ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3121/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
26 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai
Căn cứ Quyết định số
1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 thị xã Hoài Nhơn;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà
nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc
ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất trồng rừng đặc dụng năm 2022
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 748/TTr-STNMT ngày 16/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn với các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục, công trình dự
án bổ sung: Tổng cộng 05 công trình, dự án; diện tích 6,17ha.
(theo Phụ lục I đính kèm)
2. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục IV đính kèm)
5. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án
(theo Phụ lục V đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã
Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các
danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông
tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Bố trí vốn ngân sách để thực
hiện công trình, dự án; chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp
luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.
- Đăng ký vào Danh mục công
trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Cập nhật các công trình, dự
án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn theo quy định.
- Kết thúc năm kế hoạch, UBND
thị xã Hoài Nhơn phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ
sung, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh
theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ
HOẠCH TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã KH
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Năm thực hiện KH
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng
|
Đất giao thông
|
Đất thủy lợi
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất ở tại đô thị
|
NNP
|
LUA
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
PNN
|
DGT
|
DTL
|
ONT
|
ODT
|
CSD
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(9)
|
(10)
|
(13)
|
(14)
|
(16)
|
(17)
|
(21)
|
(27)
|
(37)
|
(38)
|
(57)
|
(58)
|
(66)
|
1
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
4,77
|
3,01
|
|
|
0,68
|
0,98
|
1,35
|
|
|
|
|
|
1,76
|
1.1
|
Hồ
chứa nước Hóc Cau
|
DTL
|
Phường Hoài Đức
|
Tờ 34 (91, 46, 45, 44, 43, 42, 41, 40,
39, 38, 37, 36, 35, 88, 89, 90, 92, 136, 137, 138, 140, 141, 158, 159, 143,
157, 160, 161, 162, 167, 170, 163, 151, 117, 116,74, 75, 76); 01 LN (139, 99)
|
2022
|
4,00
|
2,37
|
|
|
0,53
|
0,78
|
1,06
|
|
|
|
|
|
1,63
|
1.2
|
Hồ
chứa nước Hóc Dài
|
DTL
|
Phường Hoài Đức
|
Tờ 48 (237, 290, 291, 323, 324, 313 241,
215, 232, 233, 213, 240, 239, 211, 234, 238, 209, 207, 208, 235, 236, 207,
206); 03 LN (316)
|
2022
|
0,77
|
0,64
|
|
|
0,15
|
0,20
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỏ
đất san lấp phục vụ thi công - Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan
|
SKX
|
Phường Hoài Thanh
|
Tờ 17; tờ 18
|
2022
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
0,37
|
0,35
|
0,34
|
0,34
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Trụ
sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hoài Nhơn
|
TSC
|
Phường Bồng Sơn
|
77, 78, 79, 97, 98, 99, 110, 111, 112,
113, 114, 137 (tờ bản đồ địa chính số 30)
|
2022
|
0,37
|
0,35
|
0,34
|
0,34
|
0,01
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Khu
Hành chính, dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng giai đoạn 1 - kỳ 2 và
giai đoạn 2
|
ODT
|
Phường Bồng Sơn
|
Tờ 60 (68); Tờ 52 (21)
|
2022
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
6,17
|
4,39
|
0,34
|
0,34
|
0,71
|
0,98
|
2,35
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
1,76
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất 2022
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
(Tăng +, giảm -)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
42.086,75
|
42.086,75
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
33.447,69
|
33.443,31
|
-4,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.542,24
|
5.541,90
|
-0,34
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.116,45
|
5.116,11
|
-0,34
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
425,79
|
425,79
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
2.959,66
|
2.958,95
|
-0,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.290,22
|
5.289,24
|
-0,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.340,94
|
6.340,94
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.973,24
|
12.970,89
|
-2,35
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
268,32
|
268,32
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
73,04
|
73,04
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.309,96
|
8.316,10
|
6,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
78,40
|
78,40
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,67
|
3,67
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
441,42
|
441,42
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,61
|
28,61
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
67,76
|
67,76
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1,52
|
1,52
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng
|
SKX
|
244,24
|
245,24
|
1,00
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.028,67
|
4.033,42
|
4,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.023,55
|
2.023,54
|
-0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
953,92
|
958,68
|
4,76
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,71
|
12,71
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
21,83
|
21,83
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
93,06
|
93,06
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
35,54
|
35,54
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,43
|
5,43
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,36
|
1,36
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
34,94
|
34,94
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
28,19
|
28,19
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,33
|
14,33
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
788,23
|
788,23
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,57
|
15,57
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,10
|
26,10
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
15,22
|
15,22
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
530,98
|
530,98
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.642,09
|
1.642,11
|
0,02
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,86
|
19,23
|
0,37
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,46
|
1,46
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,15
|
12,15
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.034,37
|
1.034,37
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
134,45
|
134,45
|
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
329,09
|
327,33
|
-1,76
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất 2022
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
(Tăng +, giảm -)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.404,78
|
1.409,16
|
4,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
411,46
|
411,80
|
0,34
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
398,23
|
398,57
|
0,34
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
13,22
|
13,22
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
287,11
|
287,82
|
0,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
331,62
|
332,60
|
0,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,79
|
25,79
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
326,38
|
328,73
|
2,35
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
22,37
|
22,37
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
0,06
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
157,43
|
157,46
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3,78
|
3,78
|
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
45,05
|
45,07
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,10
|
13,11
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,13
|
3,14
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,16
|
1,16
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,74
|
1,74
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,64
|
0,64
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,04
|
0,04
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
0,02
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
24,22
|
24,22
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,98
|
0,98
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,70
|
0,70
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,23
|
7,23
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,92
|
38,93
|
0,01
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,17
|
3,17
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
0,04
|
|
2.11
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.12
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
0,20
|
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
53,15
|
53,15
|
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,18
|
5,18
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Kế hoạch sử dụng đất 2022
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
(Tăng +, giảm -)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
1.392,18
|
1.396,56
|
4,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
411,46
|
411,80
|
0,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
398,23
|
398,57
|
0,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
278,83
|
279,54
|
0,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
329,50
|
330,48
|
0,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
23,59
|
23,59
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
326,38
|
328,73
|
2,35
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
22,37
|
22,37
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,06
|
0,06
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
2,20
|
2,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
2,20
|
2,20
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
28,13
|
28,13
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 SAU
KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất 2022
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
(Tăng +, giảm -)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,58
|
0,58
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,58
|
0,58
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,23
|
38,99
|
1,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,09
|
0,09
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,66
|
13,66
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
0,50
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,96
|
0,96
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
9,94
|
11,69
|
1,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,65
|
7,65
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,14
|
2,90
|
1,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,42
|
0,42
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,31
|
0,31
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,39
|
0,39
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
0,03
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
0,24
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,18
|
2,18
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,68
|
9,68
|
|