Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 2685/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2023
Ngày có hiệu lực 12/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Trần Quốc Văn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH HƯNG YÊN
 -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 ---------------

Số: 2685/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Văn phòng chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1497/TTr-STP ngày 24/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Sở Tư pháp có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Hưng Yên;
- Trung tâm TT-HN tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.Nh

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH

Stt

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Lệ phí

Phí

Dịch vụ công trực tuyến

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

Một phần

Toàn trình

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.

- Trình tự thực hiện.

- Cách thức thực hiện.

- Thành phần hồ sơ.

- Lệ phí, chi phí.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

- Lệ phí: 9.000.000 (chín triệu) đồng/trường hợp.

Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.

- Chi phí: 50.000.000 (năm mươi triệu) đồng/trường hợp

Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí.

không

x

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 1.003976

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP.

- Trình tự thực hiện.

- Cách thức thực hiện.

- Thành phần hồ sơ.

- Lệ phí, chi phí.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý

- Mức thu lệ phí:

+ Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn) đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.

+ Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 (chín triệu) đồng/trường hợp).

- Mức thu chi phí: Không quy định.

không

x

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 1.004878

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP.

- Cách thức thực hiện.

- Căn cứ pháp lý

 

không

 

x

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 1.003179

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP.

- Trình tự thực hiện.

- Cách thức thực hiện.

- Thành phần hồ sơ.

- Lệ phí, chi phí.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

Lệ phí: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn) đồng/trường hợp.

không

x

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp

+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung

- Số Hồ sơ TTHC: 1.003160

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, Phần I Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN

Stt

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Lệ phí

Phí

Dịch vụ công trực tuyến

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

Một phần

Toàn trình

1

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.

- Trình tự thực hiện.

- Cách thức thực hiện.

- Thành phần hồ sơ.

- Lệ phí.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

Lệ phí:

- Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

Phí cấp bản sao Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

 

x

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện

- Số Hồ sơ TTHC: 2.002363

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ

Stt

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Lệ phí

Phí

Dịch vụ công trực tuyến

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

Một phần

Toàn trình

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP.

- Trình tự thực hiện.

- Cách thức thực hiện.

- Thành phần hồ sơ.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

Lệ phí:

- Mức thu lệ phí: 400.000 (bốn trăm nghìn) đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.

không

x

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

Số Hồ sơ TTHC: 2.001263

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, Phần III Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND.

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP.

- Trình tự thực hiện.

- Cách thức thực hiện.

- Thành phần hồ sơ.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai.

- Căn cứ pháp lý.

Không quy định

 

x

 

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã

- Số Hồ sơ TTHC: 2.001255

- TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, Phần III Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ (QTNB) GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH

Stt

Tên QTNB giải quyết TTHC

Ghi chú

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

QTNB sửa đổi, bổ sung có số thứ tự 01, mục III, phần A ban hành kèm Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

QTNB sửa đổi, bổ sung có số thứ tự 02, mục III, phần A ban hành kèm Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên

[...]