ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2766/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai
Căn cứ Quyết định số
1276/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Phù Cát;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và
Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta
đất trồng rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND huyện
Phù Cát tại Văn bản số 164/TTr-UBND ngày 20/7/2023 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 883/TTr- STNMT ngày 20/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cát với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Danh mục, công trình dự
án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 16,5 ha (theo Phụ
lục I đính kèm).
1.2. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
II đính kèm).
1.3. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính
kèm).
1.4. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
IV đính kèm).
1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo
Phụ lục V đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù
Cát có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các
danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông
tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Chỉ đạo thực hiện việc thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp
luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án
được bổ sung.
- Cập nhật các công trình, dự
án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Cát theo quy định.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo
cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung cho UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
1276/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh và có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRONG
NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất QH
|
Địa điểm (xã, TT)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất nông nghiệp
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất lâm nghiệp
|
Tổng
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
Tổng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
NNP
|
LUA
|
LUC
|
LUK
|
LNP
|
RPH
|
RSX
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
16,50
|
|
|
|
16,50
|
|
16,50
|
1
|
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
16,50
|
|
|
|
16,50
|
|
16,50
|
1.1
|
Trung tâm Giết mổ gia súc,
gia cầm và Chế biến thực phẩm San Hà Bình Định
|
SKC
|
Cát Hiệp
|
16,50
|
16,50
|
|
|
|
16,50
|
|
16,50
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
16,50
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023
HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
Đơn vị hành chính bổ sung
|
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
|
Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
xã Cát Hiệp
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.352,62
|
54.336,12
|
-16,50
|
3.493,38
|
3.476,88
|
-16,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.134,64
|
9.134,64
|
0,00
|
522,82
|
522,82
|
0,00
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7.743,82
|
7.743,82
|
0,00
|
266,88
|
266,88
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.528,42
|
7.528,42
|
0,00
|
970,96
|
970,96
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.114,66
|
5.114,66
|
0,00
|
1.298,61
|
1.298,61
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.132,47
|
13.132,47
|
0,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8.305
|
8.305
|
0,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.371,26
|
10.354,76
|
-16,50
|
554,92
|
538,42
|
-16,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
259,59
|
259,59
|
0,00
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
75,16
|
75,16
|
0,00
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
431,27
|
431,27
|
0,00
|
146,07
|
146,07
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.930,31
|
11.946,81
|
16,50
|
678,33
|
694,83
|
16,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.304,65
|
1.304,65
|
0,00
|
8,26
|
8,26
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,47
|
2,47
|
0,00
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
320,00
|
320,00
|
0,00
|
|
|
|
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
0,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
134,67
|
134,67
|
0,00
|
50,00
|
50,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
887,43
|
887,43
|
0,00
|
28,09
|
28,09
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
90,07
|
106,57
|
16,50
|
10,67
|
27,17
|
16,50
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
133,77
|
133,77
|
0,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
276,01
|
276,01
|
0,00
|
8,00
|
8,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
4.221,18
|
4.221,18
|
0,00
|
481,49
|
481,49
|
0,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.116,89
|
2.116,89
|
0,00
|
241,54
|
241,54
|
0,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
595,47
|
595,47
|
0,00
|
65,73
|
65,73
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,31
|
16,31
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
15,25
|
15,25
|
0,00
|
7,32
|
7,32
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
131,86
|
131,86
|
0,00
|
6,77
|
6,77
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
24,59
|
24,59
|
0,00
|
3,25
|
3,25
|
0,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
338,90
|
338,90
|
0,00
|
62,21
|
62,21
|
0,00
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,94
|
0,94
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1,36
|
1,36
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
88,05
|
88,05
|
0,00
|
14,50
|
14,50
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
47,39
|
47,39
|
0,00
|
3,16
|
3,16
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
824,17
|
824,17
|
0,00
|
76,83
|
76,83
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
19,98
|
19,98
|
0,00
|
0,16
|
0,16
|
0,00
|
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,32
|
1,32
|
0,00
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
34,39
|
34,39
|
0,00
|
3,71
|
3,71
|
0,00
|
2.11
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
29,11
|
29,11
|
0,00
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.673,59
|
1.673,59
|
0,00
|
66,26
|
66,26
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
262,49
|
262,49
|
0,00
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,58
|
18,58
|
0,00
|
0,70
|
0,70
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,35
|
0,35
|
0,00
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,66
|
13,66
|
0,00
|
0,74
|
0,74
|
0,00
|
2.17
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
812,58
|
812,58
|
0,00
|
17,60
|
17,60
|
0,00
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.714,01
|
1.714,01
|
0,00
|
2,69
|
2,69
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.788,18
|
1.788,18
|
0,00
|
54,16
|
54,16
|
0,00
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ CÁT SAU KHI BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Đơn vị hành chính bổ sung
|
xã Cát Hiệp
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (4)+(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (7)+(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.218,18
|
1.234,68
|
16,50
|
138,15
|
154,65
|
16,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
224,81
|
224,81
|
0,00
|
25,73
|
25,73
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
273,69
|
273,69
|
0,00
|
25,67
|
25,67
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
315,34
|
315,34
|
0,00
|
75,21
|
75,21
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
212,79
|
212,79
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
127,14
|
143,64
|
16,50
|
11,54
|
28,04
|
16,50
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
63,41
|
63,41
|
0,00
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,99
|
0,99
|
0,00
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
97,25
|
97,25
|
0,00
|
3,34
|
3,34
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,53
|
1,53
|
0,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
41,33
|
41,33
|
0,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
13,23
|
13,23
|
0,00
|
2,84
|
2,84
|
0,00
|
2.4.1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,43
|
0,43
|
0,00
|
|
|
|
2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
|
|
|
2.4.3
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,21
|
5,21
|
0,00
|
|
|
|
2.4.4
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,52
|
7,52
|
0,00
|
2,84
|
2,84
|
0,00
|
2.4.5
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
26,21
|
26,21
|
0,00
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
0,06
|
0,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,30
|
6,30
|
0,00
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,43
|
7,43
|
0,00
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
236,07
|
236,07
|
0,00
|
1,12
|
1,12
|
0,00
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÙ
CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
Đơn vị hành chính bổ sung
|
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
xã Cát Hiệp
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (- )
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (5)-(4)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (8)-(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.218,18
|
1.234,68
|
16,50
|
138,15
|
154,65
|
16,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
224,81
|
224,81
|
0,00
|
25,73
|
25,73
|
0,00
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
155,73
|
155,73
|
0,00
|
8,07
|
8,07
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
273,69
|
273,69
|
0,00
|
25,67
|
25,67
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
315,34
|
315,34
|
0,00
|
75,21
|
75,21
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
212,79
|
212,79
|
0,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
127,14
|
143,64
|
16,50
|
11,54
|
28,04
|
16,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
63,41
|
63,41
|
0,00
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,99
|
0,99
|
0,00
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
NNP
|
56,89
|
56,89
|
0,00
|
30,00
|
30,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,08
|
0,08
|
0,00
|
|
|
0,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
56,81
|
56,81
|
0,00
|
30,00
|
30,00
|
0,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
81,02
|
81,02
|
0,00
|
0,29
|
0,29
|
0,00
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
PHÙ CÁT SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2023
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Đơn vị hành chính bổ sung
|
xã Cát Hiệp
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)- (4)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(8)- (7)
|
1
|
Đất Nông nghiệp
|
NNP
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
236,07
|
236,07
|
0,00
|
1,12
|
1,12
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,55
|
0,55
|
0,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,85
|
1,85
|
0,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
174,16
|
174,16
|
0,00
|
1,00
|
1,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
4,10
|
4,10
|
0,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
22,41
|
22,41
|
0,00
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,69
|
10,69
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,95
|
7,95
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,31
|
0,31
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,81
|
0,81
|
0,00
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,14
|
0,14
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,14
|
2,14
|
0,00
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
|
DKV
|
4,01
|
4,01
|
0,00
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,74
|
25,74
|
0,00
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
|
|
|