ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2686/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 02
tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/QĐ-TTg, ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản
hoá TTHC trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
142/QĐ-BKHCN, ngày 25/01/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BKHCN, ngày 09/03/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1482/QĐ-BKHCN, ngày 17/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1490/QĐ-BKHCN, ngày 18/6/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2776/QĐ-BKHCN, ngày 12/10/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
3956/QĐ-BKHCN, ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
3943/QĐ-BKHCN, ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
3978/QĐ-BKHCN, ngày 23/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
3592/QĐ-BKHCN, ngày 10/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
4093/QĐ-BKHCN, ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
4098/QĐ-BKHCN, ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 680/TTr- SKHCN, ngày 20/10/2016 và
Công văn số 952/STP-KSTTHC, ngày 14/9/2016 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 61 ( Sáu mươi mốt ) thủ tục hành chính (TTHC)
được chuẩn hóa trong các lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường chất
lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ các thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại các quyết định:
+ Quyết định số
1944/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KH&CN tỉnh Vĩnh Long.
+ Quyết định số
1571/QĐ-UBND, ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở KH&CN tỉnh Vĩnh Long.
+ Quyết định số
404/QĐ-UBND, ngày 20/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở KH&CN tỉnh Vĩnh Long.
+ Quyết định số
757/QĐ-UBND, ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
KH&CN tỉnh Vĩnh Long.
+ Quyết định số
1585/QĐ-UBND, ngày 01/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công
bố TTHC được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KH&CN tỉnh Vĩnh
Long.
+ Quyết định số
1389/QĐ-UBND, ngày 22/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
TTHC thẩm quyền giải quyết của Sở KH&CN tỉnh Vĩnh Long.
+ Quyết định số
2399/QĐ-UBND, ngày 13/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
TTHC thẩm quyền giải quyết của Sở KH&CN tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:
- Niêm yết công khai
đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của đơn vị.
- Tổ chức thực hiện
đúng, đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết
định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở
Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh VL;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng TH, VHXH;
- Lưu: VT, 1.20.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2686/QĐ-UBND, ngày 02/11/2016 của Chủ tịch Ủ y
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan
quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ
quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
nát
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ
ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
21
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
22
|
Thủ tục đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
23
|
Thủ tục đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
24
|
Thủ tục đánh giá,
xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước
|
25
|
Thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
26
|
Đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
27
|
Thủ tục bổ nhiệm
giám định viên tư pháp
|
28
|
Thủ tục miễn nhiệm
giám định viên tư pháp
|
29
|
Thủ tục đặt và tặng
giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt
động hợp pháp tại Việt Nam.
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
31
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
32
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
33
|
Giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công
nghệ
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
II
|
Lĩnh
vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
40
|
Thủ tục khai báo
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
41
|
Thủ tục cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
42
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép tiến hành công vi-+ệc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế)
|
43
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
44
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
45
|
Thủ tục cấp và cấp
lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
46
|
Thủ tục phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng
thiết bị X-quang y tế)
|
III
|
Lĩnh
vực sở hữu trí tuệ
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
48
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
49
|
Thủ tục đăng ký chủ
trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
IV
|
Lĩnh
vực Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
50
|
Công bố sử dụng dấu
định lượng
|
51
|
Thủ tục điều chỉnh
nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
52
|
Thủ tục đăng ký
kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói
sẵn nhập khẩu
|
53
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
54
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
55
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
56
|
Thủ tục đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
57
|
Thủ tục xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
59
|
Thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ và đường thủy nội địa
|
60
|
Thủ tục cấp bổ sung
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ và đường thủy nội địa
|
61
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít
hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ và đường thủy nội địa
|