ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2743/QĐ-CT
|
Hải
Phòng, ngày 22 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN
ngày 04/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực
chăn nuôi, thủy sản; Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực thủy lợi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 164/TTr-SNN ngày 11/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố
Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công
khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBNDTP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, NNTN&…
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2743/QĐ-CT ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng)
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (09 TTHC)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG
CHỐNG THIÊN TAI (09 TTHC)
|
1
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
03
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
03
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành
phố quản lý.
|
30
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố
quản lý
|
30
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
5
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
6
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
15
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND thành phố.
|
15
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
B. THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (01 TTHC)
LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI (01 TTHC)
|
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi do UBND thành phố phân cấp (UBND cấp huyện
phê duyệt)
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
C. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ (01 TTHC)
LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG
THIÊN TAI (01 TTHC)
|
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy
lợi nội đồng và tưới tiêu tiên tiến và tiết kiệm nước.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2743/QĐ-CT ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (04 TTHC)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (theo QĐ 479/QĐ-CT)
|
Phí, lệ phí (sửa đổi)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ
THỰC VẬT (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
- Phân vô cơ: 1.200.000 đồng
- Phân hữu cơ và phân bón khác:
6.000.000 đồng
|
3.000.000
đồng
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
2.500.000 đồng
|
1.200.000
đồng
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
Không
|
500.000
đồng
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
200.000
đồng
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
|
B. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết (theo QĐ 479/QĐ-CT)
|
Thời
hạn giải quyết (sửa đổi)
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM
(01 TTHC)
|
1
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
21 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2743/QĐ-CT ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (10
TTHC)
Stt
|
Thủ
tục hành chính được thay thế
|
Thủ
tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI (07 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND thành phố.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi
trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.
|
25
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi
liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn
1000m3/ngày đêm.
|
30
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND thành phố.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh xe gắn máy, xe cơ giới dùng
cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi
kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
07
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND thành phố.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND thành phố.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết
định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
15
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
6
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành
phố.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
05
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND thành phố.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ
thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi
quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
15
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
Không
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC)
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
Xét công nhận nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống thành phố Hải Phòng
|
30
ngày làm việc
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về phát
triển ngành nghề nông thôn.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30
ngày làm việc
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Không
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30
ngày làm việc
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
Không
|
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2743/QĐ-CT ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (02 TTHC)
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản
|
Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
|
2
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
(01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
B. THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (02
TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(02 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3
|
UBND
cấp huyện
|
Thông tư số 18/TT-BNNPTNT ngày
9/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội
dung về hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế
và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương
trình 30a
|