Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 27/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 16 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019 TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 103/TTr-SXD ngày 30/7/2021; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 75/BC-STP ngày 20/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:
1. Thuyết minh áp dụng;
2. 03 Phụ lục đơn giá chi tiết.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai;
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
3. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật Đất đai năm 2013 khi nhà nước thu hồi đất;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 16 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019 TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 103/TTr-SXD ngày 30/7/2021; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 75/BC-STP ngày 20/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:
1. Thuyết minh áp dụng;
2. 03 Phụ lục đơn giá chi tiết.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai;
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
3. Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật Đất đai năm 2013 khi nhà nước thu hồi đất;
4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Các phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng chưa được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đến ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng Bộ đơn giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2021; thay thế Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ
ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC
PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. Nguyên tắc áp dụng Bộ đơn giá:
2. Một số trường hợp cụ thể áp dụng như sau:
a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà khác với chiều cao nhà trong Bộ đơn giá vật kiến trúc (quy định tại bảng Phụ lục 1) thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm theo (trát, bả, sơn ...) được xác định theo đơn giá chi tiết tại bảng Phụ lục 2 sau đó bù trừ phần chênh lệch để xác định giá trị công trình, hạng mục công trình; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền nhà đến cao độ bắt đầu xây tường thu hồi; Đối với nhà mái bằng chiều cao tầng nhà được tính từ mặt sàn tầng cần tính đến sàn tầng trên tiếp giáp.
b) Đối với các loại thiết bị có thể di chuyển và tiếp tục sử dụng được thì chỉ tính chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt theo đơn giá tại bảng Phụ lục 3.
c) Đơn giá san lấp trong Bộ đơn giá vật kiến trúc đã bao gồm vận chuyển vật liệu đến chân công trình bằng ô tô. Đối với công trình cạnh bờ sông (san lấp bằng phương pháp phun cát) thì phải khảo sát xác định chi phí san lấp theo phương pháp phun cát.
d) Những vật kiến trúc chưa có đơn giá quy định trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này, những vật kiến trúc đặc biệt có kết cấu, tính chất phức tạp khác với các kết cấu nêu trong Bộ đơn giá vật kiến trúc; kết cấu ngầm dưới đất hoặc kết cấu khó xác định bằng phương pháp đo vẽ, khảo sát thông thường, vật kiến trúc có giá trị về lịch sử, văn hóa... các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng thuê cơ quan tư vấn thiết kế - kiểm định xây dựng có năng lực, đủ điều kiện tiến hành khảo sát thiết lập hồ sơ hiện trạng, đo bóc khối lượng, xác định giá trị vật kiến trúc tại thời điểm tính toán; Đối với các công trình nhà thờ họ, đình, chùa, miếu ... cần tham khảo ý kiến của các cơ quan chuyên môn, chuyên ngành.
e) Các đơn giá trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này chưa bao gồm lệ phí cấp phép xây dựng công trình; các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình (khảo sát, thiết kế, giám sát công trình xây dựng...). Trong quá trình thực hiện, chủ công trình xuất trình hóa đơn, chứng từ và hồ sơ về các chi phí này để các tổ chức lập phương án bồi thường, hỗ trợ xem xét tổng hợp vào phương án tính toán bồi thường, hỗ trợ.
II. Nội dung và kết cấu Bộ đơn giá:
Bộ đơn giá vật kiến trúc bao gồm các bảng Phụ lục 1, 2, 3 được đánh số và mã hóa, cụ thể như sau:
1. Phụ lục 1: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.11642 bao gồm: Các loại công trình nhà từ 1 tầng đến 5 tầng, nhà xưởng.
a) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10311 đến VKT.115292 đã tính đầy đủ các hạng mục: Móng nhà, thân nhà, mái nhà, cầu thang; phần hoàn thiện: Đã tính trát tường trong và ngoài nhà, trát láng cầu thang, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: Đã tính dây dẫn điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, aptomat.
b) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.115292 chưa bao gồm: Cửa các loại; lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; ốp tường, cột, trụ; lát: Nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,.. đóng trần các loại; sơn, bả tường, trần...; các thiết bị: Quạt trần, đèn chùm, đèn trang trí, bệ xí, tiểu treo, bồn tắm, lavabo, bình nóng lạnh,...; bể chứa nước ăn, sinh hoạt; các chi tiết phù điều, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt khác của công trình.
c) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11611 đến VKT.11642 đã bao gồm: Cửa các loại; sơn, bả tường, hệ thống điện chiếu sáng.
d) Trong bảng Phụ lục 1 diện tích sàn xây dựng được xác định như sau:
- Diện tích sàn xây dựng đối với nhà 1 tầng có đổ sàn mái bê tông cốt thép tính theo diện tích sàn mái. Nếu nhà 1 tầng không phải là kết cấu sàn mái bê tông cốt thép thì kích thước tính đến mép ngoài của tường nhà, trường hợp có mái hiên, sảnh bằng bê tông cốt thép thì cộng thêm phần diện tích đó vào diện tích sàn xây dựng để áp giá.
- Đối với nhà nhiều tầng (2 tầng trở lên) tính theo tổng diện tích sàn mái bê tông cốt thép (không trừ diện tích mặt bằng cầu thang, ô lấy sáng (nếu có)).
- Trường hợp căn nhà thuộc dãy liền kề, diện tích sàn xây dựng căn cứ vào chỉ giới xây dựng của từng căn nhà.
- Diện tích sàn xây dựng không bao gồm: Các bộ phận phụ (thang bộ ngoài nhà, đường dốc ngoài nhà, bậc tam cấp, mái đua, các tấm chắn nắng ngang...); các diện tích chiếm chỗ của các thiết bị ngoài trời (điều hòa nhiệt độ, ống thông hơi...).
2. Phụ lục 2: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.20001 đến mã hiệu VKT.20180 bao gồm các công tác: San lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép; làm mái; bể nước...; công tác hoàn thiện: Láng nền, granito, lát nền, ốp, trát, làm trần các loại, sàn gỗ...
3. Phụ lục 3: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.30001 đến VKT.30150 bao gồm: Trụ cầu thang, lan can, tay vịn các loại; cửa và cổng các loại bằng sắt và hợp kim, hàng rào; đường ống cấp và thoát nước; thiết bị vệ sinh; thiết bị điện và một số đơn giá tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt.
4. Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.30150 trong các bảng Phụ lục 1, 2, 3 đã bao gồm các chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã hiệu |
Vật kiến trúc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn tre |
|
|
VKT.10101 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.274.061 |
VKT.10102 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.392.599 |
VKT.10103 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.211.607 |
2 |
Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m |
|
|
2.1 |
Mái ngói 22v/m2 sườn tre |
|
|
VKT.10211 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.246.264 |
VKT.10212 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.269.945 |
VKT.10213 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.450.938 |
2.2 |
Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn tre: |
|
|
VKT.10221 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.042.443 |
VKT.10222 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.066.124 |
VKT.10223 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.247.117 |
3 |
Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m |
|
|
3.1 |
Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ: |
|
|
VKT.10311 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.687.035 |
VKT.10312 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.710.716 |
VKT.10313 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.773.171 |
VKT.10314 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.891.709 |
3.2 |
Mái fibro ximăng sườn gỗ: |
|
|
VKT.10321 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.673.472 |
VKT.10322 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.697.153 |
VKT.10323 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.759.607 |
VKT.10324 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.878.146 |
3.3 |
Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
|
VKT.10331 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.544.957 |
VKT.10332 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.568.638 |
VKT.10333 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.631.092 |
VKT.10334 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.749.631 |
3.4 |
Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa: |
|
|
VKT.10341 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.399.475 |
VKT.10342 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.423.156 |
VKT.10343 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
1.485.610 |
VKT.10344 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.604.148 |
3.5 |
Mái vôi xỉ: |
|
|
VKT.10351 |
+ nền đất |
m2 sàn XD |
1.654.121 |
VKT.10352 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
1.677.802 |
VKT.10353 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.858.794 |
VKT.10361 |
Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn fibro ximăng nền láng ximăng |
m2 sàn XD |
1.581.832 |
VKT.10362 |
Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói 22v/m2, nền láng ximăng |
m2 sàn XD |
1.595.397 |
VKT.10363 |
Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng |
m2 sàn XD |
2.392.703 |
VKT.10364 |
Nhà vệ sinh (hố xí 02 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc |
cái |
13.170.852 |
VKT.10365 |
Nhà vệ sinh (hố xí 01 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc |
cái |
6.521.852 |
4 |
Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái |
|
|
4.1 |
Mái ngói 22v/m2 sườn tre: |
|
|
VKT.10411 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
906.291 |
VKT.10412 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
965.774 |
VKT.10413 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
1.078.665 |
4.2 |
Mái rơm rạ, mái lá , phên nứa sườn tre: |
|
|
VKT.10421 |
+ nền vôi xỉ |
m2 sàn XD |
767.737 |
VKT.10422 |
+ nền xi măng |
m2 sàn XD |
827.217 |
VKT.10423 |
+ nền gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
940.111 |
5 |
Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu phụ |
|
|
5.1 |
Tường xây gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10511 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.664.658 |
VKT.10512 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.222.919 |
VKT.10513 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.068.928 |
VKT.10514 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.580.236 |
VKT.10515 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.169.015 |
VKT.10516 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.025.188 |
VKT.10517 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.525.624 |
VKT.10518 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.476.800 |
5.2 |
Tường xây gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10521 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.187.642 |
VKT.10522 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.779.819 |
VKT.10523 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.638.041 |
VKT.10524 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.137.136 |
VKT.10525 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.730.996 |
VKT.10526 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.578.189 |
VKT.10527 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.343.634 |
VKT.10528 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.294.811 |
5.3 |
Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10531 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.046.372 |
VKT.10532 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.640.232 |
VKT.10533 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.486.241 |
VKT.10534 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.015.017 |
VKT.10535 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.591.409 |
VKT.10536 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.440.517 |
VKT.10537 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.207.576 |
VKT.10538 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.158.141 |
5.4 |
Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10541 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.921.976 |
VKT.10542 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.516.568 |
VKT.10543 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.359.760 |
VKT.10544 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.873.554 |
VKT.10545 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.467.832 |
VKT.10546 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.317.212 |
VKT.10547 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.095.239 |
VKT.10548 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.046.504 |
5.5 |
Tường xây đá hộc, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10551 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.573.889 |
VKT.10552 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.168.079 |
VKT.10553 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.016.587 |
VKT.10554 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.552.970 |
5.6 |
Tường xây gạch Papanh 220, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10561 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.164.892 |
VKT.10562 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.722.700 |
VKT.10563 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.568.709 |
VKT.10564 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.079.983 |
VKT.10565 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.673.846 |
VKT.10566 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.531.177 |
VKT.10567 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.089.315 |
VKT.10568 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.040.461 |
6 |
Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; không khu phụ |
|
|
VKT.10601 |
Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
6.887.185 |
VKT.10602 |
Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
6.340.785 |
VKT.10603 |
Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
6.283.730 |
VKT.10604 |
Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
6.160.818 |
VKT.10605 |
Tường xây đá hộc 220, móng bằng, móng gia cố cọc tre BTCT |
m2 sàn XD |
6.715.991 |
7 |
Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
7.1 |
Tường xây gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10711 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.298.600 |
VKT.10712 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.857.454 |
VKT.10713 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.706.084 |
VKT.10714 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.214.324 |
VKT.10715 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.803.445 |
VKT.10716 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.654.999 |
VKT.10717 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
6.159.637 |
VKT.10718 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.110.896 |
7.2 |
Tường xây gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10721 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.819.286 |
VKT.10722 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.413.878 |
VKT.10723 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.269.387 |
VKT.10724 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.729.231 |
VKT.10725 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.364.768 |
VKT.10726 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.214.517 |
VKT.10727 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.976.677 |
VKT.10728 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.927.936 |
7.3 |
Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nằm 150, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10731 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.690.204 |
VKT.10732 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.284.063 |
VKT.10733 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.130.072 |
VKT.10734 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.641.375 |
VKT.10735 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.235.235 |
VKT.10736 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.084.422 |
VKT.10737 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.852.822 |
VKT.10738 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.800.056 |
7.4 |
Tường xây gạch 6 lỗ (10x15x22) nghiêng 100, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10741 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.575.006 |
VKT.10742 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.168.551 |
VKT.10743 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
4.989.760 |
VKT.10744 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.525.863 |
VKT.10745 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.137.190 |
VKT.10746 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.968.831 |
VKT.10747 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.748.267 |
VKT.10748 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.697.528 |
7.5 |
Tường xây đá hộc, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10751 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.219.991 |
VKT.10752 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.813.851 |
VKT.10753 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.659.860 |
VKT.10754 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
6.157.206 |
7.6 |
Tường xây gạch papanh 220, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10761 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.807.578 |
VKT.10762 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.366.748 |
VKT.10763 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.212.757 |
VKT.10764 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.724.065 |
VKT.10765 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.317.925 |
VKT.10766 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.163.934 |
VKT.10767 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc |
m2 sàn XD |
5.733.367 |
VKT.10768 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
5.684.544 |
8 |
Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ |
|
|
VKT.10801 |
Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
7.446.905 |
VKT.10802 |
Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
7.619.265 |
VKT.10803 |
Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
7.078.274 |
VKT.10804 |
Tường xây gạch 6 lỗ nằm 150, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
6.997.778 |
VKT.10805 |
Tường xây gạch 6 lỗ nghiêng 110, móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
m2 sàn XD |
6.874.539 |
9 |
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
9.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10911 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.268.334 |
VKT.10912 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.093.087 |
VKT.10913 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.997.185 |
VKT.10914 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.221.249 |
VKT.10915 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.046.007 |
VKT.10916 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.933.170 |
VKT.10917 |
Mái ngói, móng bằng BTCT |
m2 sàn XD |
4.825.920 |
VKT.10918 |
Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT |
m2 sàn XD |
4.650.770 |
VKT.10919 |
Mái fibro ximăng, móng bằng BTCT |
m2 sàn XD |
4.399.401 |
9.2 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10921 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.240.292 |
VKT.10922 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.064.815 |
VKT.10923 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.968.889 |
VKT.10924 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.194.581 |
VKT.10925 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.019.333 |
VKT.10926 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.934.301 |
9.3 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10931 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.019.619 |
VKT.10932 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.844.372 |
VKT.10933 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.671.753 |
VKT.10934 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.895.374 |
VKT.10935 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.844.372 |
VKT.10936 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.623.909 |
9.4 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.10941 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.940.463 |
VKT.10942 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.716.794 |
VKT.10943 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.748.547 |
VKT.10944 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.895.374 |
VKT.10945 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.719.332 |
VKT.10946 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.690.965 |
10 |
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m ; có khu phụ |
|
|
10.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11011 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.630.308 |
VKT.11012 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.667.189 |
VKT.11013 |
Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT |
m2 sàn XD |
4.874.068 |
10.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11021 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.072.882 |
VKT.11022 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.735.946 |
VKT.11023 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.821.082 |
VKT.11024 |
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
4.644.147 |
VKT.11025 |
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.582.793 |
VKT.11026 |
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.622.470 |
VKT.11027 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
4.713.970 |
VKT.11028 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.721.056 |
11 |
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ |
|
|
11.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11111 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.065.281 |
VKT.11112 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.889.180 |
VKT.11113 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.794.209 |
VKT.11114 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.019.798 |
VKT.11115 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.844.849 |
VKT.11116 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.748.727 |
VKT.11117 |
Mái ngói, móng bằng BTCT |
m2 sàn XD |
4.469.023 |
VKT.11118 |
Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT |
m2 sàn XD |
4.293.775 |
VKT.11119 |
Mái fibro ximăng, móng bằng BTCT |
m2 sàn XD |
4.197.098 |
11.2 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11121 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.038.612 |
VKT.11122 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.863.365 |
VKT.11123 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.768.412 |
VKT.11124 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.993.130 |
VKT.11125 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.826.442 |
VKT.11126 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.732.851 |
11.3 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11131 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.850.337 |
VKT.11132 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.674.236 |
VKT.11133 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.579.265 |
VKT.11134 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.804.855 |
VKT.11135 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.629.607 |
VKT.11136 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.532.929 |
11.4 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11141 |
Mái ngói, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.771.180 |
VKT.11142 |
Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.547.512 |
VKT.11143 |
Mái fibro ximăng, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
3.500.109 |
VKT.11144 |
Mái ngói, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.724.499 |
VKT.11145 |
Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.552.527 |
VKT.11146 |
Mái fibro ximăng, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
3.453.773 |
12 |
Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m ; không có khu phụ |
|
|
12.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220, móng gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11211 |
Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ |
m2 sàn XD |
4.331.318 |
VKT.11212 |
Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc |
m2 sàn XD |
4.375.306 |
VKT.11213 |
Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT |
m2 sàn XD |
4.586.252 |
12.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11221 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.781.517 |
VKT.11222 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.478.030 |
VKT.11223 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.559.775 |
VKT.11224 |
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
4.411.397 |
VKT.11225 |
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 110; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.349.831 |
VKT.11226 |
Tầng 1 tường gạch 6 lỗ 150; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.392.588 |
VKT.11227 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
4.544.998 |
VKT.11228 |
Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.495.723 |
13 |
Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m ; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ |
|
|
13.1 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ, gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11311 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.143.893 |
VKT.11312 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.031.733 |
VKT.11313 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
3.978.607 |
VKT.11314 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
3.949.800 |
VKT.11315 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.017.219 |
VKT.11316 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
3.909.466 |
VKT.11317 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
3.881.439 |
VKT.11318 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
3.833.726 |
VKT.11319 |
Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
3.954.597 |
VKT.113191 |
Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
3.859.676 |
VKT.113192 |
Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
3.807.910 |
VKT.113193 |
Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
3.784.979 |
VKT.113194 |
Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.219.622 |
13.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT, gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11321 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.691.683 |
VKT.11322 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.345.542 |
VKT.11323 |
Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150 |
m2 sàn XD |
4.267.482 |
VKT.11324 |
Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.188.314 |
VKT.11325 |
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.516.076 |
VKT.11326 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.459.373 |
VKT.11327 |
Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.235.174 |
VKT.11328 |
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.206.825 |
13.3 |
Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT, gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11331 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.444.102 |
VKT.11332 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.325.846 |
VKT.11333 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
4.286.232 |
VKT.11334 |
Mái ngói, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.251.698 |
VKT.11335 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.218.117 |
VKT.11336 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.104.828 |
VKT.11337 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
4.086.527 |
VKT.11338 |
Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.027.301 |
VKT.11339 |
Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.270.724 |
VKT.113391 |
Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.156.699 |
VKT.113392 |
Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 150 |
m2 sàn XD |
4.113.568 |
VKT.113393 |
Mái fibro ximăng, tầng 3 tường gạch 6 lỗ 110 |
m2 sàn XD |
4.090.797 |
VKT.113394 |
Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.530.376 |
13.4 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT, gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11341 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.797.308 |
VKT.11342 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.452.361 |
VKT.11343 |
Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150 |
m2 sàn XD |
4.377.066 |
VKT.11344 |
Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.295.182 |
VKT.11345 |
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.624.419 |
VKT.11346 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.565.731 |
VKT.11347 |
Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.341.256 |
VKT.11348 |
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.313.502 |
14 |
Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m ; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ |
|
|
14.1 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT, gia cố cọc tre |
|
|
VKT.11411 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.239.095 |
VKT.11412 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
3.900.933 |
VKT.11413 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150 |
m2 sàn XD |
3.841.292 |
VKT.11414 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
3.747.409 |
VKT.11415 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.120.202 |
VKT.11416 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
3.919.786 |
VKT.11417 |
Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
3.795.375 |
VKT.11418 |
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
|
3.778.476 |
VKT.11419 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220 |
m2 sàn XD |
4.153.674 |
VKT.114191 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
3.840.126 |
14.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc ép BTCT ≤ 25cmx25cm, chiều sâu ≤ 30m |
|
|
VKT.11421 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.810.804 |
VKT.11422 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.471.775 |
VKT.11423 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150 |
m2 sàn XD |
4.411.744 |
VKT.11424 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.318.251 |
VKT.11425 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.691.394 |
VKT.11426 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.489.673 |
VKT.11427 |
Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.354.509 |
VKT.11428 |
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.349.423 |
VKT.11429 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220 |
m2 sàn XD |
4.722.208 |
VKT.114291 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
4.407.951 |
14.3 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính ≤ 40cm, chiều sâu ≤ 40m |
|
|
VKT.11431 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
4.542.539 |
VKT.11432 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.198.185 |
VKT.11433 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150 |
m2 sàn XD |
4.138.017 |
VKT.11434 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.044.661 |
VKT.11435 |
Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.417.096 |
VKT.11436 |
Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.215.795 |
VKT.11437 |
Tầng 1,2,3 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.089.413 |
VKT.11438 |
Tầng 1 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 2,3,4 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.075.728 |
VKT.11439 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 220 |
m2 sàn XD |
4.447.811 |
VKT.114391 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
4.134.360 |
15 |
Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m ; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ |
|
|
15.1 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc ép BTCT ≤ 30cmx30cm, chiều sâu ≤ 30m |
|
|
VKT.11511 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.073.600 |
VKT.11512 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.789.136 |
VKT.11513 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nằm 150 |
m2 sàn XD |
4.729.382 |
VKT.11514 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.651.445 |
VKT.11515 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
5.033.515 |
VKT.11516 |
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.946.063 |
VKT.11517 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.711.405 |
VKT.11518 |
Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.685.966 |
VKT.11519 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 220 |
m2 sàn XD |
4.987.087 |
VKT.115191 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
4.738.039 |
VKT.115192 |
Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
4.871.725 |
15.2 |
Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng cọc khoan nhồi BTCT đường kính D ≤ 600, chiều sâu cọc ≤ 40m |
|
|
VKT.11521 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220 |
m2 sàn XD |
5.035.120 |
VKT.11522 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.748.163 |
VKT.11523 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nằm 150 |
m2 sàn XD |
4.686.025 |
VKT.11524 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.612.776 |
VKT.11525 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.994.823 |
VKT.11526 |
Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110 |
m2 sàn XD |
4.907.443 |
VKT.11527 |
Tầng 1,2,3,4 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.672.349 |
VKT.11528 |
Tầng 1,2 xây gạch 6 lỗ nằm 150; tầng 3,4,5 xây gạch 6 lỗ nghiêng 110 |
m2 sàn XD |
4.646.711 |
VKT.11529 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 220 |
m2 sàn XD |
4.946.398 |
VKT.115291 |
Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
4.707.405 |
VKT.115292 |
Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng3,4,5 xây gạch không nung 110 |
m2 sàn XD |
4.832.810 |
16 |
Nhà xưởng |
|
|
16.1 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục |
|
|
VKT.11611 |
Tường gạch thu hồi mái ngói |
m2 sàn XD |
1.560.000 |
VKT.11612 |
Tường gạch thu hồi mái tôn |
m2 sàn XD |
1.560.000 |
VKT.11613 |
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn |
m2 sàn XD |
1.800.000 |
VKT.11614 |
Tường gạch, mái bằng |
m2 sàn XD |
2.070.000 |
VKT.11615 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
2.450.000 |
VKT.11616 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
2.640.000 |
VKT.11617 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
2.230.000 |
16.2 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục |
|
|
VKT.11621 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.130.000 |
VKT.11622 |
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
3.880.000 |
VKT.11623 |
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn |
m2 sàn XD |
3.620.000 |
VKT.11624 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
3.600.000 |
VKT.11625 |
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
3.530.000 |
VKT.11626 |
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
3.360.000 |
16.3 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn |
|
|
VKT.11631 |
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.390.000 |
VKT.11632 |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.650.000 |
VKT.11633 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.150.000 |
VKT.11634 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.920.000 |
VKT.11635 |
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.010.000 |
VKT.11636 |
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
4.320.000 |
16.4 |
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn |
|
|
VKT.11641 |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
6.710.000 |
VKT.11642 |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
m2 sàn XD |
6.980.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã hiệu |
Vật kiến trúc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
|
San lấp mặt bằng |
|
|
VKT.20001 |
San lấp mặt bằng bằng đất, vôi thầu gạch vỡ |
m3 |
156.136 |
VKT.20002 |
San lấp mặt bằng bằng đất đồi |
m3 |
281.571 |
VKT.20003 |
San lấp mặt bằng bằng cát đen ≤ 2.000 m3 |
m3 |
243.049 |
|
Xây các loại |
|
|
VKT.20004 |
Xây móng đá hộc |
m3 |
1.391.172 |
VKT.20005 |
Xây tường đá hộc |
m3 |
1.471.683 |
VKT.20006 |
Xây móng gạch chỉ ≤ 33 cm |
m3 |
1.706.145 |
VKT.20007 |
Xây móng gạch chỉ > 33 cm |
m3 |
1.647.426 |
VKT.20008 |
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao ≤ 4m |
m3 |
2.016.542 |
VKT.20009 |
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy 11cm, cao > 4m |
m3 |
2.130.766 |
VKT.20010 |
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy ≤ 33cm, cao ≤ 4m |
m3 |
1.835.560 |
VKT.20011 |
Xây tường gạch chỉ, Chiều dầy ≤ 33cm, cao > 4m |
m3 |
1.907.920 |
VKT.20012 |
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11 cm, cao ≤ 4m |
m3 |
1.430.712 |
VKT.20013 |
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy 11 cm, cao > 4m |
m3 |
1.512.732 |
VKT.20014 |
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy > 11cm, cao ≤ 4m |
m3 |
1.347.223 |
VKT.20015 |
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ, Chiều dầy > 11cm, cao > 4m |
m3 |
1.416.363 |
VKT.20016 |
Xây tường bằng gạch papanh |
m3 |
1.092.588 |
VKT.20017 |
Kè đá hộc có chít mạch |
m3 |
781.228 |
VKT.20018 |
Kè đá hộc không chít mạch |
m3 |
976.270 |
|
Bê tông các loại |
|
|
VKT.20019 |
Bê tông gạch vỡ |
m3 |
935.063 |
VKT.20020 |
Bê tông sân, lối đi |
m3 |
1.477.069 |
VKT.20021 |
Bê tông nền |
m3 |
1.597.701 |
VKT.20022 |
Bêtông móng |
m3 |
2.302.980 |
VKT.20023 |
Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan... |
m3 |
4.213.101 |
|
Bê tông cốt thép các loại |
|
|
VKT.20024 |
Bê tông cốt thép sàn, mái |
m3 |
4.749.925 |
VKT.20025 |
Bê tông cốt thép dầm, giằng |
m3 |
6.584.986 |
VKT.20026 |
Bê tông cốt thép cột |
m3 |
7.273.431 |
VKT.20027 |
Bê tông cốt thép móng nhà |
m3 |
3.895.309 |
VKT.20028 |
Bê tông cốt thép lanh tô, tấm đan |
m3 |
5.247.326 |
VKT.20029 |
Tay vịn BTCT |
md |
205.301 |
VKT.20030 |
Lan can con tiện xi măng, tay vịn BTCT |
md |
385.642 |
VKT.20031 |
Lan can con tiện sứ, tay vịn BTCT |
md |
772.089 |
|
Láng nền, granito, lát nền |
|
|
VKT.20032 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 200x200mm |
m2 |
265.085 |
VKT.20033 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 250x250mm |
m2 |
261.338 |
VKT.20034 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 300x300mm |
m2 |
287.487 |
VKT.20035 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 400x400mm |
m2 |
293.597 |
VKT.20036 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 500x500mm |
m2 |
306.675 |
VKT.20037 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 600x600mm |
m2 |
322.361 |
VKT.20038 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 800x800mm |
m2 |
334.886 |
VKT.20039 |
Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic 1000x1000mm |
m2 |
363.653 |
VKT.20040 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 300x300mm |
m2 |
316.016 |
VKT.20041 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 400x400mm |
m2 |
309.048 |
VKT.20042 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 500x500mm |
m2 |
366.703 |
VKT.20043 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 600x600mm |
m2 |
458.630 |
VKT.20044 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 800x800mm |
m2 |
563.407 |
VKT.20045 |
Lát nền, sàn bằng gạch Granit nhân tạo 1000x1000 mm |
m2 |
627.776 |
VKT.20046 |
Láng nền sàn có đánh màu |
m2 |
61.107 |
VKT.20047 |
Láng granito nền sàn |
m2 |
565.976 |
VKT.20048 |
Láng granito cầu thang, tam cấp |
m2 |
1.024.029 |
VKT.20049 |
Lát đá bậc tam cấp, đá Granit tự nhiên |
m2 |
1.306.102 |
VKT.20050 |
Lát đá cầu thang, đá Granit tự nhiên |
m2 |
1.316.590 |
VKT.20051 |
Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit tự nhiên |
m2 |
1.349.931 |
VKT.20052 |
Lát đá bậc tam cấp, đá Granit nhân tạo |
m2 |
619.641 |
VKT.20053 |
Lát đá cầu thang, đá Granit nhân tạo |
m2 |
630.130 |
VKT.20054 |
Lát đá mặt bệ các loại, đá Granit nhân tạo |
m2 |
663.471 |
VKT.20055 |
Lát gạch chỉ (nằm) |
m2 |
154.052 |
VKT.20056 |
Lát gạch 6 lỗ chống nóng |
m2 |
176.543 |
VKT.20057 |
Lát gạch đất nung 300x300 |
m2 |
229.798 |
VKT.20058 |
Lát gạch đất nung 400x400 |
m2 |
226.736 |
VKT.20059 |
Lát gạch vỉ |
m2 |
593.842 |
VKT.20060 |
Dán gạch vỉ |
m2 |
647.064 |
VKT.20061 |
Dán ngói đỏ |
m2 |
559.893 |
|
Ốp tường, trụ, cột |
|
|
VKT.20062 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 60x240 mm |
m2 |
316.103 |
VKT.20063 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 110x110 mm |
m2 |
360.367 |
VKT.20064 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x150 mm |
m2 |
360.367 |
VKT.20065 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 150x200 mm |
m2 |
360.367 |
VKT.20066 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x200 mm |
m2 |
360.367 |
VKT.20067 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm |
m2 |
360.367 |
VKT.20068 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mm |
m2 |
330.215 |
VKT.20069 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mm |
m2 |
347.348 |
VKT.20070 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 250x400 mm |
m2 |
316.290 |
VKT.20071 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm |
m2 |
396.752 |
VKT.20072 |
Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 400x900 mm |
m2 |
338.239 |
VKT.20073 |
Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột |
m2 |
1.907.756 |
VKT.20074 |
Ốp đá granit nhân tạo vào tường, cột |
m2 |
1.247.448 |
VKT.20075 |
Ốp tường bằng tấm nhựa + khung xương |
m2 |
142.967 |
VKT.20076 |
Ốp tường bằng tấm nhựa không khung |
m2 |
101.829 |
VKT.20077 |
Ốp tường bằng tấm Aluminium + khung xương |
m2 |
515.262 |
VKT.20078 |
Ốp tường bằng tấm Aluminium không khung xương |
m2 |
386.447 |
|
Công tác trát, sơn bả |
|
|
VKT.20079 |
Trát tường, Vữa XM |
m2 |
97.057 |
VKT.20080 |
Trát cột Vữa XM |
m2 |
202.539 |
VKT.20081 |
Trát dầm Vữa XM |
m2 |
143.108 |
VKT.20082 |
Trát trần Vữa XM |
m2 |
195.547 |
VKT.20083 |
Trát đá rửa trụ cột, Vữa XM |
m2 |
357.899 |
VKT.20084 |
Trát đá rửa tường, Vữa XM |
m2 |
235.544 |
VKT.20085 |
Trát vẩy tường chống vang vữa XM |
m2 |
153.535 |
VKT.20086 |
Trát granito tay vịn cầu thang, Vữa XM |
m2 |
468.023 |
VKT.20087 |
Trát granito tường, Vữa XM |
m2 |
328.191 |
VKT.20088 |
Trát granito trụ cột, Vữa XM |
m2 |
688.260 |
VKT.20089 |
Trát gờ chỉ |
md |
45.334 |
VKT.20090 |
Trát phào đơn |
md |
83.718 |
VKT.20091 |
Trát phào kép |
md |
104.993 |
VKT.20092 |
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả |
m2 |
64.524 |
VKT.20093 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả |
m2 |
48.538 |
VKT.20094 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
35.004 |
VKT.20095 |
Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần |
m2 |
41.445 |
VKT.20096 |
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả |
m2 |
53.886 |
VKT.20097 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả |
m2 |
41.235 |
|
Công tác trần, vách ngăn |
|
|
VKT.20098 |
Trần ván ép, gỗ dán + khung xương (chưa sơn) |
m2 |
312.192 |
VKT.20099 |
Trần cót ép + khung xương (chưa sơn) |
m2 |
233.321 |
VKT.20100 |
Trần xốp + khung xương |
m2 |
114.518 |
VKT.20101 |
Trần làm bằng tấm nhựa + khung xương |
m2 |
142.967 |
VKT.20102 |
Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50 cm |
m2 |
238.938 |
VKT.20103 |
Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm |
m2 |
254.158 |
VKT.20104 |
Trần phẳng làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả) |
m2 |
254.158 |
VKT.20105 |
Trần giật cấp làm bằng tấm thạch cao + khung xương (chưa sơn bả) |
m2 |
273.405 |
VKT.20106 |
Trần gỗ hương |
m2 |
2.750.000 |
VKT.20107 |
Trần gỗ dổi, pơ mu |
m2 |
1.450.000 |
VKT.20108 |
Trần gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gội nếp, huỵnh |
m2 |
1.250.000 |
VKT.20109 |
Trần gỗ xoan |
m2 |
900.000 |
VKT.20110 |
Trần gỗ tạp, gỗ hồng sắc |
m2 |
750.000 |
VKT.20 111 |
Trần gỗ công nghiệp |
m2 |
550.000 |
VKT.20112 |
Vách ngăn bằng ván ép + khung xương |
m2 |
247.768 |
VKT.20113 |
Vách ngăn gỗ ghép khít + khung xương |
m2 |
343.713 |
VKT.20114 |
Vách bằng tấm thạch cao + khung xương |
m2 |
235.422 |
VKT.20115 |
Vách tôn kim loại sườn sắt hộp |
m2 |
340.612 |
|
Công tác ốp, lát gỗ |
|
|
VKT.20116 |
Ốp tường gỗ hương |
m2 |
1.250.000 |
VKT.20117 |
Ốp tường gỗ dổi, pơ mu |
m2 |
800.000 |
VKT.20118 |
Ốp tường gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, cam xe, sú, gội nếp, huỵnh |
m2 |
700.000 |
VKT.20119 |
Ốp tường gỗ xoan |
m2 |
600.000 |
VKT.20120 |
Sàn nhà gỗ công nghiệp |
m2 |
245.000 |
VKT.20121 |
Sàn nhà gỗ lim Lào |
m2 |
3.000.000 |
VKT.20122 |
Ván ốp cầu thang gỗ công nghiệp |
m2 |
450.000 |
VKT.20123 |
Mặt bậc cầu thang gỗ lim |
m2 |
3.360.000 |
VKT.20124 |
Mặt bậc cầu thang gỗ dổi |
m2 |
2.200.000 |
VKT.20125 |
Mặt bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ |
m2 |
2.000.000 |
VKT.20126 |
Vai bậc cầu thang gỗ lim |
m2 |
2.640.000 |
VKT.20127 |
Vai bậc cầu thang gỗ dổi |
m2 |
1.700.000 |
VKT.20128 |
Vai bậc cầu thang gỗ dầu, chò chỉ |
m2 |
1.600.000 |
|
Công tác dán trang trí |
|
|
VKT.20129 |
Dán foocmica vào kết cấu dạng tấm |
m2 |
160.673 |
VKT.20130 |
Dán giấy trang trí vào tường gỗ ván |
m2 |
152.604 |
VKT.20131 |
Dán giấy trang trí vào tường trát vữa |
m2 |
166.561 |
VKT.20132 |
Dán giấy trang trí vào trần gỗ |
m2 |
159.595 |
VKT.20133 |
Dán giấy trang trí vào trần trát vữa |
m2 |
173.550 |
|
Tường bao (bao gồm cả trát + vôi ve) |
|
|
VKT.20134 |
- xây gạch papanh 150 |
m2 |
432.466 |
VKT.20135 |
- xây gạch chỉ 110 có bổ trụ |
m2 |
497.716 |
VKT.20136 |
- xây gạch chỉ 220 |
m2 |
725.098 |
|
Sân và lối đi |
|
|
VKT.20137 |
- sân đất |
m2 |
11.675 |
VKT.20138 |
- sân vôi xỉ dày 12 cm |
m2 |
67.849 |
VKT.20139 |
- sân gạch chỉ đặc |
m2 |
154.052 |
VKT.20140 |
- sân xi măng |
m2 |
154.614 |
VKT.20141 |
- sân lát gạch xi măng tự chèn |
m2 |
306.011 |
|
Bể các loại |
|
|
VKT.20142 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 110 - bể nổi |
m3 |
774.246 |
VKT.20143 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 110- bể chìm |
m3 |
2.590.106 |
VKT.20144 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 không nắp tường 220 - bể nổi |
m3 |
1.175.401 |
VKT.20145 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 5m3 có nắp tường 220 - bể chìm |
m3 |
2.948.509 |
VKT.20146 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 9m3 tường 220 - bể chìm |
m3 |
3.083.430 |
VKT.20147 |
- Bể chứa có thể tích ≤ 15m3 tường 220 - bể chìm |
m3 |
2.776.061 |
|
Giếng |
|
|
VKT.20148 |
- Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 25m) |
cái |
2.800.000 |
VKT.20149 |
- Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 35m) |
cái |
3.300.000 |
VKT.20150 |
- Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 45m) |
cái |
4.000.000 |
VKT.20151 |
- Giếng khoan D48 (độ sâu ≤ 50m) |
cái |
4.800.000 |
VKT.20152 |
- Giếng khoan D48 (độ sâu > 50m) |
cái |
5.300.000 |
VKT.20153 |
- Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 25m) |
cái |
3.300.000 |
VKT.20154 |
- Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 35m) |
cái |
3.800.000 |
VKT.20155 |
- Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 45m) |
cái |
5.000.000 |
VKT.20156 |
- Giếng khoan D60 (độ sâu ≤ 50m) |
cái |
6.000.000 |
VKT.20157 |
- Giếng khoan D60 (độ sâu > 50m) |
cái |
6.500.000 |
VKT.20158 |
- Giếng đào sâu ≤ 5m cuốn gạch chỉ |
md |
3.090.876 |
VKT.20159 |
- Giếng đào sâu ≤ 5m cuốn gạch papanh |
md |
2.212.499 |
VKT.20160 |
- Giếng đào sâu ≤ 5m xây đá hộc |
md |
2.819.832 |
VKT.20161 |
- Giếng đào sâu ≤ 5m thả cống bi bê tông |
md |
2.665.469 |
|
Mái nhà |
|
|
VKT.20162 |
- Lợp tôn fibro ximăng sườn gỗ, vì kèo gỗ |
m2 |
281.673 |
VKT.20163 |
- Lợp tôn fibro ximăng sườn gỗ, không kèo |
m2 |
236.396 |
VKT.20164 |
- Lợp tôn fibro ximăng sườn tre, vì kèo gỗ |
m2 |
252.867 |
VKT.20165 |
- Lợp tôn fibro ximăng sườn tre, không kèo |
m2 |
124.608^ |
VKT.20166 |
- Lợp tôn fibro ximăng sườn sắt |
m2 |
318.922 |
VKT.20167 |
- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, vì kèo gỗ |
m2 |
276.745 |
VKT.20168 |
- Lợp tôn kim loại sườn gỗ, không kèo |
m2 |
220.139 |
VKT.20169 |
- Lợp tôn kim loại sườn tre, vì kèo gỗ |
m2 |
270.797 |
VKT.20170 |
- Lợp tôn kim loại sườn tre, không kèo |
m2 |
205.501 |
VKT.20171 |
- Lợp tôn kim loại sườn sắt, kèo sắt |
m2 |
399.390 |
VKT.20172 |
- Lợp tôn kim loại sườn sắt, không kèo |
m2 |
340.612 |
VKT.20173 |
- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, vì kèo gỗ |
m2 |
231.651 |
VKT.20174 |
- Lợp tôn nhựa sườn gỗ, không kèo |
m2 |
209.179 |
VKT.20175 |
- Lợp tôn nhựa sườn tre, vì kèo gỗ |
m2 |
225.702 |
VKT.20176 |
- Lợp tôn nhựa sườn tre, không kèo |
m2 |
183.112 |
VKT.20177 |
- Lợp tôn nhựa sườn sắt, kèo sắt |
m2 |
651.910 |
VKT.20178 |
- Lợp tôn nhựa sườn sắt, không kèo |
m2 |
318.221 |
VKT.20179 |
- Lợp tôn lạnh sườn sắt, kèo sắt |
m2 |
841.590 |
VKT.20180 |
- Lợp tôn lạnh sườn sắt, không kèo |
m2 |
507.901 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã hiệu |
Vật kiến trúc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
|
Trụ cầu thang cao tới 0,85m bằng gỗ tiết diện 200x200 |
|
|
VKT.30001 |
Gỗ hồng sắc |
cái |
2.000.000 |
VKT.30002 |
Gỗ dầu, chò chỉ |
cái |
3.000.000 |
VKT.30003 |
Gỗ dổi |
cái |
4.000.000 |
VKT.30004 |
Gỗ lim |
cái |
8.000.000 |
|
Lan can gỗ (tay vịn thẳng, con tiện) |
|
|
VKT.30005 |
Gỗ hồng sắc |
md |
1.100.000 |
VKT.30006 |
Gỗ dầu, chò chỉ |
md |
1.300.000 |
VKT.30007 |
Gỗ dổi |
md |
1.900.000 |
VKT.30008 |
Gỗ lim |
md |
3.840.000 |
|
Lan can gỗ (tay cong, con tiện) |
|
|
VKT.30009 |
Gỗ hồng sắc |
md |
1.650.000 |
VKT.30010 |
Gỗ dầu, chò chỉ |
md |
1.950.000 |
VKT.30011 |
Gỗ dổi |
md |
2.850.000 |
VKT.30012 |
Gỗ lim |
md |
5.760.000 |
|
Tay vịn bằng gỗ (tay thẳng) |
|
|
VKT.30013 |
Gỗ hồng sắc |
md |
275.000 |
VKT.30014 |
Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch |
md |
363.000 |
VKT.30015 |
Gỗ dổi |
md |
462.000 |
|
Tay vịn bằng gỗ (tay cong) |
|
|
VKT.30016 |
Gỗ hồng sắc |
md |
412.500 |
VKT.30017 |
Gỗ dầu, chò chỉ, de, sao, căm xe, sú, gội nếp, huỵch |
md |
544.500 |
VKT.30018 |
Gỗ dổi |
md |
693.000 |
|
Cửa, cấu kiện gỗ |
|
|
VKT.30019 |
Song gỗ cửa sổ, gỗ hồng sắc |
m2 |
600.000 |
VKT.30020 |
Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim |
m2 |
4.500.000 |
VKT.30021 |
Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi |
m2 |
2.700.000 |
VKT.30022 |
Cửa pano đặc, chớp, pano kính mài 8 ly có phần kính dưới 30% tổng diện tích cánh, gỗ dầu, chò chỉ |
m2 |
2.200.000 |
VKT.30023 |
Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim |
m2 |
3.500.000 |
VKT.30024 |
Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ dổi |
m2 |
2.000.000 |
VKT.30025 |
Cửa pano kính mài 8 ly có phần kính ≥ 30% tổng diện tích cánh, gỗ lim |
m2 |
1.900.000 |
VKT.30026 |
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ lim |
m2 |
3.000.000 |
VKT.30027 |
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dổi |
m2 |
1.700.000 |
VKT.30028 |
Cửa sổ kính mài 8 ly, gỗ dầu, chò chỉ |
m2 |
1.700.000 |
VKT.30029 |
Khuôn cửa đơn, gỗ lim |
md |
1.350.000 |
VKT.30030 |
Khuôn cửa đơn, gỗ dổi |
md |
585.000 |
VKT.30031 |
Khuôn cửa đơn, gỗ dầu, chò chỉ |
md |
450.000 |
VKT.30032 |
Khuôn cửa kép, gỗ lim |
md |
1.800.000 |
VKT.30033 |
Khuôn cửa kép, gỗ dổi |
md |
1.050.000 |
VKT.30034 |
Khuôn cửa kép, gỗ dầu, chò chỉ |
md |
750.000 |
VKT.30035 |
Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ lim |
md |
220.000 |
VKT.30036 |
Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ dổi |
md |
150.000 |
VKT.30037 |
Chỉ nổi cài 2 mặt TD 40x60 mm, gỗ dầu Lào, chò chỉ |
md |
130.000 |
VKT.30038 |
Cửa ván ghép, gỗ tạp |
m2 |
100.000 |
VKT.30039 |
Xà gồ gỗ lim |
m3 |
50.916.027 |
VKT.30040 |
Xà gồ gỗ dầu, chò chỉ |
m3 |
18.325.705 |
VKT.30041 |
Xà gồ gỗ tạp |
m3 |
9.823.882 |
VKT.30042 |
Dầm gỗ lim |
m3 |
50.877.357 |
VKT.30043 |
Dầm gỗ dầu, chò chỉ |
m3 |
18.287.036 |
VKT.30044 |
Dầm gỗ tạp |
m3 |
9.785.213 |
VKT.30045 |
Vì kèo gỗ lim |
m3 |
55.534.943 |
VKT.30046 |
Vì kèo gỗ dầu, chò chỉ |
m3 |
22.352.070 |
VKT.30047 |
Vì kèo gỗ tạp |
m3 |
13.695.669 |
VKT.30048 |
Cửa xếp nhựa |
m2 |
243.056 |
VKT.30049 |
Cửa nhựa |
m2 |
928.571 |
VKT.30050 |
Cửa nhựa lõi thép |
m2 |
1.600.000 |
VKT.30051 |
Vách nhựa lõi thép |
m2 |
1.100.000 |
VKT.30052 |
Cửa kính cường lực |
m2 |
1.200.000 |
VKT.30053 |
Kính loại thường dày 5mm |
m2 |
220.000 |
VKT.30054 |
Vách khung nhôm kính |
m2 |
600.000 |
VKT.30055 |
Cửa đi khung nhôm kính |
m2 |
750.000 |
VKT.30056 |
Cửa đi pano nhôm kính |
m2 |
750.000 |
VKT.30057 |
Cửa sổ khung nhôm kính |
m2 |
750.000 |
VKT.30058 |
Cửa sổ khung nhôm kính sơn tĩnh điện |
m2 |
850.000 |
VKT.30059 |
Cửa cuốn nhôm chạy điện (bao gồm mô tơ + điều khiển) |
m2 |
2.700.000 |
VKT.30060 |
Cửa cuốn inox chạy cót |
m2 |
1.200.000 |
VKT.30061 |
Cửa cuốn nhôm chạy cót |
m2 |
920.000 |
VKT.30062 |
Cửa cuốn thép sơn dày 0,6mm chạy cót |
m2 |
1.000.000 |
|
Cửa sắt, lan can |
|
|
VKT.30063 |
Cửa sắt xếp không áo tôn |
m2 |
690.000 |
VKT.30064 |
Cửa sắt xếp có áo tôn |
m2 |
770.000 |
VKT.30065 |
Cửa xếp INOX không áo INOX |
m2 |
1.350.000 |
VKT.30066 |
Cửa xếp INOX có áo INOX |
m2 |
1.750.000 |
VKT.30067 |
Cổng INOX |
kg |
140.000 |
VKT.30068 |
Cửa hoa sắt lập là thoáng (sắt dẹt) |
kg |
37.000 |
VKT.30069 |
Cửa sắt, lan can sắt |
kg |
45.000 |
VKT.30070 |
Lan can inox |
kg |
140.000 |
VKT.30071 |
Lan can kính (bao gồm cả lắp đặt và phụ kiện) |
md |
1.600.000 |
VKT.30072 |
Trụ cái cầu thang bằng inox |
cái |
1.500.000 |
VKT.30073 |
Cấu kiện bằng sắt thép |
kg |
44.001 |
VKT.30074 |
Hàng rào thép gai |
m2 |
75.782 |
VKT.30075 |
Lưới B40 không khung thép |
m2 |
171.211 |
VKT.30076 |
Lưới B40 có khung thép |
m2 |
768.922 |
VKT.30077 |
Xây tường bằng gạch hoa thoáng |
m2 |
210.000 |
VKT.30078 |
Cọc tre kè bờ ao |
m |
12.534 |
VKT.30079 |
Đóng cọc tre gia cố nền |
m |
13.649 |
VKT.30080 |
Bờ rào róc cao 2,0m |
md |
50.000 |
|
Ống các loại |
|
|
VKT.30081 |
ống thoát nước ximăng D200 |
md |
304.770 |
VKT.30082 |
ống thoát nước ximăng D300 |
md |
367.718 |
VKT.30083 |
Cống bi chứa nước D600 |
md |
655.290 |
VKT.30084 |
Cống bi chứa nước D1000 |
md |
1.535.853 |
VKT.30085 |
ống nhựa PVC D≤ 34 mm |
md |
35.311 |
VKT.30086 |
ống nhựa PVC D≤ 48 mm |
md |
54.734 |
VKT.30087 |
ống nhựa PVC D≤ 90 mm |
md |
103.049 |
VKT.30088 |
ống nhựa PVC D110 |
md |
145.885 |
VKT.30089 |
ống nhựa PVC D125 |
md |
182.610 |
VKT.30090 |
ống nhựa PVC D140 |
md |
222.795 |
VKT.30091 |
ống nhựa PVC D160 |
md |
279.810 |
VKT.30092 |
ống nhựa PVC D180 |
md |
353.503 |
VKT.30093 |
ống nhựa PVC D200 |
md |
429.917 |
VKT.30094 |
ống PPR D≤ 34 mm PN10 |
md |
92.559 |
VKT.30095 |
ống PPR D≤ 48 mm PN10 |
md |
168.479 |
VKT.30096 |
ống PPR D≤ 90 mm PN10 |
md |
507.871 |
VKT.30097 |
ống PPR D110 PN10 |
md |
798.159 |
VKT.30098 |
ống PPR D125 PN10 |
md |
1.018.250 |
VKT.30099 |
ống PPR D140 PN10 |
md |
1.278.447 |
VKT.30100 |
ống PPR D160 PN10 |
md |
1.736.217 |
VKT.30101 |
ống PPR D180 PN10 |
md |
2.746.819 |
VKT.30102 |
ống PPR D200 PN10 |
md |
3.245.514 |
VKT.30103 |
ống HDPE D≤ 34 mm PN10 |
md |
40.561 |
VKT.30104 |
ống HDPE D≤ 48 mm PN10 |
md |
66.848 |
VKT.30105 |
ống HDPE D≤ 90 mm PN10 |
md |
181.878 |
VKT.30106 |
ống HDPE D110 PN10 |
md |
277.226 |
VKT.30107 |
ống HDPE D125 PN10 |
md |
340.661 |
VKT.30108 |
ống HDPE D140 PN10 |
md |
415.543 |
VKT.30109 |
ống HDPE D160 PN10 |
md |
534.770 |
VKT.30110 |
ống HDPE D180 PN10 |
md |
662.885 |
VKT.30111 |
ống HDPE D200 PN10 |
md |
821.366 |
VKT.30112 |
ống thép tráng kẽm D15 |
md |
81.491 |
VKT.30113 |
ống thép tráng kẽm D20 |
md |
98.450 |
VKT.30114 |
ống thép tráng kẽm D25 |
md |
123.915 |
VKT.30115 |
ống thép tráng kẽm D32 |
md |
154.721 |
VKT.30116 |
ống thép tráng kẽm D40 |
md |
188.739 |
VKT.30117 |
ống thép tráng kẽm D50 |
md |
303.256 |
VKT.30118 |
ống thép tráng kẽm D65 |
md |
322.014 |
VKT.30119 |
ống thép tráng kẽm D80 |
md |
376.336 |
VKT.30120 |
ống thép tráng kẽm D100 |
md |
488.716 |
|
Hoa trang trí |
|
|
VKT.30121 |
Phào thạch cao |
bộ |
45.000 |
VKT.30122 |
Hoa góc thạch cao |
bộ |
55.000 |
VKT.30123 |
Hoa trần thạch cao kích cỡ 750-790 |
bộ |
350.000 |
VKT.30124 |
Hoa trần thạch cao kích cỡ 800-850 |
bộ |
1.000.000 |
VKT.30125 |
Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D300-350 |
bộ |
700.000 |
VKT.30126 |
Hoa trần thạch cao trang trí đầu trụ D400-450 |
bộ |
1.200.000 |
|
Thiết bị WC |
|
|
VKT.30127 |
Xí bệt (Đồng Tâm hoặc tương đương) |
bộ |
3.033.859 |
VKT.30128 |
Xí xổm (Đồng Tâm hoặc tương đương) |
bộ |
972.606 |
VKT.30129 |
Chậu tiểu nam (Đồng Tâm hoặc tương đương) |
bộ |
2.210.647 |
VKT.30130 |
Chậu tiểu nữ (Đồng Tâm hoặc tương đương) |
bộ |
1.472.461 |
|
Tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt vị trí mới |
|
|
VKT.30131 |
- Téc nước INOC ≤ 1m3 |
bể |
1.352.563 |
VKT.30132 |
- Téc nước INOC ≤ 2m3 |
bể |
1.545.786 |
VKT.30133 |
- Téc nước INOC ≤ 3m3 |
bể |
1.854.943 |
VKT.30134 |
- Téc nước INOC > 3m3 |
bể |
2.215.627 |
VKT.30135 |
- Téc nước nhựa ≤ 1m3 |
bể |
1.687.484 |
VKT.30136 |
- Téc nước nhựa ≤ 2m3 |
bể |
1.932.233 |
VKT.30137 |
- Téc nước nhựa ≤ 3m3 |
bể |
2.061.048 |
VKT.30138 |
- Téc nước nhựa > 3 m3 |
bể |
2.176.983 |
VKT.30139 |
- Máy điều hoà không khí |
cái |
514.006 |
VKT.30140 |
- Bình đun nước nóng |
cái |
1.407.964 |
VKT.30141 |
- Thuyền tắm |
bộ |
637.637 |
VKT.30142 |
- Chậu rửa inox đơn |
bộ |
195.027 |
VKT.30143 |
- Chậu rửa inox đôi |
bộ |
227.232 |
VKT.30144 |
- Chậu rửa lavabo |
bộ |
88.756 |
VKT.30145 |
- Vòi rửa 1 vòi |
bộ |
109.496 |
VKT.30146 |
- Vòi rửa 2 vòi |
bộ |
128.816 |
VKT.30147 |
- Vòi tắm hương sen, 1 vòi, 1 hương sen |
bộ |
128.816 |
VKT.30148 |
- Vòi tắm hương sen, 2 vòi, 1 hương sen |
bộ |
161.022 |
VKT.30149 |
- Gương soi, Giá treo |
cái |
84.504 |
VKT.30150 |
- Hộp đựng xà phòng, giấy vệ sinh |
cái |
58.352 |