Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2023-2027 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 2751/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2022
Ngày có hiệu lực 27/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lữ Quang Ngời
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2751/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 27 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2023 - 2027 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 825/TTr-BDT ngày 19/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh sách 36 người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2023 - 2027 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (kèm theo danh sách).

Điều 2. Các ông có tên tại Điều 1 được hưởng các chế độ, chính sách theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này thay thế Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách đưa ra khỏi và thay thế, bổ sung mới người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm, huyện Tam Bình, huyện Trà Ôn, thị xã Bình Minh và các ông có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Tài chính;
- TT.TU&TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBT;
- CVP, PVP UBT;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Ban TCDNC, KTNV, VHXH;
- Lưu: VT, 2.21.05.

CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

DANH SÁCH

NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2023 - 2027 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Số TT

Họ, và tên NCUT

Năm sinh/giới tính

Dân tộc

Nơi cư trú

Trình độ Văn hóa chuyên môn

Thành phần người có uy tín

Đảng viên

Ghi chú

Nam

Nữ

Già làng

Trưởng dòng họ/Tộc trưởng

Trưởng thôn và tương đương

CB hưu

Chức sắc tôn giáo

Thầy mo/ Thầy cúng

Nhân sỹ, trí thức

Doanh nhân, người sản xuất giỏi

Thành phần khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

A

Huyện Vũng Liêm (4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiên Chức

1952

 

Khmer

ấp Trung Trạch

5/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

2

Thạch On

1952

 

Khmer

ấp Xuân Minh 2

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

3

Thạch Trót

1941

 

Khmer

ấp An Nhơn

6/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

II

Thị trấn Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sơn Ngọc Chính

1973

 

Khmer

Khóm 2

9/12

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

B

Huyện Tam Bình (9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Loan Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thạch Lơn

1961

 

Khmer

Ấp Thông Nguyên

5/12

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

6

Thạch Đen

1955

 

Khmer

Ấp Đại Nghĩa

5/12

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

7

Thạch Hên

1956

 

Khmer

Ấp Đại Thọ

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

8

Thạch Sa Phe

1978

 

Khmer

Ấp Sóc Rừng

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

9

Thạch Ten

1951

 

Khmer

Ấp Cần Súc

5/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

10

Kim Thòn

1952

 

Khmer

Ấp Kỳ Son

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

11

Kim Xiêu

1943

 

Khmer

Áp Giữa

5/12

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

Mới

12

Thạch Luật

1973

 

Khmer

Ấp Tổng Hưng

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

II

Thị trấn Tam Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trần Văn Tỷ

1960

 

Hoa

Khóm 1

12/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

C

Huyện Trà Ôn (13)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Châu Sương

1963

 

Khmer

Ấp Mỹ Thuận

6/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

15

Thạch Phương

1954

 

Khmer

Ấp Gia Kiết

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

16

Thạch Tâm

1984

 

Khmer

Ấp Cần Thay

12/12

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

Mới

17

Thạch Tuấn Anh

1992

 

Khmer

Ấp Trà Mòn

9/12

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Mới

18

Thạch Quơn

1953

 

Khmer

Ấp Sóc Ruộng

12/12

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

19

Thạch Hương

1958

 

Khmer

Ấp Mỹ Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

II

Xã Trà Côn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thạch Việt

1951

 

Khmer

Ấp Ngãi Lộ A

9/12

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

21

Thạch Khôn

1964

 

Khmer

Ấp Thôn Rôn

6/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

22

Thạch Thương

1952

 

Khmer

Ấp Ngãi Lộ B

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

III

Xã Hựu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thạch Hoàng Anh

1980

 

Khmer

Ấp Vĩnh Hòa

12/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

24

Kim Vinh

1960

 

Khmer

Ấp Trà Sơn

8/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

IV

Xã Thiện Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Thạch Vàng

1966

 

Khmer

Ấp Mỹ Trung

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

V

Thị trấn Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trần Xiên

1953

 

Hoa

Khu 1

12/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

D

Thị xã Bình Minh (10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Đông Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Thạch Tường

1950

 

Khmer

ấp Phù Ly 2

8/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

28

Sơn Ry Ta

1957

 

Khmer

ấp Phù Ly 1

12/12

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

II

Xã Đông Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Thạch Phol

1954

 

Khmer

ấp Hóa Thành 1

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

30

Thạch Sà Quang

1963

 

Khmer

ấp Hóa Thành 2

6/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

31

Thạch Mách

1949

 

Khmer

ấp Đông Hòa 2

6/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

III

Xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Kim Mẫn

1973

 

Khmer

ấp Thuận Tân A

12/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

IV

Phường Đông Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Sơn Na Vy

1970

 

Khmer

Khóm Đông

Thuận

ĐH

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

IV

Phường Cái Vồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Vương Tấn Lợi

1970

 

Hoa

Khóm 1

12/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

35

Tăng Ngọc Nguyệt

1959

 

Hoa

Khóm 1

12/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

36

Thạch Phương

1963

 

Khmer

Khóm 5

9/12

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Tổng cộng

36

 

 

 

 

 

 

2

2

1

1

2

2

28

8

 

Tổng số: 36 người (Dân tộc Hoa 4 người, Khmer 32 người)