa

Phòng Văn hóa- thông tin quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

B

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

11

Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện

Thể dục, thể thao

Ủy ban nhân dân cấp huyện

12

Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn huyện

Thể dục, thể thao

Ủy ban nhân dân cấp huyện

13

Cấp thẻ cộng tác viên thể dục thể thao

Thể dục, thể thao

Phòng Văn hóa - Thông tin - TDTT cấp huyện

IV

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 

A

VĂN HÓA

 

 

A1

Thư viện

 

 

1

Thành lập Thư viện cấp xã vùng đồng bằng

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

Thành lập Thư viện cấp xã vùng miền núi

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

Chia, tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện thư viện cấp xã

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

4

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

Văn hóa

Ủy ban nhân dân cấp xã

A2.

Gia đình văn hóa

 

 

5

Công nhận Gia đình Văn hóa

Văn hóa

Ban Vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” tại khu vực sinh sống cấp xã

B.

THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

6

Thành lập trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã

Thể dục, thể thao

Ủy ban nhân dân cấp xã

7

Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã

Thể dục, thể thao

Ủy ban nhân dân cấp xã

V

MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC

 

 

1

Đăng ký hoạt động thư viện của viện, trung tâm nghiên cứu khoa học

Văn hóa

 

2

Đăng ký hoạt động thư viện trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp

Văn hóa

 

3

Đăng ký hoạt động thư viện trường phổ thông

Văn hóa

 

4

Đăng ký hoạt động thư viện cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp cấp cơ sở

Văn hóa

 

5

Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước)

(Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng)

Văn hóa

 

6

Gia hạn, đổi Giấy phép kinh doanh Karaoke

Văn hóa

 

7

Gia hạn, đổi Giấy phép kinh doanh vũ trường

Văn hóa

 

8

Cho phép đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp Việt Nam mời diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp

Văn hóa