Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 313/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Trần Thị Nga |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của các sở, ban ngành và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban ngành có Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1, phối hợp với Viễn thông Kon Tum cập nhật, công khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Kon Tum tại địa chỉ dichvucong.kontum.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /5/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||
I |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
1 |
2.000607.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
|
2 |
2.000647.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
|
II |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
1 |
2.000134.000.00.00.H34 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
X |
|
III |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
1 |
2.001832.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
X |
|
2 |
2.001827.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
X |
|
3 |
2.001823.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
X |
|
4 |
2.001819.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
X |
|
5 |
1.004363.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
6 |
1.004346.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
7 |
1.007931.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
|
8 |
1.007932.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
|
IV |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
1 |
1.003803.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
2 |
2.000984.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
3 |
1.002952.000.00.00.H34 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
X |
V |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
1 |
1.002268.000.00.00.H34 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
X |
2 |
2.002286.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
|
X |
3 |
2.002287.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
X |
4 |
1.002856.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
X |
5 |
1.000703.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
X |
6 |
2.002288.000.00.00.H34 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
X |
7 |
2.002289.000.00.00.H34 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
X |
8 |
1.001023.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia |
|
X |
9 |
1.002877.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
X |
10 |
1.002869.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
X |
11 |
1.002852.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
X |
Tổng cộng: 25 thủ tục hành chính (11 Dịch vụ công mức độ 3; 14 Dịch vụ công mức độ 4).