Thứ 6, Ngày 08/11/2024

Quyết định 2745/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 2745/QĐ-CT
Ngày ban hành 21/10/2010
Ngày có hiệu lực 31/10/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Trần Đình Cử
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 2745/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND TP  (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Lưu (TH-NV-DT, HC);

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2745 ngày 21/10/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

STT

Loại/Hiệu xe

Giá xe (VNĐ)

Ghi chú

I

Xe nhập khẩu mới 100%:

Audi

AUDI Q7, 3.6 QUATTRO PREMIUM PLUS, 7 chỗ, dung tích 3597 cm3, Đức sản xuất

2,310,790,000

 

BMW

BMW X1 SDRIVE 18 I, 5 chỗ, dung tích 1995 cm3, Đức sản xuất

1,567,000,000

 

Cadillac

CADILLAC SRX4 PREMIUM COLLECTION, 5 chỗ, dung tích 2999 cm3, Mexico sản xuất

1,850,000,000

 

CNHTC

Tải (tự đổ) hiệu CNHTC – HOWO ZZ3257N3647A, trọng tải 25000 kg, dung tích 9726 cm3, Trung Quốc sản xuất

940,000,000

 

Daewoo

Ô tô trộn bê tông Daewoo K4MVF, dung tích 14618 cm3, trọng tải 15000 kg, Hàn Quốc sản xuất

1,620,000,000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

Daihatsu

Daihatsu Terios SX, 5 chỗ, dung tích 1495 cm3, Nhật sản xuất

441,800,000

 

Dongfeng

Xe Ô tô cần cẩu DONGFENG EQ1102FD3GJ, 3 chỗ ngồi, dung tích 4260 cm3, Trung Quốc sản xuất

850,000,000

 

Dongfeng

Ô tô tải Dongfeng DFL3258A3, dung tích 8900 cm3, trọng tải 10170 kg, Trung Quốc sản xuất

1,089,000,000

 

FORD

FORD EVEREST XLT, 7 chỗ, dung tích 2606 cm3, Thái Lan sản xuất

1,545,000,000

 

Honda

Ô tô HONDA ODYSSEY EX-L, 8 chỗ, dung tích 3471 cm3, Mỹ sản xuất

1,644,930,000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

HYUNDAI

Ôtô tải (đông lạnh) hiệu HYUNDAI Porter II, trọng tải 1.000kg, dung tích 2497 cm3, Hàn Quốc sản xuất.

430,000,000

 

HYUNDAI

Ôtô hiệu HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất.

880,000,000

 

HYUNDAI

Ôtô hiệu HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất.

887,300,000

 

HYUNDAI

Ôtô tải hiệu HYUNDAI HD260, dung tích 11149 cm3, trọng tải 10.000 KG, Hàn Quốc sản xuất.

2,836,100,000

 

INFINITI

INFINITI FX35, 5 chỗ, dung tích 3498 cm3, Nhật sản xuất.

2,100,000,000

 

ISENNA

ISENNA XLE, 8 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất

1,685,000,000

 

Isuzu

Ôtô bơm bê tông hiệu ISUZU, số loại CYZ51Q, công suất 265 KW, dung tích 14.256 cm3, Nhật Bản sản xuất

6,428,680,000

 

JINBEI

Ôtô tải hiệu Jinbei SY1027ADQ36, trọng tải 990 kg, dung tích 1050 cm3, Trung Quốc sản xuất

200,000,000

 

JINBEI

Ôtô tải hiệu Jinbei SY1037ADQ46, trọng tải 1240 kg, dung tích 1012 cm3, Trung Quốc sản xuất

215,000,000

 

LEXUS

Ôtô LEXUS, số loại GX460 PREMIUM, 07 chỗ, dung tích 4608 cm3, Nhật sản xuất 

3,272,500,000

 

MER

MERCEDES-BENZ GX 550, 7 chỗ, dung tích 5461 cm3, Mỹ sản xuất

4,000,000,000

 

MER

MERCEDES-BENZ S400 HYBRID, 5 chỗ, dung tích 3498 cm3, Đức sản xuất

4,581,410,000

 

Mitsubishi

Mitsubishi Outlander XLS, 7 chỗ, dung tích 2998 cm3, Nhật sản xuất năm 2007

793,630,000

 

Mitsubishi

Mitsubishi SAVRIN, 7 chỗ, dung tích 2378 cm3, Đài Loan sản xuất

543,500,000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

NISSAN

Nissan Teana, 5 chỗ, dung tích 1997 cm3, Đài Loan sản xuất

870,000,000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

NISSAN

Nissan Sunny, 5 chỗ, dung tích 1596 cm3, Nhật Bản sản xuất

588,200,000

 

NISSAN

Nissan Teana 250 XV, 5 chỗ, dung tích 2496 cm3, Đài Loan sản xuất

682,000,000

 

NISSAN

Nissan Sentora GX, 5 chỗ, dung tích 1295 cm3, Philipine sản xuất

325,000,000

 

Nissan

Nissan, số loại X-TRAIL, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3, Đài Loan sản xuất

503,800,000

 

Nissan

NISSAN SENTRA GX, 05 chỗ, dung tích 1295 cm3, Philippin sản xuất

370,700,000

 

Porsche

PORSCHE Panamera, 4 chỗ, dung tích 3605 cm3, Đức sản xuất

3,800,000,000

 

Rơmoóc

Sơmi rơmoóc gắn xitéc, dung tích 24 m3, Trung Quốc sản xuất năm 2010

1,244,000,000

 

Toyota

Toyota Previa GL, 7 chỗ, dung tích 2362 cm3, Nhật sản xuất.

931,200,000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

Toyota

Toyota Sienna Limited, 7 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất.

1,735,000,000

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

Toyota

Toyota Corrolla, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Nam Phi sản xuất.

480,000,000

 

Toyota

Toyota Sienna SE, 8 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất.

1,398,000,000

 

Toyota

Toyota LANDCRUISER VX, 5 chỗ, dung tích 4664 cm3, Nhật sản xuất.

2,450,500,000

 

Toyota

Toyota TACOMA PRERUNNER V6 SR5, 5 chỗ, dung tích 3956 cm3, Mexico sản xuất.

617,100,000

 

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2745 ngày 21/10/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

STT

Loại/Hiệu xe

Giá xe mới

Ghi chú

APRILIA

Xe mô tô 2 bánh APRILIA RS125, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 125 cm3, Italia sản xuất

141,900,000

 

Adiva

Xe mô tô ADIVA AD200, dung tích 124 cm3, Đài Loan sản xuất

103,950,000

 

DUCATI

Xe mô tô Ducati Streetfighter S, dung tích 1099 cm3, Mỹ sản xuất

473,000,000

 

HARLEY

Xe mô tô 2 bánh Harley – Davidson Sportsier Forty Eight, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203 cm3, Mỹ sản xuất

389,935,000

 

HARLEY

Xe mô tô 2 bánh Harley – Davidson XL 1200X Forty - Eight, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203 cm3, Mỹ sản xuất năm 2010

376,200,000

 

HARLEY

Xe mô tô HARLEY DAVIDSON FLHTCU, dung tích 1584 cm3, Mỹ sản xuất

720,000,000

 

HARLEY

Xe mô tô 2 bánh HARLEY DAVIDSON XL 1200X, dung tích 1202 cm3, Mỹ sản xuất

376,200,000

 

Honda

Xe mô tô 2 bánh Honda Sabre (VT1300 CSA), 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1300 cm3, Nhật sản xuất

305,000,000

 

MEGELLI

Xe mô tô 2 bánh MEGELLI 125R, dung tích 124 cm3, Trung Quốc sản xuất

30,000,000

 

SUZUKI

Xe mô tô 2 bánh Suzuki GSX – R750, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 750 cm3, Mỹ sản xuất

260,000,000

 

Suzuki

Suzuki Belang R150cc, dung tích 148 cm3, Malaisia sản xuất

53,845,000

 

VICTORY

Xe mô tô 2 bánh VICTORY VEGAS JACKPOT, dung tích 1731 cm3, Mỹ sản xuất

606,763,000

 

YAMAHA

Yamaha VOX XF50D, dung tích 49 cm3, Đài Loan sản xuất

19,800,000