Quyết định 2769/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2769/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2769/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 01 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22/7/2024, số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24/7/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 06/TTr-SDL ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Du lịch tổ chức thực hiện việc công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch trên địa bàn thành phố; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.
2. Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2769/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH (16 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí (từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ giấy phép); - Căn cứ pháp lý. |
2 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí (từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng phí thẩm định: 750.000 đồng/ giấy phép); - Căn cứ pháp lý. |
3 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí (từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ giấy phép); - Căn cứ pháp lý. |
4 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí (từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng phí thẩm định: 100.000 đồng/ thẻ); - Căn cứ pháp lý. |
5 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí (từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng phí thẩm định: 325.000 đồng/ thẻ); - Căn cứ pháp lý. |
6 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí (từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng phí thẩm định: 325.000 đồng/ thẻ); - Căn cứ pháp lý. |
7 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí (từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng phí thẩm định: 325.000 đồng/ thẻ); - Căn cứ pháp lý. |
8 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Phí, lệ phí (từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 áp dụng phí: 100.000 đồng/thẻ đối với HDV du lịch tại điểm; Phí 325.000 đồng/thẻ đối với HDV du lịch quốc tế và nội địa); - Căn cứ pháp lý. |
9 |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
10 |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
11 |
1.004551 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
12 |
1.004503 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
13 |
1.001455 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
14 |
1.004580 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
15 |
1.004572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |
16 |
1.004605 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Căn cứ pháp lý. |