Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 27/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề;
Căn cứ Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông; Thông tư số 15/2017/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục trung học cơ sở công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ giáo dục trung học cơ sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan;
b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục trung học cơ sở từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp trung học cơ sở là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 13/2013/QĐ-TTg ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Sinh viên Việt Nam, Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam trong các cơ sở giáo dục và cơ sở dạy nghề;
Căn cứ Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông; Thông tư số 15/2017/TT-BGDĐT ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục trung học cơ sở công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ giáo dục trung học cơ sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan;
b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục trung học cơ sở từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp trung học cơ sở là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 2 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục trung học cơ sở và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục trung học cơ sở theo quy định của pháp luật.
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 6 năm 2023./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Loại hình trường |
Số lớp |
Số học sinh /lớp |
Số học sinh toàn trường |
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính) |
Định mức lao động/học sinh |
Trong đó |
||||||||
Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định) |
Định mức giáo viên/học sinh |
Chi tiết gồm |
Định mức lao động gián tiếp/ học sinh |
Tỷ lệ lao động gián tiếp (%) |
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%) |
|||||||||||
Hiệu trưởng |
Phó Hiệu trưởng |
Thư viện; thiết bị, thí nghiệm; Công nghệ thông tin |
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác |
Tổng phụ trách đội |
Cộng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=6/4 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=13/5 |
15=7+14 |
16=14/15 |
17=7/15 |
1 |
Trường trung học cơ sở |
12 |
35 |
420 |
1.9 |
0.0543 |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
8 |
0.0190 |
0.0733 |
25.9740 |
74.0260 |
2 |
Trường Phổ thông Dân tộc bán trú trung học cơ sở |
12 |
35 |
420 |
2.2 |
0.0629 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
9 |
0.0214 |
0.0843 |
25.4237 |
74.5763 |
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG
HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng thiết bị (bộ/cái) |
Dùng cho lớp |
Số lớp |
Số học sinh |
Quy ra định mức/trẻ |
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) |
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3/6 |
8 |
9=7/8 |
|
MÔN NGỮ VĂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tư liệu dạy học điện tử) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
2 |
Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Nam Quốc Sơn Hà |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
3 |
Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Hịch tướng sĩ |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
4 |
Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Bình Ngô đại cáo và thơ Nôm của Nguyễn Trãi |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
5 |
Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam |
1 |
6,7,8 |
9 |
315 |
0.003 |
5 |
0.0006 |
6 |
Video/clip/ phim tư liệu về Truyện Kiều của Nguyễn Du |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
7 |
Video/clip/ phim tư liệu về Thơ Nôm của Hồ Xuân Hương |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
8 |
Video/clip/ phim tư liệu về Thơ Nôm của Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
9 |
Video/clip/ phim tư liệu về Thơ Nôm của Nguyễn Khuyến |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
10 |
Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
11 |
Video/clip/ phim tư liệu tìm hiểu truyện ngắn của Nam Cao |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
12 |
Video/clip/ phim tư liệu tìm hiểu thơ của Xuân Diệu trước cách mạng tháng 8 |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
13 |
Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
14 |
Video/clip/ phim tư liệu tìm hiểu về tác giả Nguyễn Tuân |
1 |
6.7 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
15 |
Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Huy Tưởng |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
|
MÔN TOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
2 |
Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.0010 |
3 |
Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.0010 |
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
MÔ HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ thiết bị dạy hình học phẳng |
2 |
6,7 |
6 |
210 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
2 |
Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) |
2 |
7,8,9 |
9 |
315 |
0.006 |
5 |
0.0013 |
II |
PHẦN MỀM (Phần mềm phải có bản quyền) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phần mềm toán học (Hình học và đo lường) |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.0010 |
2 |
Phần mềm toán học (Thống kê và Xác suất) |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.0010 |
|
MÔN NGOẠI NGỮ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lựa chọn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đài đĩa CD |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
2 |
Đầu đĩa |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
3 |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
4 |
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
5 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
6 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
|
Lựa chọn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy chiếu đa năng (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
2 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
3 |
Phụ kiện |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.0048 |
4 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
5 |
Thiết bị cho học sinh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
6 |
Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
7 |
Khối thiết bị điều khiển của giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
8 |
Bàn, ghế dùng cho giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
3 |
0.0008 |
9 |
Bàn, ghế dùng cho học sinh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
3 |
0.0008 |
|
Lựa chọn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị dạy cho giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
2 |
Thiết bị cho học sinh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
3 |
Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
4 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
5 |
Phụ kiện |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.0048 |
6 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
7 |
Bàn, ghế dùng cho giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
3 |
0.0008 |
8 |
Bàn, ghế dùng cho học sinh |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
3 |
0.0008 |
|
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Video/clip |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Video/clip về tôn trọng sự thật |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
2 |
Video/clip về tình huống tự lập |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
3 |
Video/clip về tình huống giữ chữ tín |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
4 |
Video/clip về tiết kiệm |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
5 |
Video/clip về đăng kí khai sinh |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
6 |
Video/clip về bảo tồn di sản văn hóa |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
7 |
Video/clip về bảo vệ lẽ phải |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
8 |
Video/clip về học sinh tham gia các hoạt động cộng đồng |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
9 |
Video/clip về bảo vệ hòa bình |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
|
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ |
|
|
|
|
|
|
|
A |
MÔN LỊCH SỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tư liệu dạy học điện tử) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
2 |
Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
3 |
Phim tài liệu về một số thành tựu văn minh Đông Nam Á |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
4 |
Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
5 |
Phim thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
6 |
Phim về đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
7 |
Phim tư liệu về Văn hóa Phục hưng |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
8 |
Phim tài liệu về một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế kỷ VII đến giữa thế kỷ XIX |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
9 |
Phim tài liệu giới thiệu về Luang Prabang và về vương quốc Lan Xang |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
10 |
Phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam trong thời gian từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVI |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
11 |
Phim tư liệu số sự kiện tiêu biểu của cuộc cách mạng tư sản Anh (thế kỷ XVII) |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
12 |
Phim tư liệu về cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỷ XVIII) |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
13 |
Phim tư liệu về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
14 |
Phim tài liệu về các cuộc kháng chiến chống thực dân phương Tây xâm lược của nhân dân Đông Nam Á từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
15 |
Phim tài liệu về một số chuyển biến kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa Đông Nam Á từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
16 |
Phim tài liệu về một số cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân Đông Nam Á chống thực dân phương Tây từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
17 |
Phim tài liệu về cuộc đại phá quân Thanh xâm lược |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
18 |
Phim tài liệu giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Karl Marx và Phiedrich Engels |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
19 |
Phim thể hiện diễn biến của cuộc Chiến tranh thế giới I |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
20 |
Phim tài liệu thể hiện một số sự kiện, diễn biến chính của cuộc cách mạng tháng Mười Nga |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
21 |
Phim tài liệu về khoa học, kỹ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỷ XVIII-XIX |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
22 |
Phim tài liệu về cuộc Minh trị duy tân ở Nhật Bản nửa sau thế kỷ XIX |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
23 |
Phim tư liệu về một số nhân vật, sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
24 |
Phim tư liệu về một số nhân vật, sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam đầu thế kỷ XX |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
25 |
Phim tài liệu thể hiện một số quá trình tự nhiên, kinh tế, xã hội, văn hóa ở châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.0010 |
26 |
Phim thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.0010 |
27 |
Phim tư liệu thể hiện công cuộc xây dựng CNXH và cuộc chiến tranh chống Phát xít từ năm 1918 đến năm 1945 |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
28 |
Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
29 |
Phim tài liệu thể hiện những nhân vật, sự kiện tiêu biểu của lịch sử cách mạng Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1945 |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
30 |
Phim tài liệu về thành công xây dựng công nghiệp nguyên tử và về cuộc chinh phục vũ trụ của Liên Xô |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
31 |
Phim tài liệu về cuộc cách mạng lịch sử Cuba |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
32 |
Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử khu vực Đông Nam Á từ năm 1945 đến năm 1991 |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
33 |
Phim tài liệu thể hiện một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ tháng 9 năm 1945 đến tháng 12 năm 1946 |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
34 |
Phim tài liệu về chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
35 |
Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ tháng 7 năm 1954 đến tháng 5 năm 1975 |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
36 |
Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ năm 1986 đến năm 1991 |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
37 |
Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử khu vực Đông Nam Á từ năm 1991 đến nay (2021) |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
38 |
Phim tài liệu về một số sự kiện quan trọng trong lịch sử Việt Nam từ năm 1991 đến nay |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.010 |
5 |
0.0019 |
39 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
B |
MÔN ĐỊA LÍ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quả địa cầu hành chính |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
2 |
Quả địa cầu tự nhiên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
3 |
La bàn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
4 |
Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
5 |
Nhiệt - ẩm kế treo tường |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
II |
VIDEO/CLIP/PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
2 |
Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
3 |
Hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
4 |
Sự nóng lên toàn cầu (Global warming) |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
5 |
Tác động của nước biển dâng |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
6 |
Thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
7 |
Sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và đại dương |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
8 |
Rừng Amazon |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
9 |
Kịch bản tác động của biến đổi khí hậu tới thiên nhiên châu Nam cực |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
10 |
Bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
11 |
Bảo vệ môi trường biển đảo ở Việt Nam |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
12 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
|
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Biến áp nguồn |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
2 |
Bộ giá thí nghiệm |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
3 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
4 |
Kính lúp |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
5 |
Bảng thép |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
6 |
Quả kim loại |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
7 |
Đồng hồ đo điện đa năng |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
8 |
Giá quang học |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
9 |
Máy phát âm tần |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
10 |
Cổng quang |
4 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.01 |
5 |
0.002 |
11 |
Bộ thu nhân số liệu |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
12 |
Đồng hồ bấm giây |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
13 |
Bộ lực kế |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
14 |
Bộ thanh nam châm |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
15 |
Ampe kế một chiều |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
16 |
Vôn kế một chiều |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
17 |
Thấu kính hội tụ |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
18 |
Thấu kính phân kì |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
19 |
Giá để ống nghiệm |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
20 |
Cân điện tử |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
21 |
Kính hiển vi |
7 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.017 |
5 |
0.0034 |
22 |
Bộ học liệu điện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
II |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ thí nghiệm nóng chảy và đông đặc |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
2 |
Bộ dụng cụ và hóa chất điều chế oxygen |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
3 |
Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tích |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
4 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm để phân biệt dung dịch; dung môi |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
5 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm tách chất |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
6 |
Bộ dụng cụ quan sát tế bào |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
7 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản tế bào |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
8 |
Bộ dụng cụ quan sát sinh vật đơn bào |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
9 |
Bộ dụng cụ quan sát nguyên sinh vật |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
10 |
Bộ dụng cụ quan sát nấm |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
11 |
Bộ dụng cụ thu thập và quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
12 |
Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
13 |
Bộ dụng cụ minh họa lực không tiếp xúc |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
14 |
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
15 |
Bộ thiết bị thí nghiệm độ giãn lò xo |
7 |
6 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
16 |
Thiết bị đo tốc độ |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
17 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm tạo âm thanh |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
18 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
19 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
20 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về ánh sáng |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
21 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về nam châm vĩnh cửu |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
22 |
Bộ dụng cụ chế tạo nam châm |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
23 |
Bộ thí nghiệm từ phổ |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
24 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm quang hợp |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
25 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm hô hấp tế bào |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
26 |
Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nước |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
27 |
Bộ thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước |
7 |
7 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
28 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm tìm hiểu về hiện tượng chất biến đổi |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
29 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm về phản ứng hóa học |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
30 |
Bộ dụng cụ chứng minh định luật bảo toàn khối lượng |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
31 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm pha chế một dung dịch |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
32 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
33 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa học |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
34 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về ảnh hưởng của chất xúc tác |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
35 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của Hydrochloric acid |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
36 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của Base |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
37 |
Bộ dụng cụ và thí nghiệm đo pH |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
38 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của Oxide |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
39 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của Muối |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
40 |
Bộ dụng cụ đo khối lượng riêng |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
41 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất chất lỏng |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
42 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm áp lực |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
43 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất khí quyển |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
44 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng làm quay của lực |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
45 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn điện |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
46 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của dòng điện |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
47 |
Bộ dụng cụ đo năng lượng nhiệt |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
48 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm nở vì nhiệt |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
49 |
Bộ băng bó cho người gãy xương tay, xương chân |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
50 |
Dụng cụ đo huyết áp |
2 |
8 |
3 |
105 |
0.019 |
5 |
0.0038 |
51 |
Dụng cụ đo thân nhiệt |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
52 |
Dụng cụ điều tra thành phần quần xã sinh vật |
7 |
8 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
53 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
54 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ ánh sáng |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
55 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm khúc xạ, phản xạ toàn phần |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
56 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm đo tiêu cự thấu kính |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
57 |
Dụng cụ thực hành kính lúp |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
58 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng điện trở |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
59 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm định luật Ohm |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
60 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm cảm ứng điện từ |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
61 |
Bộ thí nghiệm về dòng điện xoay chiều |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
62 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm dãy hoạt động kim loại |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
63 |
Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm về Ethylic alcohol |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
64 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về acetic acid |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
65 |
Bộ dụng cụ về thí nghiệm phản ứng tráng bạc |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
66 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm về cellulose |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
67 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm tinh bột có phản ứng màu với iodine |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
68 |
Bộ thiết bị quan sát nhiễm sắc thể |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
III |
BĂNG ĐĨA, PHẦN MỀM |
|
|
|
0 |
|
|
|
1 |
Video mô tả đa dạng thực vật |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
2 |
Video mô tả đa dạng cá |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
3 |
Video mô tả đa dạng lưỡng cư |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
4 |
Video mô tả đa dạng bò sát |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
5 |
Video mô tả đa dạng chim |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
6 |
Video mô tả đa dạng thú |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
7 |
Video mô tả đa dạng sinh học |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
8 |
Video mô tả các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
9 |
Phần mềm 3D mô phỏng về mô hình nguyên tử của Rutherford- Bohr |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
10 |
Phần mềm 3D mô phỏng: Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
11 |
Video mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
12 |
Video mô tả độ cao và tần số âm thanh |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
13 |
Phần mềm 3D mô phỏng cách âm thanh truyền đi trong các môi trường khác nhau. |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
14 |
Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ. |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
15 |
Phần mềm 3D mô phỏng từ trường Trái Đất |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
16 |
Phần mềm 3D từ phổ, đường sức từ của nam châm |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
17 |
Phần mềm 3D mô phỏng con đường trao đổi nước ở thực vật |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
18 |
Video về cảm ứng ở thực vật |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
19 |
Video về tập tính ở động vật |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
20 |
Video về sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
21 |
Video về các vòng đời của động vật |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
22 |
Video về giâm, chiết, ghép cây |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
23 |
Phần mềm 3D mô phỏng cấu tạo tai người |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
24 |
Video hiệu ứng nhà kính |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
25 |
Video về các thao tác mẫu sơ cứu băng bó cho người gãy xương |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
26 |
Phần mềm 3D mô phỏng hệ tiêu hóa ở người |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
27 |
Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở người |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
28 |
Video các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy máu |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
29 |
Phần mềm 3D mô phỏng hệ hô hấp ở người |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
30 |
Video về các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
31 |
Phần mềm 3D mô phỏng hệ thần kinh ở người |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
32 |
Phần mềm 3D mô phỏng sự phản xạ |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
33 |
Phần mềm 3D mô phỏng sự khúc xạ ánh sáng |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
34 |
Phần mềm 3D mô phỏng sự tán sắc |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
35 |
Mô phỏng 3D quá trình sản xuất xi măng |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
36 |
Phần mềm 3D mô phỏng cấu trúc một số phân tử chất hữu cơ |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
37 |
Phần mềm 3D mô phỏng lò luyện gang |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
38 |
Video về cấu trúc DNA |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
39 |
Video về quá trình tái bản DNA |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
40 |
Video về quá trình phiên mã |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
41 |
Video về quá trình giải mã |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
IV |
MẪU VẬT/MÔ HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mẫu động vật ngâm trong lọ |
2 |
8 |
3 |
105 |
0.019 |
5 |
0.0038 |
2 |
Mô hình cấu tạo cơ thể người |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
3 |
Bộ mô hình phân tử dạng đặc |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
4 |
Mô hình phân tử dạng rỗng |
7 |
9 |
3 |
105 |
0.067 |
5 |
0.0134 |
5 |
Mô hình mô tả cấu trúc của DNA có thể tháo lắp |
2 |
9 |
3 |
105 |
0.019 |
5 |
0.0038 |
|
MÔN CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
|
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ vật liệu cơ khí |
4 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.01 |
5 |
0.002 |
2 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
4 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.01 |
5 |
0.002 |
3 |
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
4 |
Bộ vật liệu điện |
4 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.01 |
5 |
0.002 |
5 |
Bộ dụng cụ điện |
4 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.01 |
5 |
0.002 |
6 |
Dụng cụ đo các đại lượng không điện. |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
7 |
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
8 |
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
9 |
Biến áp nguồn |
4 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.01 |
5 |
0.002 |
10 |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
|
THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
MÔ HÌNH, MẪU VẬT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hộp mẫu các loại vải |
1 |
6.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
2 |
Nồi cơm điện |
4 |
6 |
3 |
105 |
0.038 |
5 |
0.0076 |
3 |
Bếp điện |
4 |
6 |
3 |
105 |
0.038 |
5 |
0.0076 |
4 |
Bóng đèn các loại |
4 |
6.9 |
6 |
210 |
0.019 |
5 |
0.0038 |
5 |
Quạt điện |
4 |
6 |
3 |
105 |
0.038 |
5 |
0.0076 |
6 |
Khối hình học cơ bản |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
7 |
Mẫu vật liệu cơ khí |
2 |
8 |
3 |
105 |
0.019 |
5 |
0.0038 |
8 |
Cấu trúc truyền và biến đổi chuyển động |
4 |
8 |
3 |
105 |
0.038 |
5 |
0.0076 |
II |
BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngôi nhà thông minh |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
2 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình. |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
3 |
Trang phục và thời trang |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
4 |
An toàn điện trong gia đình. |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
5 |
Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
6 |
An toàn điện |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
|
MÔN TIN HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
I |
PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy chủ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
2 |
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
3 |
Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
4 |
Bàn để máy tính, ghế ngồi |
40 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.095 |
5 |
0.019 |
5 |
Hệ thống điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
6 |
Tủ lưu trữ |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
7 |
Máy in Laser |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
8 |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
10 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
11 |
Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
12 |
Máy hút bụi |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
13 |
Bộ lưu điện |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
II |
PHẦN MỀM |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các chủ đề |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ điều hành |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
2 |
Phần mềm tin học văn phòng |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
3 |
Phần mềm duyệt web |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
4 |
Phần mềm diệt virus |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
5 |
Các loại phần mềm ứng dụng khác |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
|
Chủ đề: Ứng dụng tin học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phần mềm tạo sơ đồ tư duy |
1 |
6.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
2 |
Phần mềm chỉnh sửa ảnh |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
3 |
Phần mềm mô phỏng |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
4 |
Phần mềm thiết kế video |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
5 |
Phần mềm lập trình trực quan |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
6 |
Phần mềm tìm kiếm thông tin |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
7 |
Phần mềm tạo thư điện tử |
1 |
6 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
|
MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xà đơn |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
2 |
Xà kép |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
II |
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bàn đạp xuất phát |
3 |
6 |
3 |
105 |
0.029 |
5 |
0.0058 |
2 |
Cột nhảy cao |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
3 |
Xà nhảy cao |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
4 |
Đệm nhảy cao |
2 |
8.9 |
6 |
210 |
0.01 |
5 |
0.002 |
III |
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu môn bóng đá |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
2 |
Cột, bảng bóng rổ |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
3 |
Cột và lưới bóng chuyền |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
4 |
Bàn, lưới bóng bàn |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
5 |
Cột, lưới cầu lông |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
|
MÔN NGHỆ THUẬT (ÂM NHẠC) |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhạc cụ thể hiện giai điệu, hòa âm |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kèn phím |
10 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.024 |
5 |
0.0048 |
2 |
Recorder |
25 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.06 |
5 |
0.012 |
3 |
Xylophone |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
4 |
Ukulele |
5 |
7,8,9 |
9 |
315 |
0.016 |
5 |
0.0032 |
5 |
Electric keyboard (đàn phím điện tử) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
II |
Thiết bị dùng chung cho các nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
|
MÔN NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT) |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
2 |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
3 |
Đèn chiếu sáng |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.001 |
|
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
|
Video/clip |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hướng vào bản thân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Video về một số tình huống nguy hiểm |
1 |
7 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
2 |
Video về Giao tiếp ứng xử |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
3 |
Video về một số hành vi giao tiếp ứng xử có văn hóa khi tham gia các hoạt động trong cộng đồng |
1 |
7.8 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
4 |
Video về bắt nạt học đường |
1 |
8.9 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
5 |
Video về một số áp lực trong cuộc sống |
1 |
9 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
6 |
Video về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0004 |
7 |
Video về thiên tai và thiệt hại do thiên tai gây ra |
1 |
8 |
3 |
105 |
0.01 |
5 |
0.002 |
8 |
Video về một số nghề truyền thống điển hình ở một vài địa phương |
1 |
6.7 |
6 |
210 |
0.005 |
5 |
0.001 |
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO CÁC MÔN HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tủ đựng thiết bị |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
2 |
Giá để thiết bị |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
3 |
Thiết bị thu phát âm thanh gồm: Đài đĩa, loa cầm tay, thiết bị âm thanh đa năng di động |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
4 |
Thiết bị trình chiếu, gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
|
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
|
Đầu DVD |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
|
Máy chiếu vật thể |
3 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.007 |
5 |
0.0014 |
5 |
Máy in |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
6 |
Máy ảnh hoặc máy quay |
1 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.002 |
5 |
0.0005 |
7 |
Cân |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.0010 |
8 |
Nhiệt kế điện từ |
2 |
6,7,8,9 |
12 |
420 |
0.005 |
5 |
0.0010 |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC
CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Stt |
Vật tư |
Khối lượng/ Thể tích |
Đơn vị |
Số lớp |
Số học sinh |
Quy ra định mức/học sinh |
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) |
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3/6 |
8 |
9=7/8 |
|
MÔN NGỮ VĂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRANH ẢNH LỚP 6 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
a. Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
|
b. Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
5 |
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
6 |
Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
7 |
Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
|
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh về truyền thống gia đình, dòng họ (Lớp 6,7) |
1 |
Bộ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
2 |
Bộ tranh về truyền thống quê hương (lớp 7) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Bộ tranh về truyền thống dân tộc Việt Nam (Lớp 8) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Bộ tranh về tình yêu thương con người (Lớp 6,7) |
1 |
Bộ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
5 |
Bộ tranh về sự siêng năng, kiên trì (Lớp 6) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
6 |
Bộ tranh về học tập tự giác tích cực của học sinh (Lớp 7) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
7 |
Bộ tranh về lao động cần cù, sáng tạo (Lớp 8) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
8 |
Bộ tranh về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên (Lớp 8) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
9 |
Bộ tranh ứng phó với các tình huống căng thẳng (Lớp 7) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
10 |
Bộ tranh xác định mục tiêu cá nhân của học sinh (Lớp 8) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
11 |
Bộ tranh hướng dẫn phòng tránh và ứng phó với các tình huống nguy hiểm (Lớp 6) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
12 |
Bộ tranh về chống bạo lực học đường (Lớp 7) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
13 |
Bộ tranh về chống bạo lực gia đình (Lớp 8) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
14 |
Bộ tranh về thích ứng với những thay đổi (Lớp 9) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
15 |
Bộ tranh về thực hiện lối sống tiết kiệm (Lớp 6) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
16 |
Bộ tranh thể hiện quản lý tiền của học sinh (lớp 7) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
17 |
Tranh mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân (Lớp 6) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
18 |
Bộ tranh thể hiện các nhóm quyền trẻ em (Lớp 6) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
19 |
Bộ tranh về tệ nạn xã hội (Lớp 7) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
20 |
Bộ tranh về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại (Lớp 8) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
II |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân (Lớp 6) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
Bộ dụng cụ cho HS thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm (Lớp 6) |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm |
1 |
Bộ |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
|
MÔN LỊCH SỬ |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRANH/LƯỢC ĐỒ/BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
Lược đồ một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Lược đồ thế giới cổ đại (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Lược đồ Đông Nam Á và các vương quốc cổ ở Đông Nam Á (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
5 |
Lược đồ thể hiện Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 (Lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
6 |
Lược đồ thể hiện một số cuộc phát kiến địa lý, thế kỷ XV, XVI (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
7 |
Lược đồ Đông Nam Á và quốc gia ở Đông Nam Á (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
8 |
Lược đồ nước Anh thế kỷ XVII (Lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
9 |
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
10 |
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ (thế kỷ XVIII) (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
11 |
Lược đồ diễn biến cơ bản của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỷ XVIII) (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
12 |
Lược đồ thế giải thế kỷ XVIII (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
13 |
Lược đồ Việt Nam từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
14 |
Lược đồ phong trào khởi nghĩa của nông dân ở Đàng Ngoài thế kỷ XVIII (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
15 |
Lược đồ cuộc khởi nghĩa của phong trào nông dân Tây Sơn thế kỷ XVIII (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
16 |
Lược đồ vị trí các nước đế quốc từ cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
17 |
Lược đồ diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga 1917 (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
18 |
Lược đồ Trung Quốc nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
19 |
Lược đồ đế quốc Nhật Bản nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
20 |
Lược đồ khu vực Đông Nam Á nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
21 |
Lược đồ Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
22 |
Lược đồ Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
23 |
Lược đồ thể hiện phạm vi biển, đảo Việt Nam (lớp 8,9) |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.0048 |
24 |
Lược đồ thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo (lớp 8,9) |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.0048 |
25 |
Lược đồ thế giới từ năm 1918 đến năm 1945 (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
26 |
Lược đồ thế giới trong thời gian 1939-1945 (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
27 |
Lược đồ Cách mạng tháng Tám năm 1945 (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
28 |
Lược đồ Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu trong thời gian từ năm 1945 đến năm 1991 (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
29 |
Lược đồ thế giới thể hiện được tình hình địa - chính trị thế giới, Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
30 |
Lược đồ Việt Nam thể hiện được tình hình chính trị - quân sự từ tháng 12 năm 1946 đến tháng 7 năm 1954 (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
31 |
Lược đồ Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
|
MÔN ĐỊA LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ giao thông, Bản đồ du lịch (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
Sơ đồ chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Cấu tạo bên trong Trái Đất (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Các dạng địa hình trên Trái Đất (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
5 |
Lát cắt địa hình (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
6 |
Hiện tượng tạo núi (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
7 |
Sơ đồ các tầng khí quyển (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
8 |
Sơ đồ vòng tuần hoàn lớn của nước (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
9 |
Phẫu diện một số loại đất chính (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
10 |
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
11 |
Thảm thực vật ở dãy Andes (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
12 |
Sơ đồ lát cắt ngang các vùng biển Việt Nam (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
II |
BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ các khu vực giờ trên Trái Đất (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
Lược đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa trên Trái Đất (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Lược đồ phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Lược đồ phân bố nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
5 |
Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất Lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
6 |
Bản đồ các dòng biển trên đại dương thế giới (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
7 |
Bản đồ các loại đất chính trên Trái Đất (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
8 |
Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái Đất (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
9 |
Bản đồ phân bố dân cư và đô thị trên thế giới (lớp 6) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
10 |
Bản đồ các nước châu Âu (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
11 |
Bản đồ tự nhiên châu Âu (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
12 |
Bản đồ các nước châu Á (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
13 |
Bản đồ tự nhiên châu Á (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
14 |
Bản đồ các nước châu Phi (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
15 |
Bản đồ tự nhiên châu Phi (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
16 |
Bản đồ các nước châu Mỹ (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
17 |
Bản đồ tự nhiên châu Mỹ (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
18 |
Bản đồ các nước châu Đại Dương (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
19 |
Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
20 |
Bản đồ tự nhiên châu Nam Cực (lớp 7) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
21 |
Bản đồ hành chính Việt Nam Lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
22 |
Bản đồ địa hình và khoáng sản Việt Nam (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
23 |
Bản đồ khí hậu Việt Nam (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
24 |
Bản đồ các hệ thống sông lớn Việt Nam (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
25 |
Bản đồ các nhóm đất chính ở Việt Nam (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
26 |
Bản đồ vùng biển của Việt nam trong Biển Đông (lớp 8) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
27 |
Bản đồ dân số Việt Nam (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
28 |
Bản đồ nông nghiệp Việt Nam (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
29 |
Bản đồ công nghiệp Việt Nam (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
30 |
Bản đồ giao thông Việt Nam (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
31 |
Bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
32 |
Bản đồ kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc bộ (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
33 |
Bản đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
34 |
Bản đồ kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng Lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
35 |
Bản đồ tự nhiên vùng Bắc trung bộ (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
36 |
Bản đồ kinh tế vùng Bắc Trung bộ (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
37 |
Bản đồ tự nhiên vùng duyên hải Nam Trung bộ (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
38 |
Bản đồ kinh tế vùng duyên hải Nam Trung bộ (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
39 |
Bản đồ tự nhiên vùng Tây nguyên (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
40 |
Bản đồ kinh tế vùng Tây Nguyên (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
41 |
Bản đồ tự nhiên vùng Đông Nam bộ (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
42 |
Bản đồ kinh tế vùng Đông Nam bộ (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
43 |
Bản đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Cửu Long (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
44 |
Bản đồ kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
45 |
Bản đồ một số ngành kinh tế Việt Nam (lớp 9) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
|
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
I |
HÓA CHẤT DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bột lưu huỳnh (S) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
2 |
iodine (I2) |
5 |
gam |
12 |
420 |
0.012 |
1 |
0.0119 |
3 |
Dung dịch nước bromine (Br2) |
50 |
ml |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.1190 |
4 |
Đồng phoi bào (Cu) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
5 |
Bột sắt |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
6 |
Đinh sắt (Fe) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
7 |
Zn (viên) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
8 |
Sodium (Na) |
50 |
gam |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.1190 |
9 |
Magnesium (Mg) dạng mảnh |
50 |
gam |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.1190 |
10 |
Cuper (II) oxide (CuO), |
50 |
gam |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.1190 |
11 |
Đá vôi cục |
50 |
gam |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.1190 |
12 |
Manganese (II) oxide (MnO2) |
10 |
gam |
12 |
420 |
0.024 |
1 |
0.0238 |
13 |
Sodium hydroxide (NaOH) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
14 |
Copper sulfate (CUSO4) |
50 |
gam |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.1190 |
15 |
Hydrochloric acid (HCl) 37% |
0.5 |
lít |
12 |
420 |
0.001 |
1 |
0.0012 |
16 |
Sunfuric acid 98% (H2SO4) |
0.2 |
lít |
12 |
420 |
0.000 |
1 |
0.0005 |
17 |
Dung dịch ammonia (NH3) đặc |
0.2 |
lít |
12 |
420 |
0.000 |
1 |
0.0005 |
18 |
Magnesium sulfate (MgSO4) rắn |
10 |
gam |
12 |
420 |
0.024 |
1 |
0.0238 |
19 |
Barichloride (BaCh) rắn |
10 |
gam |
12 |
420 |
0.024 |
1 |
0.0238 |
20 |
Sodium chloride (NaCl) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
21 |
Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch |
0.2 |
lít |
12 |
420 |
0.000 |
1 |
0.0005 |
22 |
Silve nitrate (AgNO3) |
0.2 |
lít |
12 |
420 |
0.000 |
1 |
0.0005 |
23 |
Ethylic alcohol 96° (C2H5OH) |
0.2 |
lít |
12 |
420 |
0.000 |
1 |
0.0005 |
24 |
Glucozo (kết tinh) (C6H12O6) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
25 |
Nen (Parafin) rắn |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
26 |
Giấy Phenolphthalein |
2 |
hộp |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.0048 |
27 |
Dung dịch Phenolphthalein |
0.2 |
lít |
12 |
420 |
0.000 |
1 |
0.0005 |
28 |
Nước oxi già y tế (3%) |
0.2 |
lít |
12 |
420 |
0.000 |
1 |
0.0005 |
29 |
Cồn đốt |
2 |
lít |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.0048 |
30 |
Nước cất |
1 |
lít |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.0024 |
31 |
Al (Bột) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
32 |
Kali permanganat (KMnO4) |
50 |
gam |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.1190 |
33 |
Kali chlorrat (KClO3) |
50 |
gam |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.1190 |
34 |
Calcium oxide (CaO) |
100 |
gam |
12 |
420 |
0.238 |
1 |
0.2381 |
II |
VẬT TƯ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dây nối |
7 |
Bộ |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
9 |
Dây điện trở |
7 |
Dây |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
14 |
Cảm biến điện thế |
2 |
Cái |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
15 |
Cảm biến dòng điện |
2 |
Cái |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
16 |
Cảm biến nhiệt độ |
2 |
Cái |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
19 |
Cốc đốt |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
21 |
Biến trở con chạy |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
24 |
Nguồn sáng |
7 |
Bộ |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
25 |
Bút thử điện thông mạch |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
26 |
Nhiệt kế (lỏng) |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
30 |
Đèn cồn |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
31 |
Lưới thép tản nhiệt |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
32 |
Găng tay cao su |
45 |
Đôi |
12 |
420 |
0.107 |
1 |
0.107 |
33 |
Áo choàng |
45 |
Cái |
12 |
420 |
0.107 |
1 |
0.107 |
34 |
Kính bảo hộ |
45 |
Cái |
12 |
420 |
0.107 |
1 |
0.107 |
35 |
Chổi rửa ống nghiệm |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
36 |
Khay mang dụng cụ và hóa chất |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
37 |
Bình chia độ |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
38 |
Cốc thủy tinh loại 250 ml |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
39 |
Cốc thủy tinh 100 ml |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
40 |
Chậu thủy tinh |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
41 |
Ống nghiệm |
50 |
Cái |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.119 |
42 |
Ống đong hình trụ 100 ml |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
43 |
Bình tam giác 250ml |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
44 |
Bình tam giác 100ml |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
45 |
Bộ ống dẫn thủy tinh các loại |
7 |
Bộ |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
46 |
Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại |
7 |
Bộ |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
47 |
Bát sứ |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
48 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt |
7 |
Bộ |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
49 |
Thìa xúc hóa chất |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
50 |
Đũa thủy tinh |
7 |
Đôi |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
51 |
Pipet (ống hút nhỏ giọt) |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
53 |
Giấy lọc |
7 |
Hộp |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
54 |
Nhiệt kế y tế |
7 |
Cái |
12 |
420 |
0.017 |
1 |
0.017 |
56 |
Kẹp ống nghiệm |
14 |
Cái |
12 |
420 |
0.033 |
1 |
0.033 |
III |
TRANH/ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự đa dạng của chất |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
So sánh tế bào thực vật, động vật |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
So sánh tế bào nhân thực và nhân sơ |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
5 |
Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
6 |
Đa dạng động vật không xương sống |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
7 |
Đa dạng động vật có xương sống |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
8 |
Sự tương tác của bề mặt hai vật |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
9 |
Sự mọc lặn của Mặt Trời |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
10 |
Một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
11 |
Hệ Mặt Trời |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
12 |
Ngân Hà |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
13 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
14 |
Thiết bị “bắn tốc độ” |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
15 |
Tranh mô tả ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
16 |
Từ trường của Trái Đất |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
17 |
Trao đổi chất ở động vật |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
18 |
Vận chuyển các chất ở người |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
19 |
Vòng đời của động vật |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
20 |
Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
21 |
Sinh sản hữu tính ở thực vật |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
22 |
Quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
23 |
Bảng tính tan trong nước của các Axit-Baze-Muối |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
24 |
Cấu tạo tai người |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
25 |
Cấu tạo sơ lược các cơ quan hệ vận động |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
26 |
Hướng dẫn thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
27 |
Hệ tiêu hóa ở người |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
28 |
Hướng dẫn thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ. |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
29 |
Hướng dẫn thao tác hô hấp nhân tạo, cứu người đuối nước |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
30 |
Hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái. |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
31 |
Vòng năng lượng trên Trái đất |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
32 |
Sơ đồ quá trình tái bản DNA |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
33 |
Sơ đồ quá trình phiên mã |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
34 |
Sơ đồ quá trình dịch mã |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
35 |
Sơ đồ quá trình nguyên phân |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
36 |
Sơ đồ quá trình giảm phân |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
|
MÔN CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THIẾT BỊ BẢO HỘ |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Găng tay bảo hộ lao động |
420 |
Đôi |
12 |
420 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Kính bảo hộ |
420 |
cái |
12 |
420 |
1 |
1 |
1 |
II |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
Kiến trúc nhà ở Việt Nam |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Xây dựng nhà ở |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Ngôi nhà thông minh |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
5 |
Thực phẩm trong gia đình |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
6 |
Phương pháp bảo quản thực phẩm |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
7 |
Phương pháp chế biến thực phẩm |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
8 |
Trang phục và đời sống |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
9 |
Thời trang trong cuộc sống |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
10 |
Lựa chọn và sử dụng trang phục |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
11 |
Nồi cơm điện |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
12 |
Bếp điện |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
13 |
Đèn điện |
1 |
Tờ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
14 |
Mô hình trồng trọt công nghệ cao. |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
15 |
Quy trình trồng trọt |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
16 |
Một số vật nuôi đặc trưng theo vùng miền. |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
17 |
Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
18 |
Hình chiếu vuông góc |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
19 |
Bản vẽ xây dựng |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
20 |
Tình huống mất an toàn điện |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
21 |
Sơ cứu người bị điện giật |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
22 |
Cấu trúc chung của mạch điện |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
23 |
Mạch điện điều khiển đơn giản |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
24 |
Hệ thống giáo dục tại Việt Nam |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
III |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
4 |
Bộ |
6 |
210 |
0.019 |
1 |
0.019 |
2 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn. |
4 |
Bộ |
6 |
210 |
0.019 |
1 |
0.019 |
3 |
Bộ dụng cụ giâm cành |
4 |
Bộ |
6 |
210 |
0.019 |
1 |
0.019 |
4 |
Thiết bị đo nhiệt độ nước |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.038 |
5 |
Đĩa đo độ trong của nước (Đĩa Secchi) |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.038 |
6 |
Thùng nhựa đựng nước |
2 |
Bộ |
3 |
105 |
0.019 |
1 |
0.019 |
7 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
2 |
Bộ |
3 |
105 |
0.019 |
1 |
0.019 |
8 |
Dụng cụ thực hành cơ khí |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.038 |
9 |
Dụng cụ bảo vệ an toàn điện |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.038 |
IV |
CÁC MÔ ĐUN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô đun 1: lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công tơ điện 1 pha |
4 |
Cái |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
2 |
Bộ thiết bị lắp mạng điện trong nhà |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Mô đun 2: lắp mạch điện trang trí, báo hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ thiết bị lắp đặt mạch chuông điện |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
4 |
Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện báo cháy tự động |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
5 |
Bộ thiết bị lắp mạch điện trang trí |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Mô đun 3: lắp đặt hệ thống điều khiển chiếu sáng cho ngôi nhà thông minh |
|
|
|
||||
6 |
Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện điều khiển đèn điện cảm biến ánh sáng và chuyển động |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Mô đun 4: lắp đặt mạng điện an ninh, bảo vệ cho ngôi nhà thông minh |
|
|
|
||||
7 |
Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện giám sát sử dụng camera hồng ngoại |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Mô đun 5: lắp đặt mạch điện tiện ích trong gia đình sử dụng kit vi điều khiển ứng dụng |
|||||||
8 |
Bộ kit vi điều khiển thông dụng |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
9 |
Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện điều khiển thiết bị dựa trên vi điều khiển |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
V |
CÁC MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
||
|
Thiết bị dùng chung |
|
Bộ |
|
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép cây |
4 |
Bộ |
6 |
210 |
0.019 |
1 |
0.0190 |
2 |
Bộ dụng cụ trồng và chăm sóc cây |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Thiết bị theo các Mô đun |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô đun 1: trồng cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh một số loại sâu hại cây ăn quả |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
2 |
Tranh một số loại bệnh hại cây ăn quả |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
3 |
Video hướng dẫn thực hành nhân giống vô tính cây trồng |
1 |
Bản |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
|
Mô đun 2: nuôi gà lấy thịt theo tiêu chuẩn VietGAP |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tranh: Một số bệnh thường gặp trên gà |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
5 |
Video nuôi gà thả vườn theo tiêu chuẩn VietGAP |
1 |
Bản |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
|
Mô đun 3: trồng cây rừng |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tranh: Các bước trồng cây rừng bằng cây con |
1 |
Tờ |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
7 |
Video hướng dẫn thực hành nhân giống vô tính cây trồng |
1 |
Bản |
3 |
105 |
0.010 |
1 |
0.0095 |
|
Mô đun 4: nông nghiệp 4.0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ cảm biến dùng trong nông nghiệp trồng trọt công nghệ cao |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Các Mô đun dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô đun 1: Cắt may |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ thiết bị may |
2 |
Bộ |
3 |
105 |
0.019 |
1 |
0.0190 |
2 |
Thước dây |
4 |
Cái |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
3 |
Thước cây |
4 |
Cái |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Mô đun 2: Chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bộ bếp đun |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
5 |
Bộ nồi, chảo |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
6 |
Bộ thớt, dao |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Mô đun 3: Làm hoa giấy, hoa vải |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kìm |
4 |
cái |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
8 |
Bộ khuôn làm hoa vải |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
9 |
Bộ kẽm làm hoa |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
Mô đun 4: Cắm hoa nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bộ bình cắm hoa |
4 |
Bộ |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
11 |
Kéo |
4 |
cái |
3 |
105 |
0.038 |
1 |
0.0381 |
|
MÔN TIN HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Switch/Hub |
1 |
Chiếc |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
Wireless Router/ Access Point |
1 |
Chiếc |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Cáp mạng UTP |
100 |
Mét |
3 |
105 |
0.952 |
1 |
0.952 |
4 |
Đầu bấm mạng |
100 |
Cái |
3 |
105 |
0.952 |
1 |
0.952 |
|
MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồng hồ bấm giây |
1 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
2 |
Còi |
3 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.007 |
1 |
0.007 |
3 |
Thước dây |
1 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
4 |
Cờ lệnh thể thao |
4 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.01 |
1 |
0.01 |
5 |
Biển lật số |
1 |
Bộ |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
6 |
Nấm thể thao |
20 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.048 |
1 |
0.048 |
7 |
Bơm |
2 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
8 |
Dây nhảy cá nhân |
1 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
9 |
Dây nhảy tập thể |
1 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
10 |
Bóng nhồi |
2 |
Quả |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
11 |
Dây kéo co |
2 |
Cuộn |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
II |
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quả bóng |
10 |
Quả |
3 |
105 |
0.095 |
1 |
0.095 |
2 |
Lưới chắn bóng |
2 |
Cái |
3 |
105 |
0.019 |
1 |
0.019 |
3 |
Dây đích |
1 |
Chiếc |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Ván dậm nhảy |
1 |
Chiếc |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
5 |
Dụng cụ xới cát |
2 |
Chiếc |
3 |
105 |
0.019 |
1 |
0.019 |
6 |
Bàn trang san cát |
2 |
Chiếc |
3 |
105 |
0.019 |
1 |
0.019 |
III |
THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quả bóng đá |
20 |
Quả |
12 |
420 |
0.048 |
1 |
0.048 |
2 |
Quả bóng rổ |
15 |
Quả |
12 |
420 |
0.036 |
1 |
0.036 |
3 |
Quả bóng chuyền da |
20 |
Quả |
12 |
420 |
0.048 |
1 |
0.048 |
4 |
Quả bóng bàn |
30 |
Quả |
12 |
420 |
0.071 |
1 |
0.071 |
5 |
Vợt bóng bàn |
15 |
Đôi |
12 |
420 |
0.036 |
1 |
0.036 |
6 |
Quả cầu lông |
50 |
Quả |
12 |
420 |
0.119 |
1 |
0.119 |
7 |
Vợt cầu lông |
20 |
Đôi |
12 |
420 |
0.048 |
1 |
0.048 |
8 |
Quả cầu đá |
30 |
Quả |
12 |
420 |
0.071 |
1 |
0.071 |
9 |
Đích đấm, đá (cầm tay) môn Võ |
10 |
Cái |
12 |
420 |
0.024 |
1 |
0.024 |
10 |
Thiết bị bảo hộ môn Võ |
2 |
Bộ |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
11 |
Thảm xốp |
60 |
Cái |
12 |
420 |
0.143 |
1 |
0.143 |
12 |
Gậy đẩy |
10 |
Cái |
12 |
420 |
0.024 |
1 |
0.024 |
13 |
Dây kéo co |
2 |
Cuộn |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
14 |
Bàn cờ, quân cờ vua |
20 |
Bộ |
12 |
420 |
0.048 |
1 |
0.048 |
15 |
Bàn và quân cờ vua treo tường |
1 |
Bộ |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
16 |
Phao bơi |
20 |
Cái |
12 |
420 |
0.048 |
1 |
0.048 |
17 |
Sào cứu hộ |
2 |
Cái |
12 |
420 |
0.005 |
1 |
0.005 |
18 |
Phao cứu sinh |
6 |
Cái |
12 |
420 |
0.014 |
1 |
0.014 |
19 |
Thảm xốp |
60 |
Cái |
12 |
420 |
0.143 |
1 |
0.143 |
|
MÔN NGHỆ THUẬT (ÂM NHẠC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhạc cụ thể hiện tiết tấu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trống nhỏ |
5 |
Bộ |
6 |
210 |
0.024 |
1 |
0.024 |
2 |
Song loan |
10 |
Cái |
12 |
420 |
0.024 |
1 |
0.024 |
3 |
Thanh phách |
20 |
Cặp |
6 |
210 |
0.095 |
1 |
0.095 |
4 |
Triangle |
5 |
Bộ |
12 |
420 |
0.012 |
1 |
0.012 |
5 |
Tambourine |
5 |
Cái |
12 |
420 |
0.012 |
1 |
0.012 |
6 |
Bells Instrument |
5 |
Cái |
9 |
315 |
0.016 |
1 |
0.016 |
7 |
Maracas |
5 |
Cặp |
9 |
315 |
0.016 |
1 |
0.016 |
8 |
Woodblock |
5 |
Cái |
9 |
315 |
0.016 |
1 |
0.016 |
|
MÔN NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT) |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập |
4 |
Cái |
12 |
420 |
0.01 |
1 |
0.01 |
2 |
Bàn, ghế học mĩ thuật |
20 |
Bộ |
12 |
420 |
0.048 |
1 |
0.048 |
3 |
Bục, bệ |
1 |
Bộ |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
4 |
Tủ/giá |
3 |
Cái |
12 |
420 |
0.007 |
1 |
0.007 |
5 |
Mẫu vẽ |
1 |
Bộ |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
6 |
Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) |
1 |
Cái |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
7 |
Bảng vẽ |
1 |
Cái |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
8 |
Bút lông |
1 |
Bộ |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
9 |
Bảng pha màu |
1 |
Cái |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
10 |
Ống rửa bút |
1 |
Cái |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
11 |
Lô đồ họa (tranh in) |
5 |
Cái |
12 |
420 |
0.012 |
1 |
0.012 |
12 |
Màn Goát (Gouache colour) |
1 |
Hộp |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
13 |
Đất nặn |
1 |
Hộp |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
II |
TRANH ẢNH PHỤC VỤ KIẾN THỨC CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình |
1 |
Tờ |
12 |
420 |
0.002 |
1 |
0.002 |
2 |
Bộ tranh/ ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật Việt Nam thời kì Tiền sử và cổ đại |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
3 |
Bộ tranh/ ảnh về di sản văn hóa nghệ thuật thế giới thời kì Tiền sử và Cổ đại |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
4 |
Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì trung đại |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
5 |
Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì hiện đại |
1 |
Bộ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
6 |
Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì trung đại |
1 |
Bộ |
3 |
105 |
0.01 |
1 |
0.01 |
7 |
Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại |
1 |
Bộ |
6 |
210 |
0.005 |
1 |
0.005 |
|
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ thẻ về thiên tai, biến đổi khí hậu |
8 |
Bộ |
12 |
420 |
0.019 |
1 |
0.019 |
2 |
Bộ tranh về các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo |
8 |
Bộ |
9 |
315 |
0.025 |
1 |
0.025 |
3 |
Bộ tranh về ô nhiễm môi trường |
8 |
Bộ |
3 |
105 |
0.076 |
1 |
0.076 |
4 |
Bộ thẻ nghề truyền thống |
8 |
Bộ |
9 |
315 |
0.025 |
1 |
0.025 |
|
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
24 |
Bộ |
12 |
420 |
0.057 |
1 |
0.057 |
2 |
Bộ lều trại |
24 |
Bộ |
12 |
420 |
0.057 |
1 |
0.057 |
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO CÁC MÔN HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảng nhóm |
72 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.171 |
1 |
0.1714 |
2 |
Nam châm |
240 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.571 |
1 |
0.5714 |
3 |
Nẹp treo tranh |
20 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.048 |
1 |
0.0476 |
4 |
Giá treo tranh |
3 |
Chiếc |
12 |
420 |
0.007 |
1 |
0.0071 |