Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2738/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2738/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 36 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ, bao gồm:
- 16 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ.
- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ban Thi đua - Khen thưởng.
- 14 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Ban Tôn giáo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh, Trưởng ban Ban Tôn giáo, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2738/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm
2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
|||||
Tổng số |
Bộ phận 1 cửa |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
UBND tỉnh |
||||
I. LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (12 TTHC) |
||||||||
1 |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
12 |
0,5 |
6 |
0,5 |
5 |
|
|
2 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
10 |
0,5 |
4 |
0,5 |
5 |
|
|
3 |
Đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động cấp tỉnh, cấp huyện |
12 |
0,5 |
6 |
0,5 |
5 |
|
|
4 |
Đề nghị cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
14 |
0,5 |
6 |
0,5 |
7 |
|
|
5 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ mới thành lập) |
14 |
0,5 |
6 |
0,5 |
7 |
|
|
6 |
Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh (đối với quỹ có thời gian hoạt động trên 01 nhiệm kỳ) |
14 |
0,5 |
6 |
0,5 |
7 |
|
|
7 |
Đề nghị hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
14 |
0,5 |
6 |
0,5 |
7 |
|
|
8 |
Xin phép đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
14 |
0,5 |
6 |
0,5 |
7 |
|
|
9 |
Đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
14 |
0,5 |
6 |
0,5 |
7 |
|
|
10 |
Đề nghị đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
14 |
0,5 |
6 |
0,5 |
7 |
|
|
11 |
Đề nghị tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động cấp tỉnh |
14 |
0,5 |
6 |
0,5 |
7 |
|
|
12 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội lĩnh vực Nội vụ có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
10 |
1 |
8 |
1 |
|
|
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NHÀ NƯỚC (02 TTHC) |
||||||||
1 |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 |
0,5 |
8 |
1,5 |
10 |
|
|
2 |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 |
0,5 |
8 |
1,5 |
10 |
|
|
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (02 TTHC) |
||||||||
1 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong tỉnh |
10 |
0,5 |
4,5 |
2 |
3 |
|
|
2 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong tỉnh |
10 |
0,5 |
4,5 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2738/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Bộ phận 1 cửa |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
|||
1 |
Khen thưởng hàng năm (không tính danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh) |
12 |
0,5 |
4 |
0,5 |
7 |
|
2 |
Khen thưởng theo chuyên đề |
12 |
0,5 |
4 |
0,5 |
7 |
|
3 |
Khen thưởng đối ngoại |
12 |
0,5 |
4 |
0,5 |
7 |
|
4 |
Khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân |
28 |
1 |
19,5 |
0,5 |
7 |
|
5 |
Khen thưởng đột xuất |
12 |
0,5 |
4 |
0,5 |
7 |
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2738/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2014
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Bộ phận 1 cửa |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Ban |
UBND tỉnh |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
30 |
1 |
25 |
4 |
|
|
2 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh |
30 |
0,5 |
19 |
0,5 |
10 |
|
3 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong địa bàn tỉnh |
20 |
0,5 |
9 |
0,5 |
10 |
|
4 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
20 |
0,5 |
9 |
0,5 |
10 |
|
5 |
Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
15 |
0,5 |
9 |
0,5 |
5 |
|
6 |
Đăng ký việc phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử của các chức sắc, nhà tu hành của các tổ chức tôn giáo |
10 |
0,5 |
4 |
0,5 |
5 |
|
7 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
|
|
|
|
|
Thông báo có hiệu lực kể từ ngày UBND tỉnh nhận được thông báo bằng văn bản hợp lệ |
8 |
Thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý |
20 |
0,5 |
9 |
0,5 |
10 |
|
9 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
15 |
0,5 |
9 |
0,5 |
5 |
|
10 |
Đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở không thuộc các trường hợp quy định tại Điều 27,28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
10 |
0,5 |
4 |
0,5 |
5 |
|
11 |
Tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
15 |
0,5 |
9 |
0,5 |
5 |
|
12 |
Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
07 |
0,5 |
1 |
0,5 |
5 |
|
13 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo |
07 |
0,5 |
3 |
0,5 |
3 |
|
14 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo ở Việt Nam |
25 |
0,5 |
14 |
0,5 |
10 |
|