ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2734/QĐ-UBND
|
Bình
Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG Y TẾ QUẬN TRONG PHẠM VI
ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ
thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền
cho Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện thực
hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 5863/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Hệ thống quản
lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Ủy ban
nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Y tế
quận tại Tờ trình 592/TTr-YT ngày 20 tháng 5 năm 2020 và của Trưởng phòng Nội vụ
quận tại Tờ trình số 926/TTr-NV ngày 26 tháng 5 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 quy trình xử
lý công việc thuộc Phòng Y tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng
Quản lý đô thị quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND quận: CT, các PCT;
- Ban Chỉ đạo ISO quận;
- Ủy ban MTTQVN quận và các Tổ chức CT-XH quận;
- Khối Nội chính quận;
- VP HĐND và UBND quận: CVP, các PCVP;
- Các CQCM, ĐVSN thuộc quận;
- UBND 10 phường;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận Bình Tân;
- Tổ tin học (để đăng Website);
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả quận (để niêm yết);
- Công ty TNHH Tư vấn quản lý IMS;
- Lưu: VT, NV.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Văn Thinh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG Y TẾ
QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2734/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm
2020 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Mã
quy trình
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
QT-YT-12.1
|
Mã hóa: QT-YT-12.1
QUY TRÌNH
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu 01, Phụ lục 1 Nghị định
155/2018/NĐ CP).
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
có đăng ký ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao hoặc có xác nhận của
cơ sở).
|
01
|
Bản sao
|
03
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy
định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Bản sao kết quả khám sức khoẻ của
chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống theo Thông
tư số 14/TT-BYT.
|
01
|
Bản sao
|
05
|
Danh sách người sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có
xác nhận của chủ cơ sở.
|
01
|
Bản chính
|
Lưu ý: Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến (qua mạng) phải đính kèm đầy đủ các hồ sơ bằng file
scan hoặc qua đường bưu điện và tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ có đầy đủ chữ ký của
chủ cơ sở.
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
quận
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Thực hiện theo Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm,
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000
đồng/lần/cơ sở;
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên:
1.000.000 đồng/ lần/cơ sở.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 5.2
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - hoặc nộp hồ sơ qua mạng và dịch vụ bưu chính.
|
BM 01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM
01, thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả -
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Y tế
|
B3
|
Phân
công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Y tế
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, BM 01
|
Phòng Y tế tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả; phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ - phòng Y tế
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, BM 01 Dự thảo lịch thẩm định/ văn bản yêu cầu bổ sung
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ cần điều chỉnh,
bổ sung: tham mưu văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung
+ Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu
điều chỉnh, bổ sung: tham mưu Tờ trình dự thảo lịch thẩm định, và trình Lãnh
đạo phòng dự thảo lịch thẩm định, danh sách, hồ sơ.
- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi
trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày
hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện
chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố
|
B5
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Y tế
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, BM 01 Dự thảo lịch thẩm định / văn bản yêu cầu bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng xem xét:
- Hồ sơ đạt: duyệt dự thảo lịch thẩm
định và trình xin ý kiến Lãnh đạo UBND quận.
- Hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung:
trình văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung gửi lãnh đạo quận.
|
B6
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND quận
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Tờ trình kèm dự thảo
lịch thẩm định
|
Lãnh đạo UBND quận:
- Hồ sơ đạt: xem xét và ký duyệt tờ
trình dự kiến lịch thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở.
- Hồ sơ cần điều chỉnh, bổ sung: xem
xét và ký duyệt văn bản yêu cầu điều chỉnh bổ sung, chuyển Bộ phận tiếp nhận
thông báo cho người dân.
|
B7
|
Thẩm
định thực tế tại cơ sở
|
Tổ
thẩm định: Phòng Y tế, Trung tâm Y tế
|
13
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, BM 01 Biên bản thẩm định (theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định
155/2018/NĐ-CP)
|
- Thông báo lịch thẩm định đến cơ sở.
- Đánh giá điều kiện thực tế của cơ
sở, ghi đầy đủ, rõ ràng vào biên bản thẩm định
- Sau khi thẩm định, chuyển hồ sơ
cho chuyên viên thụ lý ở B4.
- Đánh giá hồ sơ bổ sung của cơ sở
đạt/không đạt vào Biên bản thẩm định và chuyển lại cho chuyên viên thụ lý ở
B4 (Chuyên viên thẩm định - 01 ngày làm việc).
|
B8
|
Xử
lý hồ sơ sau thẩm định
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM 05/ văn bản giám sát cơ sở
|
- Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo
phòng
+ Đối với hồ sơ thẩm định đạt: in
Giấy chứng nhận (BM5)
+ Đối với hồ sơ thẩm định không đạt:
tham mưu công văn gửi phường giám sát cơ sở
- Đối với hồ sơ thẩm định chờ hoàn
thiện không quá 30 ngày: lưu hồ sơ chờ cơ sở bổ sung. Sau khi cơ sở bổ sung,
chuyển lại hồ sơ cho chuyên viên thẩm định (tại B7).
|
B9
|
Xem
xét, ký nháy
|
Lãnh
đạo phòng Y tế
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM 05/văn bản giám sát cơ sở
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy Giấy chứng
nhận hoặc công văn giám sát trình Lãnh đạo UBND quận.
|
B10
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND quận
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, Tờ trình kết thúc hồ sơ BM 01 BM 05/ văn bản giám sát cơ sở
|
Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận
hoặc công văn giám sát.
|
B11
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư - UBND quận
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục 5.2, BM 01 BM 05/ văn bản giám sát cơ sở
|
Kiểm tra, cho số, đóng dấu và chuyển
hồ sơ/Giấy chứng nhận cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (bao gồm hồ
sơ yêu cầu điều chỉnh, bổ sung tại B4).
- Riêng hồ sơ không đạt: gửi Công
văn giám sát cho phường qua đường bưu điện.
|
B12
|
Trả
kết quả lưu hồ sơ, thống kê, theo dõi
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND quận
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
- Trả kết quả cho cơ sở
- Thống kê và theo dõi
- Riêng đối với hồ sơ yêu cầu điều
chỉnh, bổ sung tại B4, thông báo cơ sở nhận văn bản, lưu hồ sơ và chờ cơ sở bổ
sung.
|
IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/
HỒ SƠ LƯU TRỮ
STT
|
Tên
biểu mẫu/ hồ sơ
|
Nơi
lưu trữ chính
|
Thời
gian lưu hiện hành
|
1
|
Biên nhận hồ sơ (BM1)
|
Phòng Y tế quận
|
01
năm
|
2
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ Hồ sơ pháp lý liên quan (BM2)
|
Phòng Y tế quận
|
01
năm
|
3
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (BM3)
|
Phòng Y tế quận
|
01
năm
|
4
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (BM4)
|
Phòng Y tế quận
|
01
năm
|
5
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (BM5)
|
Phòng Y tế quận
|
01
năm
|
6
|
Các hồ sơ pháp lý có liên quan
(BM6)
|
Phòng Y tế quận
|
01
năm
|
7
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (BM7)
|
Phòng Y tế quận
|
01
năm
|
8
|
Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả (BM8)
|
Phòng Y tế quận
|
01
năm
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật An toàn thực phẩm, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 7 năm 2011;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Thông tư số 177/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./TNHS
|
Bình
Tân, ngày… tháng… năm....
|
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI
CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả số: ……………………………….………………..
(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ này)
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:
Phòng Y tế quận Bình Tân
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:
Văn phòng HĐND và UBND quận Bình Tân.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND quận Bình Tân.
Tống thời gian chuẩn: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TÊN
CƠ QUAN
|
THỜI
GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN CHUẨN
|
KẾT
QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
GHI
CHÚ
|
1. Giao:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quận
2. Nhận:
VT - P. Y tế quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
1
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT - P. Y tế quận
2. Nhận:
Chuyên viên thụ lý phòng Y tế
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
2
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
Chuyên viên thụ lý phòng Y tế
2. Nhận:
Lãnh đạo phòng Y tế
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
1
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
Lãnh đạo phòng Y tế
2. Nhận:
Lãnh đạo UBND quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
1
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
Tổ thẩm định ATTP
2. Nhận:
Cán bộ thụ lý phòng Y tế
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
13
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
Trường
hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt sẽ được cộng thêm 5 ngày làm việc và
30 ngày cơ sở khắc phục
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
Cán bộ thụ lý phòng Y tế
2. Nhận:
Lãnh đạo phòng Y tế
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
4
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
Lãnh đạo / Cán bộ thụ lý phòng Y tế
2. Nhận:
Lãnh đạo UBND quận / Chuyên viên
Văn phòng HĐND và UBND quận
|
....
giờ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
2
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
Lãnh đạo UBND quận
2. Nhận:
VT - Văn phòng HĐND và UBND quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
1/2
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
1. Giao:
VT - Văn phòng HĐND và UBND quận
2. Nhận:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả quận
|
....
giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....
|
1/2
ngày làm việc
|
□ Trước hạn
□ Đúng hạn
□ Quá hạn
|
|
Người
giao
|
Người
nhận
|
XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT
SINH TRONG QUY TRÌNH
(Khoanh tròn công đoạn phát sinh
SKPH)
STT
|
Diễn
giải sự không phù hợp phát sinh
|
Cách
xử lý
|
Người
xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch
vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa
đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận
ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
UBND
QUẬN BÌNH TÂN
PHÒNG NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
926/TTr-NV
|
Bình
Tân, ngày 26 tháng 5 năm 2020
|
TỜ TRÌNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG Y TẾ QUẬN TRONG PHẠM VI
ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
Kính
gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận.
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN
ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước;
Trên cơ sở đề xuất của Phòng Y tế quận
tại Tờ trình số 592/TTr-YT ngày 20 tháng 5 năm 2020 về ban hành quy trình xử lý
công việc thuộc Phòng Y tế quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015, Phòng Nội vụ quận đã tiến hành rà soát và
thống nhất với đề xuất của Phòng Y tế quận tại Tờ trình số 592/TTr-YT.
Nhằm đảm bảo việc áp dụng và vận hành
Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng yêu cầu, mục tiêu đặt ra; đồng thời, sớm
đưa các quy trình xử lý công việc vào áp dụng trong thực tế, góp phần nâng cao
chất lượng, hiệu quả công tác quản lý, cung cấp dịch vụ hành chính công. Phòng
Nội vụ quận kính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận xem xét, chấp thuận việc
ban hành các quy trình xử lý công việc theo Quyết định đính kèm.
Trên đây là Tờ trình của Phòng Nội vụ
quận./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
KT.
TRƯỞNG PHÒNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG
Huỳnh Thị Thúy Lạc
|