Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1531/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Cao Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1531/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 977/TTr-VP ngày 06/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 499 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại 03 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, trong đó:
- Cấp tỉnh: Có 188 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3 và 266 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp huyện: Có 32 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3 và 07 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp xã: Có 06 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3.
(Phụ lục danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đính kèm).
Điều 2.
1. Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 được công bố kèm theo Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến tại cơ quan, địa phương. Phối hợp chặt chẽ với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình thực hiện để đảm bảo sự thống nhất và đồng bộ, bảo đảm khả năng kết nối, tích hợp cổng Dịch vụ công của tỉnh với cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và các hệ thống thông tin liên quan trong quá trình xây dựng các phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin các dữ liệu. Tăng cường công tác thông tin tuyên truyền sâu, rộng đến mọi cá nhân, tổ chức để giúp cho việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến có hiệu quả tốt.
Trong trường hợp các dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ theo quyết định công bố thủ tục hành chính của bộ, ngành trung ương, các sở, ban, ngành kịp thời bổ sung tại dự thảo quyết định công bố thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, địa phương cập nhật các thủ tục hành chính Mức độ 3, 4 vào các hệ thống liên quan. Cập nhật, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương liên quan xây dựng phương thức và cơ chế thanh toán tập trung các khoản phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách nhà nước khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
4. Văn phòng UBND tỉnh làm đầu mối tổ chức triển khai thực hiện; đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện quyết định này; kịp thời báo cáo UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện. Theo dõi các dịch vụ công trực tuyến khi thủ tục hành chính có sự thay thế, bổ sung, bãi bỏ để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1531/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 977/TTr-VP ngày 06/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 499 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại 03 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, trong đó:
- Cấp tỉnh: Có 188 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3 và 266 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp huyện: Có 32 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3 và 07 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 4;
- Cấp xã: Có 06 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công mức độ 3.
(Phụ lục danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đính kèm).
Điều 2.
1. Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 được công bố kèm theo Quyết định này tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến tại cơ quan, địa phương. Phối hợp chặt chẽ với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình thực hiện để đảm bảo sự thống nhất và đồng bộ, bảo đảm khả năng kết nối, tích hợp cổng Dịch vụ công của tỉnh với cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và các hệ thống thông tin liên quan trong quá trình xây dựng các phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin các dữ liệu. Tăng cường công tác thông tin tuyên truyền sâu, rộng đến mọi cá nhân, tổ chức để giúp cho việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến có hiệu quả tốt.
Trong trường hợp các dịch vụ công trực tuyến được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ theo quyết định công bố thủ tục hành chính của bộ, ngành trung ương, các sở, ban, ngành kịp thời bổ sung tại dự thảo quyết định công bố thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, địa phương cập nhật các thủ tục hành chính Mức độ 3, 4 vào các hệ thống liên quan. Cập nhật, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, địa phương liên quan xây dựng phương thức và cơ chế thanh toán tập trung các khoản phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách nhà nước khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
4. Văn phòng UBND tỉnh làm đầu mối tổ chức triển khai thực hiện; đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, cấp xã thực hiện quyết định này; kịp thời báo cáo UBND tỉnh tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện. Theo dõi các dịch vụ công trực tuyến khi thủ tục hành chính có sự thay thế, bổ sung, bãi bỏ để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
LĨNH VỰC |
TÊN TTHC |
DVCTT |
GHI CHÚ |
||
MỨC ĐỘ 3 |
MỨC ĐỘ 4 |
|||||
A. CẤP TỈNH |
||||||
I. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
1 |
1 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
2 |
2 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|
3 |
3 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
4 |
4 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
|
5 |
5 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
x |
|
6 |
6 |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và quan hệ lao động |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|
II. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
7 |
1 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
x |
|
|
8 |
2 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện |
x |
|
|
9 |
3 |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
|
III. SỞ NGOẠI VỤ |
||||||
10 |
1 |
Lĩnh vực ngoại giao |
Thủ tục cho phép các tổ chức, cá nhân nước ngoài vào làm việc tại tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|
11 |
2 |
Lĩnh vực ngoại giao |
Thủ tục cho phép các tổ chức, cá nhân nước ngoài vào làm việc tại tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ |
x |
|
|
12 |
3 |
Lĩnh vực ngoại giao |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ. |
x |
|
|
13 |
4 |
Lĩnh vực ngoại giao |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|
14 |
5 |
Lĩnh vực ngoại giao |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ. |
x |
|
|
15 |
6 |
Lĩnh vực ngoại giao |
Thủ tục cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|
IV. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
16 |
1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
x |
|
|
17 |
2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc Gia |
x |
|
|
18 |
3 |
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|
19 |
4 |
Giáo dục và Đào tạo |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc Gia |
x |
|
|
20 |
5 |
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp chứng nhận trường Tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|
21 |
6 |
Giáo dục và Đào tạo |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
x |
|
22 |
7 |
Giáo dục và Đào tạo |
Công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia |
x |
|
|
23 |
8 |
Giáo dục và Đào tạo |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông |
x |
|
|
24 |
9 |
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp giấy chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
|
x |
|
25 |
10 |
Giáo dục và Đào tạo |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
x |
|
|
26 |
11 |
Giáo dục và Đào tạo |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh |
x |
|
|
27 |
12 |
Giáo dục và Đào tạo |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
x |
|
|
28 |
13 |
Giáo dục và Đào tạo |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
|
x |
|
29 |
14 |
Giáo dục và Đào tạo |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
|
X |
|
30 |
15 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
x |
|
|
31 |
16 |
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
|
V. BAN QUẢN LÝ KCN |
||||||
32 |
1 |
Lĩnh vực Đầu tư |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
|
|
33 |
2 |
Lĩnh vực Đầu tư |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
|
|
34 |
3 |
Lĩnh vực Đầu tư |
Giãn tiến độ đầu tư |
x |
|
|
35 |
4 |
Lĩnh vực Việc làm |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|
36 |
5 |
Lĩnh vực Việc làm |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|
VI. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
37 |
1 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
|
38 |
2 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
|
39 |
3 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
|
|
40 |
4 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
|
41 |
5 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
|
42 |
6 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
|
43 |
7 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
|
44 |
8 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
|
45 |
9 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
x |
|
|
46 |
10 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
x |
|
|
47 |
11 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
x |
|
|
48 |
12 |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
Thông báo thay đổi Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
x |
|
|
49 |
13 |
Lĩnh vực bưu chính |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
x |
|
|
50 |
14 |
Lĩnh vực bưu chính |
Cấp giấy phép bưu chính |
x |
|
|
51 |
15 |
Lĩnh vực bưu chính |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hông không sử dụng được |
x |
|
|
52 |
16 |
Lĩnh vực bưu chính |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
|
53 |
17 |
Lĩnh vực bưu chính |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
|
|
54 |
18 |
Lĩnh vực bưu chính |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
x |
|
|
55 |
19 |
Lĩnh vực báo chí |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
x |
|
|
56 |
20 |
Lĩnh vực báo chí |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
x |
|
|
57 |
21 |
Lĩnh vực báo chí |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
x |
|
|
58 |
22 |
Lĩnh vực báo chí |
Cho phép họp báo (trong nước) |
x |
|
|
59 |
23 |
Lĩnh vực báo chí |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
|
|
60 |
24 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
|
61 |
25 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
|
62 |
26 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
|
63 |
27 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
|
64 |
28 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
|
|
65 |
29 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
|
|
66 |
30 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
|
67 |
31 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
x |
|
|
68 |
32 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
x |
|
|
69 |
33 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp giấy phép hoạt động in |
x |
|
|
70 |
34 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
x |
|
|
71 |
35 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
|
72 |
36 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
|
|
73 |
37 |
Lĩnh vực Xuất bản in và phát hành |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
|
VII. SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||
74 |
1 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
|
75 |
2 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
|
76 |
3 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
x |
|
77 |
4 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
x |
|
78 |
5 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
|
79 |
6 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
x |
|
80 |
7 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
81 |
8 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
82 |
9 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
83 |
10 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
x |
|
84 |
11 |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
85 |
12 |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
x |
|
86 |
13 |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
87 |
14 |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
88 |
15 |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
89 |
16 |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
90 |
17 |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
x |
|
91 |
18 |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
x |
|
92 |
19 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
|
93 |
20 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
|
94 |
21 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
x |
|
95 |
22 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
x |
|
96 |
23 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
97 |
24 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
98 |
25 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
99 |
26 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
100 |
27 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
101 |
28 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
102 |
29 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
|
103 |
30 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
x |
|
104 |
31 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
105 |
32 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
x |
|
106 |
33 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
x |
|
107 |
34 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
|
108 |
35 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
x |
|
109 |
36 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
x |
|
110 |
37 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (đặc thù) |
Thủ tục đăng ký tham gia giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai |
|
x |
|
VIII. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
111 |
1 |
Lĩnh vực văn hóa |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
x |
|
112 |
2 |
Lĩnh vực văn hóa |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
x |
|
113 |
3 |
Lĩnh vực văn hóa |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
x |
|
114 |
4 |
Lĩnh vực văn hóa |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
x |
|
115 |
5 |
Lĩnh vực văn hóa |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
|
116 |
6 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
x |
|
|
117 |
7 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
x |
|
118 |
8 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
x |
|
|
119 |
9 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
x |
|
|
120 |
10 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
x |
|
121 |
11 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
x |
|
|
122 |
12 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
x |
|
|
123 |
13 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
124 |
14 |
Lĩnh vực du lịch |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
x |
|
125 |
15 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
x |
|
126 |
16 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
x |
|
127 |
17 |
Lĩnh vực du lịch |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
|
IX. SỞ NNPTNT |
||||||
128 |
1 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cấp giấy xác nhận kiến thức và an toàn thực phẩm |
x |
|
|
129 |
2 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
x |
|
|
130 |
3 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
x |
|
|
131 |
4 |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). |
x |
|
|
132 |
5 |
Lĩnh Vực Chăn nuôi và thú y |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y |
x |
|
|
133 |
6 |
Lĩnh Vực Chăn nuôi và thú y |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
x |
|
|
134 |
7 |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn |
x |
|
|
135 |
8 |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy lĩnh vực chăn nuôi - thú y |
x |
|
|
X. SỞ TÀI CHÍNH |
||||||
136 |
1 |
Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|
x |
|
137 |
2 |
Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
|
x |
|
138 |
3 |
Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính |
Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
x |
|
139 |
4 |
Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính |
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
|
x |
|
140 |
5 |
Lĩnh vực Quản lý giá |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
|
x |
|
XI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
141 |
1 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
|
142 |
2 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
|
|
143 |
3 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
|
|
144 |
4 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
x |
|
|
145 |
5 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
x |
|
|
146 |
6 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
|
147 |
7 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
|
|
148 |
8 |
Lĩnh vực khoáng sản |
Hồ sơ cấp phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
149 |
9 |
Lĩnh vực môi trường |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
|
150 |
10 |
Lĩnh vực môi trường |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
|
151 |
11 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
x |
|
|
152 |
12 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
|
|
XII. SỞ Y TẾ |
||||||
153 |
1 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
154 |
2 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
155 |
3 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
156 |
4 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
157 |
5 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
158 |
6 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
159 |
7 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
160 |
8 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
|
161 |
9 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
162 |
10 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
163 |
11 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
164 |
12 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục công bố cơ sở đủ diều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
x |
|
|
165 |
13 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc mất) |
x |
|
|
166 |
14 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
x |
|
|
167 |
15 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
x |
|
|
168 |
16 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu thuốc cổ truyền) |
x |
|
|
169 |
17 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
|
170 |
18 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
|
171 |
19 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
x |
|
|
172 |
20 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
|
173 |
21 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
x |
|
|
174 |
22 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
x |
|
|
175 |
23 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục thẩm định kế hoạch đấu thầu vật tư y tế tiêu hao và hóa chất |
x |
|
|
176 |
24 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
x |
|
|
177 |
25 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
178 |
26 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
x |
|
|
179 |
27 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
x |
|
|
180 |
28 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
x |
|
|
181 |
29 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
x |
|
|
182 |
30 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục duyệt dự trù và phân phối thuốc methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
|
183 |
31 |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
|
184 |
32 |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
|
185 |
33 |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
|
186 |
34 |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
|
187 |
35 |
Lĩnh vực Đào tạo |
Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
XIII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
188 |
1 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
189 |
2 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
190 |
3 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
191 |
4 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Giải thể doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
192 |
5 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
193 |
6 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
194 |
7 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
195 |
8 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
196 |
9 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
197 |
10 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
198 |
11 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
199 |
12 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
200 |
13 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
201 |
14 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
XIV. SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
202 |
1 |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
x |
|
203 |
2 |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương |
|
x |
|
204 |
3 |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương |
|
x |
|
205 |
4 |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
|
206 |
5 |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
x |
|
207 |
6 |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp. |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
|
208 |
7 |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
|
209 |
8 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
x |
|
210 |
9 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp |
|
x |
|
211 |
10 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp |
|
x |
|
212 |
11 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp |
|
x |
|
213 |
12 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp |
|
x |
|
214 |
13 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp |
|
x |
|
215 |
14 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
x |
|
216 |
15 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
|
217 |
16 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
|
218 |
17 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
219 |
18 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
220 |
19 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
221 |
20 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
222 |
21 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
223 |
22 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
224 |
23 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
225 |
24 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
226 |
25 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung, giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
227 |
26 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
228 |
27 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
229 |
28 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
230 |
29 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
x |
|
231 |
30 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
232 |
31 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
233 |
32 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
234 |
33 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
|
235 |
34 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
|
236 |
35 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
x |
|
237 |
36 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
|
238 |
37 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
|
239 |
38 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
x |
|
240 |
39 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|
241 |
40 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|
242 |
41 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
x |
|
243 |
42 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|
244 |
43 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|
245 |
44 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
x |
|
246 |
45 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
247 |
46 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
248 |
47 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
249 |
48 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
250 |
49 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
251 |
50 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
252 |
51 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
253 |
52 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
254 |
53 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
255 |
54 |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
|
x |
|
256 |
55 |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
|
257 |
56 |
Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
|
258 |
57 |
Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
x |
|
259 |
58 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
260 |
59 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
261 |
60 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
262 |
61 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
263 |
62 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
x |
|
264 |
63 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 mw đặt tại địa phương |
|
x |
|
265 |
64 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
266 |
65 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
x |
|
267 |
66 |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm Công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
x |
|
|
XV. SỞ TƯ PHÁP |
||||||
268 |
1 |
Lĩnh vực Quốc tịch |
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
|
269 |
2 |
Lĩnh vực Quốc tịch |
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
x |
|
270 |
3 |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
x |
|
271 |
4 |
Lĩnh vực Công chứng |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
x |
|
272 |
5 |
Lĩnh vực Công chứng |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
|
273 |
6 |
Lĩnh vực Luật sư |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|
274 |
7 |
Lĩnh vực Luật sư |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|
275 |
8 |
Lĩnh vực Luật sư |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|
276 |
9 |
Lĩnh vực Luật sư |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
x |
|
277 |
10 |
Lĩnh vực Luật sư |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
|
278 |
11 |
Lĩnh vực Luật sư |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
x |
|
279 |
12 |
Lĩnh vực Luật sư |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
|
280 |
13 |
Lĩnh vực Luật sư |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|
281 |
14 |
Lĩnh vực Luật sư |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
x |
|
282 |
15 |
Lĩnh vực Luật sư |
Sáp nhập công ty luật |
|
x |
|
283 |
16 |
Lĩnh vực Luật sư |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
x |
|
284 |
17 |
Lĩnh vực Luật sư |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
x |
|
285 |
18 |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|
286 |
19 |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
x |
|
287 |
20 |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
x |
|
XVI. SỞ NỘI VỤ |
||||||
288 |
1 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
x |
|
|
289 |
2 |
Lĩnh vực Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
x |
|
|
290 |
3 |
Lĩnh vực Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
x |
|
|
291 |
4 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục thành lập hội |
x |
|
|
292 |
5 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
x |
|
|
293 |
6 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
|
294 |
7 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
x |
|
|
B. CẤP HUYỆN |
||||||
295 |
1 |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy. |
x |
|
|
296 |
2 |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
|
297 |
3 |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
298 |
4 |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
299 |
5 |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
300 |
6 |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
301 |
7 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
x |
|
|
302 |
8 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
x |
|
|
303 |
9 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
|
304 |
10 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
|
305 |
11 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
x |
|
|
306 |
12 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
|
307 |
13 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
308 |
14 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
309 |
15 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
310 |
16 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
311 |
17 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
312 |
18 |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
313 |
19 |
Lĩnh vực Văn hóa |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
x |
|
|
314 |
20 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cửa vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có chứng nhận (Thủ tục có áp dụng mô hình "Phi địa giới hành chính") |
x |
|
|
315 |
21 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (Đổi tên hoặc giấy pháp nhân, giấy tờ nhân thân, Địa chỉ), giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận (thủ tục có áp dụng mô hình "Phi địa giới hành chính") |
x |
|
|
316 |
22 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
x |
|
|
317 |
23 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
x |
|
|
318 |
24 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
x |
|
|
319 |
25 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
|
320 |
26 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
|
321 |
27 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
x |
|
|
322 |
28 |
Lĩnh vực môi trường |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
|
323 |
29 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Thủ tục lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
x |
|
|
324 |
30 |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
x |
|
|
325 |
31 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
x |
|
326 |
32 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
x |
|
327 |
33 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân |
|
x |
|
328 |
34 |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
|
329 |
35 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
330 |
36 |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
331 |
37 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
|
332 |
38 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
|
333 |
39 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
x |
|
C. CẤP XÃ |
||||||
334 |
1 |
Lĩnh vực hộ tịch |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
x |
|
|
335 |
2 |
Lĩnh vực hộ tịch |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
x |
|
|
336 |
3 |
Lĩnh vực hộ tịch |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
x |
|
|
337 |
4 |
Lĩnh vực hộ tịch |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
|
338 |
5 |
Lĩnh vực hộ tịch |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
x |
|
|
339 |
6 |
Lĩnh vực hộ tịch |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
x |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
LĨNH VỰC |
TÊN TTHC |
DVCTT |
GHI CHÚ |
||
MỨC ĐỘ 3 |
MỨC ĐỘ 4 |
|||||
CẤP TỈNH |
||||||
1. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
1 |
1 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
x |
|
II. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
2 |
1 |
Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
x |
|
|
II. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
3 |
1 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
|
x |
|
4 |
2 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
x |
|
|
5 |
3 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
x |
|
|
6 |
4 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện |
x |
|
|
7 |
5 |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|
III. SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||
8 |
1 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
x |
|
9 |
2 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
|
10 |
3 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
x |
|
11 |
4 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
x |
|
12 |
5 |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
x |
|
13 |
6 |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
x |
|
14 |
7 |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
x |
|
15 |
8 |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
|
x |
|
16 |
9 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
17 |
10 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
18 |
11 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
IV. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
19 |
1 |
Lĩnh vực văn hóa |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
x |
|
20 |
2 |
Lĩnh vực văn hóa |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
x |
|
21 |
3 |
Lĩnh vực văn hóa |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
x |
|
22 |
4 |
Lĩnh vực văn hóa |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
x |
|
23 |
5 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
x |
|
|
24 |
6 |
Lĩnh vực thể thao |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
x |
|
|
25 |
7 |
Lĩnh vực du lịch |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
26 |
8 |
Lĩnh vực du lịch |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
27 |
9 |
Lĩnh vực du lịch |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
x |
|
|
28 |
10 |
Lĩnh vực du lịch |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
29 |
11 |
Lĩnh vực du lịch |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
30 |
12 |
Lĩnh vực du lịch |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
31 |
13 |
Lĩnh vực du lịch |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
32 |
14 |
Lĩnh vực du lịch |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
x |
|
|
V. SỞ TÀI CHÍNH |
||||||
33 |
1 |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
x |
|
|
34 |
2 |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
Quyết định thanh lý tài sản công |
x |
|
|
35 |
3 |
Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp |
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
x |
|
|
VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
36 |
1 |
Lĩnh vực môi trường |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
|
VII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
37 |
1 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
38 |
2 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
39 |
3 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
40 |
4 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
41 |
5 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
42 |
6 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
43 |
7 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
44 |
8 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
45 |
9 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
46 |
10 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
47 |
11 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
48 |
12 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
49 |
13 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
50 |
14 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
51 |
15 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
52 |
16 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
53 |
17 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
54 |
18 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
55 |
19 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
56 |
20 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
57 |
21 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
Liên kết: http://dangky kinhdoanh.gov.vn |
58 |
22 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
59 |
23 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
60 |
24 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
61 |
25 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHM, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
62 |
26 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
63 |
27 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
64 |
28 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky kinhdoanh.gov.vn |
65 |
29 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương dương) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
66 |
30 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
67 |
31 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
68 |
32 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoại động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
69 |
33 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
70 |
34 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
71 |
35 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
72 |
36 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky kinhdoanh.gov.vn |
73 |
37 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
74 |
38 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
75 |
39 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
76 |
40 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky kinhdoanh.gov.vn |
77 |
41 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky kinhdoanh.gov.vn |
78 |
42 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
79 |
43 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
80 |
44 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
81 |
45 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky |
82 |
46 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: http://dangky kinhdoanh.gov.vn |
VIIII. SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
83 |
1 |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
Cấp Giấy chứng nhân sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
x |
|
|
84 |
2 |
Lĩnh vực Năng lượng |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung áp và hạ áp sau các trạm 110kv) |
x |
|
|
85 |
3 |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
x |
|
86 |
4 |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
87 |
5 |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
88 |
6 |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
89 |
7 |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
90 |
8 |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
x |
|
|
91 |
9 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
92 |
10 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
x |
|
93 |
11 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
94 |
12 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
95 |
13 |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
96 |
14 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
|
97 |
15 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
|
98 |
16 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
|
x |
|
99 |
17 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
|
100 |
18 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
|
101 |
19 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
|
x |
|
102 |
20 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
|
103 |
21 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
|
104 |
22 |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
x |
|
105 |
23 |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
106 |
24 |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
107 |
25 |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
108 |
26 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
x |
|
|
109 |
27 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
x |
|
|
110 |
28 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
x |
|
|
111 |
29 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
x |
|
|
112 |
30 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
x |
|
113 |
31 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
114 |
32 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
x |
|
|
115 |
33 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
x |
|
|
116 |
34 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
x |
|
|
117 |
35 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
|
118 |
36 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
|
x |
|
119 |
37 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
x |
|
|
120 |
38 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
x |
|
|
121 |
39 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
|
122 |
40 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
x |
|
123 |
41 |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
x |
|
|
124 |
42 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
x |
|
|
125 |
43 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
x |
|
126 |
44 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 mw đặt tại địa phương |
|
x |
|
127 |
45 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương |
|
x |
|
128 |
46 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương |
|
x |
|
129 |
47 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
x |
|
|
130 |
48 |
Lĩnh vực Điện |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
|
x |
|
131 |
49 |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa Thủy điện |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
132 |
50 |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa Thủy điện |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
133 |
51 |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa Thủy điện |
Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
134 |
52 |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa Thủy điện |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
135 |
53 |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa Thủy điện |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
x |
|
|
IX. SỞ NỘI VỤ |
||||||
136 |
1 |
Lĩnh vực công chức |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
x |
|
|
137 |
2 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
138 |
3 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
x |
|
|
139 |
4 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
x |
|
|
140 |
5 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
|
141 |
6 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; |
x |
|
|
142 |
7 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
x |
|
|
143 |
8 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
x |
|
|
144 |
9 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
x |
|
|
145 |
10 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
x |
|
|
146 |
11 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
|
147 |
12 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động liên tiến |
x |
|
|
148 |
13 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
x |
|
|
149 |
14 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
|
150 |
15 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đạt, chuyên đề; |
x |
|
|
151 |
16 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
x |
|
|
152 |
17 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
x |
|
|
153 |
18 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
x |
|
|
154 |
19 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
|
155 |
20 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; |
x |
|
|
156 |
21 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. |
x |
|
|
157 |
22 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
x |
|
|
158 |
23 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
|
159 |
24 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
|
160 |
25 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thủ tục đổi tên Quỹ |
x |
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 ĐƯỢC BÃI BỎ TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
LĨNH VỰC |
TÊN TTHC |
DVCTT |
GHI CHÚ |
||
MỨC ĐỘ 3 |
MỨC ĐỘ 4 |
|||||
A. CẤP TỈNH |
||||||
I. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
1 |
1 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
|
2 |
2 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
|
3 |
3 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Thủ tục đăng ký Hợp đồng cá nhân |
x |
|
|
4 |
4 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận Hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
x |
|
|
5 |
5 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động Hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
x |
|
|
6 |
6 |
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động Hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
x |
|
|
7 |
7 |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
8 |
8 |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
9 |
9 |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
10 |
10 |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
11 |
11 |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
|
12 |
12 |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và quan hệ lao động |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
x |
|
|
13 |
13 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thủ tục ban hành Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
x |
|
|
14 |
14 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thủ tục gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
x |
|
|
15 |
15 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (ĐVSN) |
x |
|
|
16 |
16 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
|
|
17 |
17 |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý |
x |
|
|
II. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
18 |
1 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
x |
|
|
19 |
2 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
x |
|
|
20 |
3 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
x |
|
|
21 |
4 |
Lĩnh vực Đường bộ |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
x |
|
|
III. BAN QUẢN LÝ KCN |
||||||
22 |
1 |
Lĩnh vực Xây dựng |
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án sử dụng vốn khác |
x |
|
|
23 |
2 |
Lĩnh vực Xây dựng |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật/ thiết kế bản vẽ thi công |
x |
|
|
24 |
3 |
Lĩnh vực Xây dựng |
Cấp giấy phép xây dựng mới cho dự án |
x |
|
|
25 |
4 |
Lĩnh vực Xây dựng |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo |
x |
|
|
26 |
5 |
Lĩnh vực Xây dựng |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
x |
|
|
27 |
6 |
Lĩnh vực Xây dựng |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa/cải tạo công trình |
x |
|
|
28 |
7 |
Lĩnh vực Xây dựng |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
x |
|
|
29 |
8 |
Lĩnh vực Xây dựng |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình trạm BTS |
x |
|
|
IV. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
30 |
1 |
Lĩnh vực báo chí |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
x |
|
|
31 |
2 |
Lĩnh vực báo chí |
Cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
x |
|
|
V. SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||
32 |
1 |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
|
33 |
2 |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
|
x |
|
34 |
3 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
35 |
4 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
36 |
5 |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
VI. SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
37 |
1 |
Lĩnh vực văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành băng, dĩa nhạc, sân khấu |
x |
|
|
38 |
2 |
Lĩnh vực văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép công diễn |
x |
|
|
39 |
3 |
Lĩnh vực văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật, triển lãm ảnh |
x |
|
|
40 |
4 |
Lĩnh vực văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
|
41 |
5 |
Lĩnh vực văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
x |
|
|
42 |
6 |
Lĩnh vực văn hóa |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
x |
|
|
43 |
7 |
Lĩnh vực thể thao |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker |
x |
|
|
44 |
8 |
Lĩnh vực thể thao |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
x |
|
|
45 |
9 |
Lĩnh vực thể thao |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
x |
|
|
46 |
10 |
Lĩnh vực thể thao |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
x |
|
|
47 |
11 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch (thủ tục này ko còn tồn tại) |
x |
|
|
48 |
12 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục công nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch |
x |
|
|
49 |
13 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục tái thẩm định, công nhận cơ sở lưu trú du lịch đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch |
x |
|
|
50 |
14 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục tái thẩm định, công nhận cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao hoặc 2 sao |
x |
|
|
51 |
15 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh Đồng Nai công nhận điểm du lịch địa phương |
x |
|
|
52 |
16 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh Đồng Nai công nhận khu du lịch địa phương |
x |
|
|
53 |
17 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh Đồng Nai công nhận tuyến du lịch địa phương |
x |
|
|
54 |
18 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục chấp nhận, từ chối đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch tại tỉnh Đồng Nai |
x |
|
|
55 |
19 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai |
x |
|
|
56 |
20 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai |
x |
|
|
57 |
21 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai |
x |
|
|
58 |
22 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai |
x |
|
|
59 |
23 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục cấp thẻ thuyết minh viên (cấp thẻ hướng dẫn viên tại điểm) |
x |
|
|
60 |
24 |
Lĩnh vực du lịch |
Thủ tục cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
x |
|
Sở GTVT |
VII. SỞ NNPTNT |
||||||
61 |
1 |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thủ tục thông báo tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
|
62 |
2 |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy chất lượng phân bón |
x |
|
|
63 |
3 |
Lĩnh vực Thủy sản |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi (dùng trong chăn nuôi thủy sản) |
x |
|
|
64 |
4 |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi), thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tỉnh, phôi động vật; vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi để xuất khẩu |
x |
|
|
VIII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
65 |
1 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
|
66 |
2 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
67 |
3 |
Lĩnh vực đất đai |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
|
68 |
4 |
Lĩnh vực đất đai |
13. Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
|
69 |
5 |
Lĩnh vực đất đai |
17. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
x |
|
|
70 |
6 |
Lĩnh vực khí lượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
x |
|
|
71 |
7 |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
x |
|
|
72 |
8 |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
x |
|
|
73 |
9 |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
x |
|
|
74 |
10 |
Lĩnh vực môi trường |
Cấp giấy xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án (đã được phê duyệt báo cáo ĐTM) |
x |
|
|
75 |
11 |
Lĩnh vực môi trường |
Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề QLCTNH (DK.) |
x |
|
|
76 |
12 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
|
77 |
13 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
|
|
78 |
14 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
x |
|
|
79 |
15 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
|
80 |
16 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
x |
|
|
81 |
17 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
x |
|
|
82 |
18 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
|
83 |
19 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
x |
|
|
84 |
20 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
x |
|
|
85 |
21 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
x |
|
|
86 |
22 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
x |
|
|
87 |
23 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
14. Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
x |
|
|
88 |
24 |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
15. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
x |
|
|
IX. SỞ Y TẾ |
||||||
89 |
1 |
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế |
Thủ tục công bố đủ diều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
Đang thực hiện phần mềm trực tuyến của Bộ Y tế |
90 |
2 |
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
x |
Đang thực hiện phần mềm trực tuyến của Bộ Y tế |
91 |
3 |
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế |
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
Đang thực hiện phần mềm trực tuyến của Bộ Y tế |
92 |
4 |
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
x |
|
Thực hiện tại đơn vị |
93 |
5 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II |
x |
|
Thực hiện tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
94 |
6 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục 1 |
x |
|
Thực hiện tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
95 |
7 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
x |
|
Thực hiện tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
96 |
8 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
x |
|
|
97 |
9 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế |
x |
|
|
98 |
10 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
|
99 |
11 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
100 |
12 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
101 |
13 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
x |
|
|
102 |
14 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu |
x |
|
|
103 |
15 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
x |
|
|
104 |
16 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
|
|
105 |
17 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
x |
|
|
106 |
18 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
|
|
107 |
19 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm Y tế cấp xã |
x |
|
|
108 |
20 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
109 |
21 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
x |
|
|
110 |
22 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sát nhập |
x |
|
|
111 |
23 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
112 |
24 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
113 |
25 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
x |
|
|
114 |
26 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
x |
|
|
115 |
27 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
116 |
28 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo thuộc thẩm quyền của sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
|
117 |
29 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của sở Y tế |
x |
|
|
118 |
30 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của sở Y tế |
x |
|
|
119 |
31 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh đề điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
x |
|
|
120 |
32 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
x |
|
|
121 |
33 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
x |
|
|
122 |
34 |
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
x |
|
|
123 |
35 |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại cơ sở sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để xuất khẩu |
x |
|
|
124 |
36 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
x |
|
|
125 |
37 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
x |
|
|
126 |
38 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của sở Y tế |
x |
|
|
127 |
39 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
x |
|
|
128 |
40 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
x |
|
|
129 |
41 |
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
x |
|
|
130 |
42 |
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
x |
|
|
131 |
43 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) |
x |
|
|
132 |
44 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở chưa bắt buộc thực hành tốt phù hợp) |
x |
|
|
133 |
45 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) |
x |
|
|
134 |
46 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP) |
x |
|
|
135 |
47 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
x |
|
|
136 |
48 |
Lĩnh vực Dược phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của sở Y tế |
x |
|
|
137 |
49 |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
|
X. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
138 |
1 |
Lĩnh vực đầu tư |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
139 |
2 |
Lĩnh vực đầu tư |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
x |
|
140 |
3 |
Lĩnh vực đầu tư |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
x |
|
141 |
4 |
Lĩnh vực đầu tư |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
x |
|
142 |
5 |
Lĩnh vực đầu tư |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
143 |
6 |
Lĩnh vực đầu tư |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
x |
|
144 |
7 |
Lĩnh vực đầu tư |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
145 |
8 |
Lĩnh vực đầu tư |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
146 |
9 |
Lĩnh vực đầu tư |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
147 |
10 |
Lĩnh vực đầu tư |
Giãn tiến độ đầu tư |
|
x |
|
148 |
11 |
Lĩnh vực đầu tư |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
x |
|
149 |
12 |
Lĩnh vực đầu tư |
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
x |
|
150 |
13 |
Lĩnh vực đầu tư |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
x |
|
151 |
14 |
Lĩnh vực đầu tư |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
x |
|
152 |
15 |
Lĩnh vực đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
x |
|
153 |
16 |
Lĩnh vực đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
x |
|
154 |
17 |
Lĩnh vực đầu tư |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
x |
|
155 |
18 |
Lĩnh vực đầu tư |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
x |
|
156 |
19 |
Lĩnh vực đầu tư |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
x |
|
157 |
20 |
Lĩnh vực đầu tư |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
x |
|
158 |
21 |
Lĩnh vực đầu tư |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
x |
|
159 |
22 |
Lĩnh vực đầu tư |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
|
160 |
23 |
Lĩnh vực đầu tư |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
161 |
24 |
Lĩnh vực đầu tư |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
162 |
25 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
163 |
26 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
164 |
27 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
165 |
28 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (do Nhà nước làm chủ sở hữu) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
166 |
29 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
167 |
30 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
168 |
31 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
169 |
32 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
170 |
33 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
171 |
34 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
172 |
35 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
173 |
36 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
174 |
37 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
175 |
38 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
176 |
39 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Hợp nhất doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
177 |
40 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Sáp nhập doanh nghiệp |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
178 |
41 |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
x |
Liên kết: https://dangkyquamang. |
XI. SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
179 |
1 |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật |
x |
|
|
180 |
2 |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
x |
|
|
181 |
3 |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
x |
|
|
182 |
4 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Thủ tục cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất |
x |
|
|
183 |
5 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
x |
|
|
184 |
6 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
x |
|
|
185 |
7 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
x |
|
|
186 |
8 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
x |
|
|
187 |
9 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
x |
|
|
188 |
10 |
Lĩnh vực Hóa chất |
Thủ tục cấp giấy xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
|
|
189 |
11 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
|
190 |
12 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
x |
|
|
191 |
13 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
|
x |
|
192 |
14 |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
|
x |
|
193 |
15 |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
x |
|
194 |
16 |
Lãnh vực Điện |
Thủ tục huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
x |
|
195 |
17 |
Lĩnh vực Điện |
Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện |
|
x |
|
196 |
18 |
Lĩnh vực Điện |
Thủ tục huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
x |
|
197 |
19 |
Lĩnh vực Năng lượng |
Thủ tục điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạt chi tiết phát triển lưới điện trung áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000 kVA) |
x |
|
|
198 |
20 |
Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C |
x |
|
|
199 |
21 |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
Thủ tục cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
x |
|
|
200 |
22 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
x |
|
|
201 |
23 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
x |
|
|
202 |
24 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
x |
|
203 |
25 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
204 |
26 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
x |
|
|
205 |
27 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
206 |
28 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
x |
|
|
207 |
29 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
208 |
30 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
x |
|
|
209 |
31 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
x |
|
|
210 |
32 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
x |
|
211 |
33 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
212 |
34 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
x |
|
23 |
35 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
x |
|
|
24 |
36 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
x |
|
215 |
37 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
x |
|
216 |
38 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
|
x |
|
217 |
39 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
x |
|
218 |
40 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
219 |
41 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
x |
|
220 |
42 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
x |
|
221 |
43 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
x |
|
222 |
44 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
x |
|
|
223 |
45 |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ diều kiện cấp CNG |
x |
|
|
224 |
46 |
Lĩnh vực hỗ trợ Cụm công nghiệp |
Thủ tục hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện dự án di dời vào cụm công nghiệp |
x |
|
|
225 |
47 |
Lĩnh vực hỗ trợ Cụm công nghiệp |
Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp |
x |
|
|
226 |
48 |
Lĩnh vực hỗ trợ Cụm công nghiệp |
Thủ tục hỗ trợ ứng vốn bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch cho cụm công nghiệp không có chủ đầu tư hạ tầng |
x |
|
|
XII. SỞ NỘI VỤ |
||||||
227 |
1 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
x |
|
|
228 |
2 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục nâng lương trước thời hạn khi có thông báo nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|
229 |
3 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục nâng lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|
230 |
4 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục miễn nhiệm ngạch Thanh tra viên |
x |
|
|
231 |
5 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục nâng lương trước hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
x |
|
|
232 |
6 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại kế toán trưởng |
x |
|
|
233 |
7 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục bổ nhiệm ngạch đối với công chức hết thời gian tập sự |
x |
|
|
234 |
8 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục nâng ngạch lương không qua thi khi có thông báo hưu |
x |
|
|
235 |
9 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ CCVC (đối với số lượng trên 100 thẻ) |
x |
|
|
236 |
10 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục thuyên chuyển, điều động công chức trong và ngoài tỉnh |
x |
|
|
237 |
11 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục xét chuyển viên chức thành công chức không qua thi tuyển |
x |
|
|
238 |
12 |
Lĩnh vực cán bộ công chức viên chức Nhà nước |
Thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ CCVC (đối với số lượng dưới 100 thẻ) |
x |
|
|
239 |
13 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng thường xuyên cấp tỉnh (Bằng khen, Cờ thi đua xuất sắc, tập thể Lao động xuất sắc) |
x |
|
|
240 |
14 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
x |
|
|
241 |
15 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng (Bằng khen UBND tỉnh, Cờ Thi đua xuất sắc) cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
x |
|
|
242 |
16 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
x |
|
|
243 |
17 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Thủ tục xét khen thưởng cờ thi đua xuất sắc, bằng khen của UBND tỉnh cho các Cụm thi đua |
x |
|
|
244 |
18 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo về công tác thi đua, khen thưởng |
x |
|
|
245 |
19 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Thủ tục xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật khen thưởng (các hình thức khen thưởng cấp Nhà nước) |
x |
|
|
246 |
20 |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Thủ tục đăng ký thi đua |
x |
|
|
247 |
21 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
|
|
248 |
22 |
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
|
249 |
23 |
Tổ chức - biên chế |
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
250 |
24 |
Tổ chức - biên chế |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
251 |
25 |
Tổ chức - biên chế |
Thủ tục sát nhập đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
252 |
26 |
Tổ chức - biên chế |
Thủ tục hợp nhất đơn vị sự nghiệp công lập |
x |
|
|
B. CẤP HUYỆN |
||||||
253 |
1 |
Lĩnh vực Đất đai |
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất |
x |
|
|
254 |
2 |
Lĩnh vực môi trường |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
x |
|
|