Quyết định 26/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 26/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục tiểu học công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ giáo dục tiểu học và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan;
b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục tiểu học từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp tiểu học là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2023/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục tiểu học công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ giáo dục tiểu học và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan;
b) Các đối tượng khác tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục tiểu học từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp tiểu học là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 2 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục tiểu học và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục tiểu học theo quy định của pháp luật.
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 6 năm 2023./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Hạng trường |
Số lớp |
Số học sinh/lớp |
Tổng số học sinh |
Lao động trực tiếp |
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính) |
Định mức lao động/học sinh |
Trong đó |
||||||||
Định mức giáo viên/ lớp |
Định mức giáo viên/học sinh |
Chi tiết gồm |
Định mức lao động gián tiếp/học sinh |
Tỷ lệ lao động gián tiếp (%) |
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%) |
|||||||||||
Hiệu trưởng |
Phó Hiệu trưởng |
Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin |
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên khác |
Tổng phụ trách đội |
Cộng |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=6/4 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=13/5 |
15=7+14 |
16=14/16 |
17=7/15 |
I |
Đối với học 1 buổi/ngày |
|||||||||||||||
1 |
Đối với trường có 25 lớp (Hạng 1) và trường phổ thông dân tộc bán trú cấp tiểu học. |
25 |
35 |
875 |
1.2 |
0.034 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
9 |
0.0103 |
0.0446 |
23.08 |
76.923 |
2 |
Đối với trường có 15 lớp (Hạng 2) |
15 |
35 |
525 |
1.2 |
0.034 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
6 |
0.0114 |
0.0457 |
25.00 |
75.000 |
II |
Đối với học 2 buổi/ngày |
|||||||||||||||
1 |
Đối với trường có 25 lớp (Hạng 1) và trường phổ thông dân tộc bán trú cấp tiểu học. |
25 |
35 |
875 |
1.5 |
0.043 |
1 |
2 |
2 |
3 |
1 |
9 |
0.0103 |
0.0531 |
19.35 |
80.645 |
2 |
Đối với trường có 15 lớp (Hạng 2) |
15 |
35 |
525 |
1.5 |
0.043 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
6 |
0.0114 |
0.0543 |
21.05 |
78.947 |
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng thiết bị (bộ/cái) |
Dùng cho lớp |
Số lớp |
Số học sinh/giáo viên |
Quy ra định mức/học sinh |
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) |
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3/6 |
8 |
9=7/8 |
||
PHẦN I: THIẾT BỊ TỐI THIỂU TRONG DANH MỤC QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||||||
A |
LỚP 1 |
|||||||||
I |
Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Thiết bị trong dạy học về thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Mô hình đồng hồ đường kính 300mm có kim giờ, kim phút và có thể quay đồng bộ với nhau, trên mặt đồng hồ có 60 vạch để chỉ 60 phút. |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2.2 |
Phần mềm toán học (hình học và đo lường) |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2.3 |
Phần mềm toán học (thống kê và xác suất) |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
II |
Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Tranh: Bộ mẫu chữ viết |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Tranh: Bộ chữ dạy tập viết |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
3 |
Bộ chữ học vần biểu diễn |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng) |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
III |
Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Bộ tranh: Cơ thể người và các giác quan |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ tranh: Những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Bộ tranh: Các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
5 |
Bộ tranh về phòng tránh bị xâm hại |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Bộ sa bàn giáo dục giao thông |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
IV |
Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ tranh: Yêu thương gia đình |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Bộ tranh về Quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ tranh về Tự giác làm việc của mình |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Bộ tranh về Thật thà |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
5 |
Bộ tranh về Sinh hoạt nền nếp |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Bộ tranh về Thực hiện nội quy trường, lớp |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
7 |
Bộ tranh về tự chăm sóc bản thân |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
8 |
Bộ tranh về phòng tránh tai nạn, thương tích |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
9 |
Video, clip Tự giác làm việc của mình |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
Video, clip Thật thà |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
V |
Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản |
1 |
1 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
1 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
3 |
Video về phong cảnh quê hương |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
5 |
1 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
5 |
Bộ dụng cụ lều trại |
2 |
1 |
5 |
175 |
0.0114 |
5 |
0.0023 |
||
B |
LỚP 2 |
|||||||||
I |
Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
|
||||||||
1 |
Bộ tranh về quê hương em |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Bộ tranh về Kính trọng thầy giáo, cô giáo |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ tranh về Quý trọng thời gian |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Bộ tranh về Nhận lỗi và sửa lỗi |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
5 |
Bộ tranh về bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Bộ tranh về thể hiện cảm xúc bản thân |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
7 |
Bộ tranh về tìm kiếm sự hỗ trợ |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
8 |
Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
9 |
Video, clip Quê hương em |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
Video, clip về kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu quý bạn bè |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
11 |
Video, clip Quý trọng thời gian |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
12 |
Video, clip Nhận lỗi và sửa lỗi |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
13 |
Video, clip Bảo quản đồ dùng cá nhân |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
14 |
Video, clip Tìm kiếm sự hỗ trợ |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
15 |
Video, clip Tuân thủ quy định nơi công cộng |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
II |
Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ thẻ gia đình em |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Tranh Nghề của bố mẹ em |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
5 |
Bộ tranh Tình bạn |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Bộ thẻ về phòng tránh bị lạc, bị bắt cóc |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
7 |
Bộ dụng cụ lều trại |
2 |
2 |
1 |
35 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
||
8 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
5 |
2 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
III |
Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ chữ dạy tập viết |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Bộ mẫu chữ viết |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
3 |
Bảng tên chữ cái tiếng Việt |
2 |
2 |
1 |
35 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
||
4 |
Video dạy viết các chữ viết thường cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6 |
Video giới thiệu, tả đồ vật |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
IV |
Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Các thẻ chữ số từ 0 đến 9 |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
3 |
Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng) |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
4 |
10 thanh chục khối lập phương |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
5 |
10 bảng trăm |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
6 |
10 thẻ khối 1.000 |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
7 |
Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
8 |
20 que tính dài 100mm, tiết diện ngang 3mm |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
9 |
10 thẻ mỗi thẻ 2 chấm tròn, 10 thẻ mỗi thẻ 5 chấm tròn, |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
10 |
Bộ thiết bị dạy dung tích |
4 |
2 |
1 |
35 |
0.1143 |
5 |
0.0229 |
||
11 |
Bộ thiết bị dạy khối lượng |
4 |
2 |
1 |
35 |
0.1143 |
5 |
0.0229 |
||
12 |
Các hình phẳng |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
13 |
4 hình tứ giác khác nhau |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
14 |
04 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x60)mm |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
15 |
04 khối lập phương; 04 khối trụ; 8 khối cầu |
35 |
2 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
16 |
Thiết bị trong dạy học về thời gian |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
17 |
Phần mềm toán học (Phần hình học và đo lường) |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
18 |
Phần mềm toán học (Thống kê và xác suất) |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
V |
Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ tranh các thế hệ trong gia đình |
1 |
2 |
1 |
6 |
0.1667 |
5 |
0.0333 |
||
2 |
Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Bộ xương |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
5 |
Hệ cơ |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
7 |
Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
8 |
Bốn mùa |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
9 |
Mùa mưa và mùa khô |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
10 |
Một số hiện tượng thiên tai thường gặp |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
11 |
Bộ các Video/Clip (Cung cấp cho học sinh về kiến thức và kĩ năng phòng tránh) |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
12 |
Bộ các Video/Clip (Giúp học sinh tìm tòi khám phá các cơ quan trong cơ thể người) |
1 |
2 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
13 |
Bộ sa bàn giáo dục giao thông |
1 |
2 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
14 |
Mô hình Bộ xương |
1 |
2 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
15 |
Mô hình Hệ cơ |
1 |
2 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
16 |
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) |
1 |
2 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
C |
LỚP 3 |
|||||||||
I |
Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ tranh về quê hương em |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
6 |
0.0417 |
||
2 |
Bộ tranh/ảnh về Tổ quốc Việt Nam |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
7 |
0.0041 |
||
3 |
Bộ tranh về Quan tâm hàng xóm láng giềng |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
6 |
0.0417 |
||
4 |
Bộ tranh về Giữ lời hứa |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
6 |
0.0417 |
||
5 |
Bộ sa bàn giao thông đường bộ |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
7 |
0.0041 |
||
6 |
Video, clip Em yêu Tổ quốc Việt Nam |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
7 |
0.0041 |
||
7 |
Video, clip về Quan tâm hàng xóm láng giềng |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
7 |
0.0041 |
||
8 |
Video, clip Giữ lời hứa |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
7 |
0.0041 |
||
9 |
Video, clip Xử lý bất hòa với bạn bè |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
7 |
0.0041 |
||
II |
Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảng tên chữ cái tiếng Việt |
2 |
3 |
5 |
210 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
||
2 |
Video dạy viết các chữ viết hoa cỡ nhỡ theo bảng chữ cái tiếng Việt (2 kiểu: chữ đứng, chữ nghiêng |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
3 |
Video giới thiệu, tả đồ vật |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
III |
Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
2.1 |
a) Các thẻ chữ số từ 0 đến 9. Mỗi chữ số có 4 thẻ chữ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm; |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
2.2 |
d) Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm; |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
2.3 |
h) 10 thanh 10.000 (thanh 10.000 là một tấm nhựa hình chữ nhật kích thước (15x150) mm vẽ mô hình 3D của 10 thẻ 1.000 chồng khít lên nhau); |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
2.4 |
i) 01 thẻ ghi số 100.000 hình chữ nhật có kích thước (60x90)mm. |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
3 |
Bộ thiết bị dạy phép tính |
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
a) Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm; |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
3.2 |
b) 20 que tính dài 100mm, tiết diện ngang 3mm (như đã mô tả trong 1.1.b); |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
3.3 |
e) 10 thẻ mỗi thẻ 2 chấm tròn, 10 thẻ mỗi thẻ 5 chấm tròn, đường kính mỗi chấm tròn trong thẻ 15mm. |
10 |
3 |
1 |
35 |
0.2857 |
5 |
0.0571 |
||
4 |
Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Bộ thiết bị dạy khối lượng |
4 |
3 |
1 |
35 |
0.1143 |
5 |
0.0229 |
||
6 |
Bộ thiết bị dạy dung tích |
4 |
3 |
1 |
35 |
0.1143 |
5 |
0.0229 |
||
7 |
Thiết bị dạy diện tích |
6 |
3 |
5 |
175 |
0.0343 |
5 |
0.0069 |
||
8 |
Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất |
6 |
3 |
5 |
175 |
0.0343 |
5 |
0.0069 |
||
9 |
Bộ thiết bị dạy học hình phẳng và hình khối |
|
|
|
|
|
|
|
||
9.1 |
a) Các hình phẳng gồm: 6 hình tam giác đều cạnh 40mm; 4 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm; 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm và 60mm; 10 hình vuông kích thước (40x40)mm; 8 hình tròn đường kính 40mm, 2 hình chữ nhật kích thước (40x80)mm. Các hình có độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm; |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
9.2 |
b) 4 hình tứ giác khác nhau (cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm); |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
9.3 |
g1) 04 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x60)mm; |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
9.4 |
g2) 04 khối lập phương kích thước (40x40x40)mm; 04 khối trụ đường kính 40mm (trong đó, 2 cái cao 40mm, 2 cái cao 60mm); 4 khối cầu đường kính 40mm; 4 khối cầu đường kính 60mm; |
35 |
3 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
10 |
Thiết bị trong dạy học về thời gian |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
11 |
Phần mềm toán học (hình học và đo lường) |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
12 |
Phần mềm toán học (thống kê và xác suất) |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
IV |
Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ tranh các thế hệ trong gia đình |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Tranh hướng dẫn cách ứng xử khi có cháy xảy ra. |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
7 |
Các bộ phận chính của cơ quan thần kinh |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
8 |
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) |
1 |
3 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
9 |
La bàn |
1 |
3 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
10 |
Bộ các Video/Clip về chức năng của các cơ quan trong cơ thể con người |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
V |
Định mức tiêu hao môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
||
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Sử dụng đèn học |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Đèn học |
1 |
3 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
1.2 |
Mất an toàn khi sử dụng đèn học |
1 |
3 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
2 |
Sử dụng quạt điện |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Quạt điện |
1 |
3 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
2.2 |
Mất an toàn khi sử dụng quạt điện |
1 |
3 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
3 |
Sử dụng máy thu thanh |
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Mối quan hệ đài phát thanh và máy thu thanh |
1 |
3 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
3.2 |
Mối quan hệ đài truyền hình và máy thu hình (tivi) |
1 |
3 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
Mô hình mẫu vật |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đèn học |
5 |
3 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Quạt bàn |
5 |
3 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
VI |
Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Bộ thẻ về “Nét riêng của em” |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ thẻ về “Sở thích của em” |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Bộ thẻ mệnh giá tiền Việt Nam |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
5 |
Bộ thẻ về các hoạt động trong ngày của em |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Bộ thẻ về vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
7 |
Bộ thẻ về gia đình em |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
8 |
Bộ tranh nghề của bố mẹ em |
1 |
3 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
9 |
Video về “Không an toàn thực phẩm” |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
Video về “Ô nhiễm môi trường” |
1 |
3 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
11 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
5 |
3 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
12 |
Bộ dụng cụ lều trại |
2 |
3 |
1 |
35 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
||
D |
LỚP 4 |
|||||||||
I |
Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ tranh về Biết ơn người lao động |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Bộ tranh về Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ tranh về Yêu lao động |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Bộ tranh về tôn trọng tài sản của |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
5 |
Bộ tranh về bảo vệ của công |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Bộ thẻ về mệnh giá các đồng tiền Việt Nam |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7 |
Bộ tranh về quyền trẻ em |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
8 |
Video, clip về cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
9 |
Video, clip Yêu lao động |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
Video, clip Tôn trọng tài sản của người khác |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
II |
Định mức tiêu hao môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quy trình các bước gieo hạt, trồng cây con trong chậu |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Lắp ráp mô hình kĩ thuật |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
III |
Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quả địa cầu |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
3 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Bản đồ các nước và lãnh thổ trên thế giới |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Bộ tranh/ảnh: Một số dạng địa hình ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Tranh/ảnh: Đê sông Hồng |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7 |
Bộ tranh/ảnh: Di sản thế giới ở vùng duyên hải miền Trung |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
8 |
Bộ tranh/ảnh: Hoạt động kinh tế ở vùng Tây Nguyên |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
9 |
Bộ tranh/ảnh: Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
Tranh/ảnh: Sự chung sống hài hòa với thiên nhiên của người dân Nam Bộ |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
11 |
Bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
12 |
Sơ đồ quần thể khu di tích Đền Hùng |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
13 |
Bản đồ tự nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
14 |
Sơ đồ khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
15 |
Bản đồ tự nhiên vùng duyên Hải miền Trung |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
16 |
Bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
17 |
Bản đồ tự nhiên vùng Nam Bộ |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
18 |
Video/clip: Một số cách thức khai thác tự nhiên ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
19 |
Phim tư liệu/mô phỏng: Một số thành tựu tiêu biểu văn minh sông Hồng |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
20 |
Video/clip: Một số hoạt động kinh tế biển ở vùng duyên hải miền Trung |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
21 |
Video/clip: Danh lam thắng cảnh ở cố đô Huế |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
22 |
Video/clip: Lễ hội cồng chiêng |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
23 |
Video/clip: Sự chung sống hài hòa với thiên nhiên của người dân Nam Bộ |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
IV |
Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vi deo tả con vật, cây cối |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
V |
Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
||
Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán |
35 |
4 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
|||
1 |
10 thanh 10.000 |
35 |
4 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
2 |
01 thẻ ghi số 100.000 hình chữ nhật có kích thước (60x90)mm. |
35 |
4 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
3 |
Bộ thiết bị dạy học vẽ bảng trong dạy học hình học và đo lường |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất |
6 |
4 |
1 |
35 |
0.1714 |
5 |
0.0343 |
||
5 |
Bộ Thiết bị hình học dạy phân số |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6 |
Bộ thiết bị hình hình học thực hành phân số |
35 |
4 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
7 |
01 hình bình hành màu xanh cô ban |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
8 |
01 hình bình hành có cạnh dài 80mm, cao 50mm, |
35 |
4 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
9 |
02 hình thoi màu đỏ có kích thước 2 đường chéo là 300mm và 160mm |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
02 hình thoi có hai đường chéo 80mm và 60mm, |
35 |
4 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
11 |
Bộ thiết bị dạy học đo diện tích mét vuông |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
12 |
Phần mềm toán học (Phần hình học và đo lường) |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
13 |
Phần mềm toán học (Thống kê và xác suất) |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
VI |
Định mức tiêu hao môn Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0,0457 |
||
2 |
Bộ tranh về bảo vệ mắt |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0,0457 |
||
3 |
Sơ đồ về sự trao đổi khí, nước, chất khoáng của thực vật với môi trường |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0,0457 |
||
4 |
Tháp dinh dưỡng |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0,0057 |
||
5 |
Xử lí nước cấp cho sinh hoạt |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0,0057 |
||
6 |
Hộp đối lưu |
5 |
4 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0,0057 |
||
7 |
Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy |
5 |
4 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0,0057 |
||
8 |
Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng" |
5 |
4 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0,0057 |
||
9 |
Nhiệt kế |
5 |
4 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0,0057 |
||
10 |
Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể |
5 |
4 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0,0057 |
||
11 |
Kính lúp |
5 |
4 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0,0057 |
||
VII |
Định mức tiêu hao môn Hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Bộ thẻ các hoạt động trong ngày của em |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
5 |
Bộ thẻ Gia đình em |
1 |
4 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
6 |
Video về nguy cơ trẻ em bị xâm hại |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7 |
Video về hành vi phản văn hóa nơi công cộng |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
8 |
Video về Phong cảnh đẹp quê hương |
1 |
4 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
9 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
5 |
4 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
10 |
Bộ dụng cụ lều trại |
2 |
4 |
1 |
35 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
||
E |
LỚP 5 |
|||||||||
I |
Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vi deo tả người, tả cảnh |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
II |
Định mức tiêu hao môn Đạo đức |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ tranh Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Bộ tranh về bảo vệ môi trường |
1 |
5 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Bộ tranh về phòng chống xâm hại |
1 |
5 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
4 |
Bộ thẻ về mệnh giá các đồng tiền Việt Nam |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Video, clip Biết ơn những người có công với quê hương, đất nước. |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6 |
Video, clip Vượt qua khó khăn |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7 |
Video, clip Bảo vệ cái đúng, cái tốt. |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
8 |
Video, clip Bảo vệ môi trường sống |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
9 |
Video, clip Lập kế hoạch cá nhân. |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
Video, clip phòng tránh xâm hại |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
III |
Định mức tiêu hao môn Lịch sử và Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt nam (Dành cho tiểu học) |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
3 |
Bản đồ các nước và lãnh thổ trên thế giới |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Tranh/ảnh Nhà nước Văn Lang-Âu Lạc |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Tranh/ảnh Hiện vật khảo cổ học của Phù Nam |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
|
Tranh/ảnh đền tháp Chăm Pa |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6 |
Tranh ảnh Cách mạng tháng Tám năm 1945 |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7 |
Tranh ảnh Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
8 |
Tranh ảnh Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
9 |
Lược đồ chiến thắng Chi Lăng |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
Lược đồ chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
11 |
Lược đồ chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
12 |
Bản đồ tự nhiên Trung Quốc |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
13 |
Bản đồ tự nhiên nước Lào |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
14 |
Bản đồ tự nhiên nước Campuchia |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
15 |
Bản đồ Hành chính-Chính trị Đông Nam Á |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
16 |
Phim mô phỏng: Nước Văn Lang-Âu Lạc |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
17 |
Phim tư liệu Cách mạng tháng Tám năm 1945 |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
18 |
Phim tư liệu chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
19 |
Phim tư liệu Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
20 |
Quả địa cầu tự nhiên |
5 |
5 |
25 |
875 |
0.0057 |
6 |
0.0010 |
||
21 |
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
IV |
Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
3 |
Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất |
6 |
5 |
1 |
35 |
0.1714 |
5 |
0.0343 |
||
4 |
Bộ thiết bị hình học dạy phân số |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Bộ thiết bị hình học thực hành phân số |
35 |
5 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
6 |
Bộ thiết bị dạy học hình phẳng và hình khối |
35 |
5 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
6.1 |
02 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, chiều cao 150mm... |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6.2 |
02 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy lớn 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm... |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6.3 |
02 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, chiều cao 40mm... |
35 |
5 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
6.4 |
02 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 80mm, cao 40mm, góc 60... |
35 |
5 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
6.5 |
01 hình hộp chữ nhật, kích thước (200 x 160x100)mm... |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6.6 |
01 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200 x 160x100)mm... |
35 |
5 |
1 |
35 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
7 |
Phần mềm toán học |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7.1 |
Phần mềm toán học (hình học và đo lường) |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7.2 |
Phần mềm toán học (thống kê và xác suất) |
1 |
1 |
1 |
35 |
0.0286 |
6 |
0.0048 |
||
V |
Định mức tiêu hao môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ tranh an toàn về điện |
1 |
5 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Sơ đồ các bộ phận của hoa |
1 |
5 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Ô nhiễm, sói mòn đất |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Bộ lắp mạch điện đơn giản |
5 |
5 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Mô hình phát điện sử dụng năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió hoặc năng lượng nước chảy |
5 |
5 |
5 |
175 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
VI |
Định mức tiêu hao môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phần mềm đồ họa |
1 |
5 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
2 |
Phần mềm lập trình trực quan |
1 |
5 |
5 |
175 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
VII |
Định mức tiêu hao môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
||
Thiết bị theo các chủ đề |
|
|
|
0 |
|
|
|
|||
1 |
Các khoang trong tủ lạnh |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Mô hình điện mặt trời |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
3 |
Công nghệ trong đời sống |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Một số nhà sáng chế nổi tiếng |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Các công việc chính khi thiết kế |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6 |
Sử dụng tủ lạnh |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
VIII |
Định mức tiêu hao thiết bị hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ học kiệu điện tử |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
Thiết bị theo các chủ đề |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc cơ bản |
1 |
5 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
2 |
Bộ thẻ Gia đình em |
1 |
5 |
1 |
4 |
0.2500 |
5 |
0.0500 |
||
3 |
Video về Văn hóa Giao tiếp trên mạng |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Video về hỏa hoạn |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Video về phong cảnh đẹp quê hương |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6 |
Video về ô nhiễm môi trường |
1 |
5 |
1 |
35 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
5 |
5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
8 |
Bộ dụng cụ lều trại |
2 |
5 |
1 |
35 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
||
F. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG THEO MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC |
||||||||||
I |
Định mức tiêu hao môn Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thiết bị dùng chung trong môn GDTC |
|||||||||
1.1 |
Bộ tranh hoặc video về đội hình đội ngũ (ĐHĐN) |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
1.2 |
Bộ tranh hoặc video về các tư thế vận động cơ bản (VĐCB) |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
1.3 |
Bộ tranh hoặc video về bài tập thể dục (BTTD) |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
1.4 |
Đồng hồ bấm giây |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
1.5 |
Còi |
6 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0069 |
5 |
0.0014 |
||
1.6 |
Thước dây |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
1.7 |
Cờ lệnh thể thao |
8 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0091 |
5 |
0.0018 |
||
1.8 |
Biển lật số |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
1.9 |
Nấm thể thao |
40 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0457 |
5 |
0.0091 |
||
1.10 |
Bơm |
4 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0046 |
5 |
0.0009 |
||
1.11 |
Dây nhảy cá nhân |
40 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0457 |
5 |
0.0091 |
||
1.12 |
Dây nhảy tập thể |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
1.13 |
Dây kéo co |
4 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0046 |
5 |
0.0009 |
||
2 |
Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thang chữ A |
4 |
5 |
25 |
875 |
|
|
|
||
2 |
Cầu thăng bằng thấp |
4 |
4 |
25 |
875 |
|
|
|
||
2 |
Bài thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Hoa |
70 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0800 |
5 |
0.0160 |
||
2.2 |
Vòng |
70 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0800 |
5 |
0.0160 |
||
2.3 |
Gậy |
70 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0800 |
5 |
0.0160 |
||
3 |
Bóng đá |
|
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Quả bóng đá |
40 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0457 |
5 |
0.0091 |
||
3.2 |
Cầu môn |
4 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0046 |
5 |
0.0009 |
||
4 |
Bóng rổ |
|
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Quả bóng rổ |
40 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0457 |
5 |
0.0091 |
||
4.2 |
Cột, bảng bóng rổ |
4 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0046 |
5 |
0.0009 |
||
5 |
Bóng chuyền hơi |
|
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Quả bóng |
40 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0457 |
5 |
0.0091 |
||
5.2 |
Cột và lưới |
4 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0046 |
5 |
0.0009 |
||
6 |
Đá cầu |
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Quả cầu đá |
60 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0686 |
5 |
0.0137 |
||
6.2 |
Cột, lưới |
6 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0069 |
5 |
0.0014 |
||
7 |
Cờ Vua |
|
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Bàn và quân cờ |
40 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0457 |
5 |
0.0091 |
||
7.2 |
Bàn và quân cờ treo tường |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
8 |
Võ |
|
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Đích đấm, đá (cầm tay) |
20 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0229 |
5 |
0.0046 |
||
8.2 |
Thảm xốp |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
9 |
Bơi |
|
|
|
|
|
|
|
||
9.1 |
Phao bơi |
40 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0457 |
5 |
0.0091 |
||
9.2 |
Sào cứu hộ |
4 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0046 |
5 |
0.0009 |
||
9.3 |
Phao cứu sinh |
12 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0137 |
5 |
0.0027 |
||
10 |
Thể dục Aerobic và Khiêu vũ thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
||
10.1 |
Thảm xốp |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
10.2 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
II |
Định mức tiêu hao môn ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
||
A |
Lựa chọn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đài, đĩa CD |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
2 |
Đầu đĩa |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
3 |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
4 |
Bộ máy vi tính để bàn/ hoặc máy tính xách tay |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
5 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
6 |
Bộ học liệu bằng tranh |
12 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0137 |
5 |
0.0027 |
||
7 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
B |
Lựa chọn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
2 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
3 |
Bộ học liệu bằng tranh |
12 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0137 |
5 |
0.0027 |
||
4 |
Bộ học liệu điện tử |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
5 |
Thiết bị cho học sinh |
875 |
1-5 |
25 |
875 |
1.0000 |
5 |
0.2000 |
||
6 |
Thiết bị cho GV |
|
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Bộ máy vi tính để bàn/ hoặc máy tính xách tay |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
6.2 |
Khối thiết bị điều khiển cho Gv |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
6.3 |
Phụ kiện |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
7 |
Bàn ghế dùng cho GV |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
8 |
Bàn ghế dùng cho học sinh |
35 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0400 |
5 |
0.0080 |
||
III |
Định mức tiêu hao môn Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
||
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Máy thu thanh |
5 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
||
2 |
Ti vi |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
5 |
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
IV |
Định mức tiêu hao môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Máy chủ |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
2 |
Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay |
12 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0229 |
5 |
0.0046 |
||
3 |
Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
4 |
Bàn để máy tính, ghế ngồi |
18 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0343 |
5 |
0.0069 |
||
5 |
Hệ thống điện |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
6 |
Tủ lưu trữ |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
|
|
|
||
7 |
Máy in laser |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
8 |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
9 |
Điều hòa nhiệt độ/Quạt điện |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
10 |
Thiết bị lưu trữ ngoài |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
11 |
Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
12 |
Máy hút bụi |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
|
|
||
13 |
Bộ lưu điện |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
|
|
||
14 |
Hệ điều hành |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
15 |
Phần mềm tin học văn phòng |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
16 |
Phần mềm duyệt web |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
17 |
Phần mềm diệt virus |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
18 |
Các loại phần mềm ứng dụng khác |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
19 |
Phần mềm tìm kiếm thông tin |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
V |
Định mức tiêu hao môn Khoa học |
|
||||||||
1 |
Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
VI |
Định mức tiêu hao môn Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trống nhỏ |
25 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Song loan |
50 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
||
3 |
Thanh phách |
70 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0800 |
5 |
0.0160 |
||
4 |
Triangle (Tam giác chuông) |
25 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
5 |
Tambourine (Trống lục lạc) |
25 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
6 |
Bells Instrument |
25 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
7 |
Maracas |
25 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
8 |
Woodblock |
15 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
9 |
Kèn phím |
10 |
4-5 |
10 |
350 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
10 |
Recorder |
20 |
4-5 |
10 |
350 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
||
11 |
Xylophone |
3 |
4-5 |
10 |
350 |
0.0086 |
5 |
0.0017 |
||
12 |
Handbells |
1 |
4-5 |
10 |
350 |
0.0029 |
5 |
0.0006 |
||
13 |
Electric keyboard |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
14 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
VII |
Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảng vẽ cá nhân |
35 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0400 |
5 |
0.0080 |
||
2 |
Giá vẽ 3 chân hoặc chữ A |
35 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0400 |
5 |
0.0080 |
||
3 |
Bục đặt mẫu |
4 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0046 |
5 |
0.0009 |
||
4 |
Các hình khối cơ bản |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
5 |
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
6 |
Máy chiếu hoặc màn hình hiển thị |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
7 |
Thiết bị âm thanh đa năng di động |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
8 |
Kẹp giấy |
12 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0137 |
5 |
0.0027 |
||
9 |
Tủ/ giá |
3 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0034 |
5 |
0.0007 |
||
10 |
Xô đựng nước |
35 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0400 |
5 |
0.0080 |
||
11 |
Tạp dề |
35 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0400 |
5 |
0.0080 |
||
12 |
Bộ công cụ thực hành với đất nặn |
35 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0400 |
5 |
0.0080 |
||
13 |
Tranh về màu sắc |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
14 |
Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
15 |
Hoa văn họa tiết dân tộc |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
VIII |
Định mức tiêu hao thiết bị hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
||
Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bộ học kiệu điện tử |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
2 |
Bộ thẻ các hoạt động trong ngày của em |
1 |
3-4 |
10 |
350 |
0.0029 |
5 |
0.0006 |
||
3 |
Bộ thẻ gia đình em |
1 |
2-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
4 |
Bộ tranh nghề của bố mẹ em |
1 |
2-3 |
10 |
350 |
0.0029 |
5 |
0.0006 |
||
5 |
Video về Phong cảnh đẹp quê hương |
1 |
1,4-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
6 |
Video về ô nhiễm môi trường |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
5 |
0.0004 |
||
7 |
Bộ dụng cụ lao động sân trường |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
8 |
Bộ dụng cụ lều trại |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
IX |
Định mức tiêu hao môn Thiết bị dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bảng nhóm |
25 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
2 |
Tủ đựng thiết bị |
50 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
||
3 |
Bảng phụ |
25 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
||
4 |
Radio - Castsete |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
5 |
Loa cầm tay |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
6 |
Nam châm |
20 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0229 |
5 |
0.0046 |
||
7 |
Nẹp treo tranh |
20 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0229 |
5 |
0.0046 |
||
8 |
Giá treo tranh |
3 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0034 |
5 |
0.0007 |
||
9 |
Máy tính (để bàn hoặc xách tay) |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
10 |
Máy chiếu |
10 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0114 |
5 |
0.0023 |
||
11 |
Ti vi |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
12 |
Đầu DVD |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
13 |
Bảng từ |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
14 |
Ghế giáo viên |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
15 |
Bàn giáo viên |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
16 |
Bàn học sinh |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
17 |
Ghế học sinh |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
18 |
Kẹp giấy |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
19 |
Bút lông |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
20 |
Thiết bị thu phát âm thanh |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
21 |
Thiết bị âm thanh di động |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
22 |
Máy chiếu vật thể |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
23 |
Máy in |
5 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0057 |
5 |
0.0011 |
||
24 |
Máy ảnh |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
25 |
Cân |
2 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0023 |
5 |
0.0005 |
||
26 |
Nhiệt kế điện tử |
10 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0114 |
5 |
0.0023 |
||
X |
Định mức tiêu hao thiết bị an ninh quốc phòng |
|||||||||
1 |
Đĩa hình GDQPAN |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
2 |
Bộ tranh GDQPAN |
1 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0011 |
5 |
0.0002 |
||
PHẦN II: THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC QUY ĐỊNH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (DÙNG CHUNG CHO MỘT CƠ SỞ GIÁO DỤC) |
||||||||||
I |
Khối phòng hành chính quản trị |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy photocoppy siêu tốc dùng in sao đề |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
II |
Khối phòng học tập |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phòng học cho từng lớp học |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
20 |
|
3 |
105 |
0.1905 |
5 |
0.0381 |
|||
Bàn, ghế giáo viên |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bảng chống lóa |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
2 |
Phòng học bộ môn Âm nhạc (tối thiểu 1 phòng/ trường) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Hệ thống âm thanh + ổn áp |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho học sinh |
40 |
|
3 |
105 |
0.3810 |
5 |
0.0762 |
|||
Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc) Bộ 01 |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
20 |
|
3 |
105 |
0.1905 |
5 |
0.0381 |
|||
Bàn, ghế giáo viên |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
3 |
Phòng học bộ môn Mĩ thuật (tối thiểu 1 phòng/ trường) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Hệ thống âm thanh/Máy cassette + ổn áp |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
20 |
|
3 |
105 |
0.1905 |
5 |
0.0381 |
|||
Bàn, ghế giáo viên |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bảng chống lóa |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
4 |
Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ (tối thiểu 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
20 |
|
3 |
105 |
0.1905 |
5 |
0.0381 |
|||
Bàn, ghế giáo viên |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
5 |
Phòng học bộ môn Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện |
40 |
|
3 |
105 |
0.3810 |
5 |
0.0762 |
|||
Ổn áp phòng máy vi tính |
2 |
|
3 |
105 |
0.0190 |
5 |
0.0038 |
|||
Bàn để máy vi tính học sinh |
20 |
|
3 |
105 |
0.1905 |
5 |
0.0381 |
|||
Ghế học sinh |
40 |
|
3 |
105 |
0.3810 |
5 |
0.0762 |
|||
Bảng chống lóa |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn, ghế máy vi tính giáo viên |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Phần mềm |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
6 |
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho học sinh |
40 |
|
3 |
105 |
0.3810 |
5 |
0.0762 |
|||
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi) |
20 |
|
3 |
105 |
0.1905 |
5 |
0.0381 |
|||
Bàn, ghế giáo viên |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bảng chống lóa |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Phần mềm |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
7 |
Phòng đa chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Hệ thống âm thanh |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện mặt trời, lọc nước mini...) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, Nóng chảy, âm thanh truyền đi như thế nào... |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,... |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bộ lắp ghép STEM tiểu học |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, Hộp đựng dụng cụ, Tạp dề chống hóa chất..) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bộ cưa cầm tay đa năng |
3 |
|
3 |
105 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
|||
Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,... |
3 |
|
3 |
105 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
|||
Mạch microbit |
10 |
|
3 |
105 |
0.0952 |
5 |
0.0190 |
|||
Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành |
4 |
|
3 |
105 |
0.0381 |
5 |
0.0076 |
|||
Bộ 92 thí nghiệm khoa học |
4 |
|
3 |
105 |
0.0381 |
5 |
0.0076 |
|||
Bàn, ghế cho GV |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn, ghế cho HS (02 chỗ ngồi) |
20 |
|
3 |
105 |
0.1905 |
5 |
0.0381 |
|||
Bảng chống lóa |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
III |
Khối phòng hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy vi tính để bàn kết nối (của cán bộ thư viện) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn đọc sách cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) |
3 |
|
3 |
105 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
|||
Bàn đọc sách cho học sinh (6 chỗ ngồi/1 bàn) |
7 |
|
3 |
105 |
0.0667 |
5 |
0.0133 |
|||
Bàn ghế vi tính |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy vi tính để bàn kết nối (phục vụ bạn đọc) |
2 |
|
3 |
105 |
0.0190 |
5 |
0.0038 |
|||
Máy hút bụi |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy hút ẩm |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Quạt điện |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy điều hòa không khí |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy photocopy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Giá chuyên dùng trong thư viện |
5 |
|
3 |
105 |
0.0476 |
5 |
0.0095 |
|||
Tủ chuyên dùng trong thư viện |
3 |
|
3 |
105 |
0.0286 |
5 |
0.0057 |
|||
Hộp mục lục... |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Ti vi (tối thiểu 43 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
2 |
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Đồ dùng dạy học cho HS khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ |
6 |
|
3 |
105 |
0.0571 |
5 |
0.0114 |
|||
IV |
Khối phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Phòng họp |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi tối thiểu 65 inch + Đầu đĩa |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Webcam họp, hội thảo, hội nghị trực tuyến |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Hệ thống âm thanh |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Bàn phòng họp |
30 |
|
3 |
105 |
0.2857 |
5 |
0.0571 |
|||
Ghế phòng họp |
60 |
|
3 |
105 |
0.5714 |
5 |
0.1143 |
|||
2 |
Phòng Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
||
Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
VI |
Khối phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nhà bếp |
|
|
|
|
|
|
|
||
Hệ thống bếp ga |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Tủ hấp cơm |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa. |
5 |
|
3 |
105 |
0.0476 |
5 |
0.0095 |
|||
Máy xay thịt đa năng |
2 |
|
3 |
105 |
0.0190 |
5 |
0.0038 |
|||
Hệ thống hút khói, khử mùi |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm 02 bàn tiếp phẩm, 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín, 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox) |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
Tủ đông |
2 |
|
3 |
105 |
0.0190 |
5 |
0.0038 |
|||
2 |
Nhà ở nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
||
Ti vi |
1 |
|
3 |
105 |
0.0095 |
5 |
0.0019 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên Vật tư |
Đơn vị |
Số lượng thiết bị |
Dùng cho lớp |
Số lớp |
Số học sinh/giáo viên |
Quy ra định mức/học sinh |
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) |
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
7=4/7 |
8 |
9=7/8 |
I |
Định mức tiêu hao môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Các thẻ chữ số từ 0 đến 9 |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
1.2 |
20 que tính dài 100mm, tiết diện ngang 3mm |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
1.3 |
10 thẻ in hình bó chục que tính gồm 10 que tính gắn liền nhau, mỗi que tính có kích thước (100x3) mm |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
1.4 |
Thẻ dấu so sánh (lớn hơn, bé hơn, bằng); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm. |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
2 |
Bộ thiết bị dạy phép tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thẻ dấu phép tính (cộng, trừ, nhân, chia); mỗi dấu 02 thẻ, in chữ màu và gắn được lên bảng; kích thước mỗi thẻ (30x50)mm |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
2.2 |
10 bảng trăm (bảng trăm là một tấm nhựa hình vuông kích thước (150x150)mm, vẽ mô hình 3D của 100 khối lập phương được xếp thành 10 hàng, mỗi hàng gồm 10 hình lập phương |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
3 |
Bộ thiết bị dạy học hình phẳng và hình khối |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Các hình phẳng gồm: 6 hình tam giác đều cạnh 40mm; 4 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm; 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm và 60mm; 10 hình vuông kích thước (40x40)mm; 8 hình tròn đường kính 40mm, 2 hình chữ nhật kích thước (40x80)mm. Các hình có độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
3.2 |
04 khối hộp chữ nhật kích thước (40x40x60)mm |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
3.3 |
04 khối lập phương kích thước (40x40x40)mm; 04 khối trụ đường kính 40mm (trong đó, 2 cái cao 40mm, 2 cái cao 60mm); 4 khối cầu đường kính 40mm; 4 khối cầu đường kính 60mm |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
4 |
Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất |
Bộ |
1 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0019 |
1 |
0.0019 |
II |
Định mức tiêu hao môn Tiếng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ thẻ chữ học vần thực hành |
Bộ |
35 |
1 |
1 |
35 |
1.0000 |
1 |
1.0000 |
III |
Định mức tiêu hao môn Mỹ thuật (từ lớp 1 đến lớp 5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bút lông |
Cái |
35 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0400 |
1 |
0.0400 |
2 |
Bảng pha màu (Palet) |
Cái |
35 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0400 |
1 |
0.0400 |
3 |
Đất nặn |
Bộ |
6 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0069 |
1 |
0.0069 |
4 |
Màu Goát |
Hộp |
12 |
1-5 |
25 |
875 |
0.0137 |
1 |
0.0137 |
IV |
Định mức tiêu hao môn Công nghệ (TỪ LỚ P 3 ĐẾN LỚP 5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Bộ |
20 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0381 |
1 |
0.0381 |
2 |
Bộ dụng cụ thủ công (kéo, thước, com pa, bút chì, màu sáp) |
Bộ |
20 |
3-5 |
15 |
525 |
0.0381 |
1 |
0.0381 |
3 |
Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây cảnh (găng tay) |
Bộ |
20 |
2 |
15 |
525 |
0.0381 |
1 |
0.0381 |