Quyết định 2681/2007/QĐ-UBND ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 2681/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/11/2007
Ngày có hiệu lực 10/12/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Đàm Thanh Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2681/2007/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRONG LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 58/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc ban hành điều lệ bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

Căn cứ Quyết định số 5189/QĐ-BNN-KNKL, ngày 29/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật giống cây, giống con áp dụng cho chương trình giống cây trồng, vật nuôi;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức kinh tế, kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng và Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN, ngày 28/03/2006 về việc ban hành tạm thời định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng;

Căn cứ vào Văn bản số 1077/TP-VP, ngày 31/5/2007của Sở tư pháp tỉnh Thái Nguyên về việc thẩm định văn bản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số: 740/SNN-KH, ngày 18/06/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”.

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện các chương trình KTKT, dự án giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, các quy định của tỉnh trước đây trái với quy định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Thanh Nghị

 

QUY ĐỊNH

CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRONG LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2681/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

A - LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

Các quy định, định mức trong lĩnh vực Trồng trọt không được Ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được áp dụng theo Quyết định số: 928/QĐ-BNN-KNKL, ngày 02/4/2003 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Quy định tạm thời định mức chương trình Khuyến nông và Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN, ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các Chương trình, Dự án khuyến nông.

I- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA NGUYÊN CHỦNG

1. Tiêu chuẩn chất lượng: Hạt thóc nguyên chủng sản xuất ra đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 1776 – 2004.

2. Năng xuất: 45 - 50 tạ/ ha (tỷ lệ làm giống 90 – 95 %)

3. Định mức chi phí: ( tính cho một ha gieo cấy )

Số TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

VẬT TƯ

 

 

 

I

GIỐNG

kg

28

 

II

PHÂN BÓN

 

 

 

1

Phân chuồng

tấn

8

 

2

Đạm Urê

kg

220

 

3

Lân Supe

,,

554

 

4

Kali clorua

,,

165

 

5

Vôi bột

,,

500

 

III

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

Theo định mức BVTV

IV

NHIÊN LIỆU

 

 

 

1

Xăng

lít

13

 

2

Dầu diezel

,,

13

 

3

Dầu nhờn

lít

2

 

4

Điện chạy máy sàng quạt

kwh

100

 

V

DỤNG CỤ SẢN XUẤT( VẬT RẺ TIỀN)

 

 

 

1

Cuốc bàn

cái

0,3

 

2

Xẻng

,,

0,3

 

3

Cò leo

,,

0,3

 

4

Cào sắt 4 răng

,,

0,3

 

5

Liềm

,,

1,5

 

6

Cào cỏ

,,

1,5

 

7

Dao

,,

0,15

 

8

Quang, đòn gánh

bộ

1,5

 

9

Xảo to

đôi

2,6

 

10

Thúng to

cái

2,6

 

11

Trang to

,,

0,3

 

12

Trang nhỏ

,,

0,6

 

13

Cào răng gỗ

,,

0,3

 

14

Cót tre

2

 

15

Chổi rễ

cái

3

 

16

Dây thừng, trạc to

mét

3

 

17

Cán trang, cào, cuốc, xẻng

cái

1,5

 

18

Thùng tưới ô roa

đôi

0,05

 

19

Dây cấy ni non

mét

32

 

20

Dây cu roa chạy máy

sợi

0,3

 

VI

BẢO HỘ LAO ĐỘNG

 

 

Cấp phát cá nhân

1

Quần áo bảo hộ

bộ

1,5

 

2

Mũ cứng

cái

1,5

 

3

Quần áo mưa

bộ

1,5

 

4

Xà cạp, xà đùi

mét

3,0

 

5

Kính bảo hộ

cái

0,2

 

6

Găng tay

đôi

0,4

 

7

Khẩu trang

cái

1,5

 

8

Xà phòng

kg

0,4

 

9

Ủng

đôi

0,05

 

B

CÔNG LAO ĐỘNG

công

340

 

I

LÀM MẠ

,,

25

Làm đất, ngâm ủ, trang gieo

II

LÀM ĐẤT LÚA

,,

56

 

III

LÀM BỜ, BÓN LÓT

,,

14

 

1

Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ

,,

6

 

2

Bón lót, vôi, lân, đạm

,,

2

 

3

Vận chuyển, bón lót phân hữu cơ

,,

6

 

IV

NHỔ MẠ, CẤY

,,

55

 

1

Khử lẫn mạ

,,

3

 

2

Nhổ mạ

,,

12

 

3

Cấy

,,

40

 


V

CHĂM SÓC

,,

103

 

1

Làm cỏ

,,

50

 

2

Bón thúc

,,

3

 

3

Phòng trừ sâu bệnh

,,

6

 

4

Thuỷ lợi

,,

9

 

5

Quản đồng

,,

14

 

6

Khử lẫn

,,

21

 

VI

THU HOẠCH

,,

78

 

1

Gặt vận chuyển

,,

36

 

2

Tuốt, rũ rơm

,,

10

 

3

Phơi thóc

,,

14

 

4

Quạt, đóng bao nhập kho

,,

14

 

5

Vệ sinh sân, dụng cụ vận chuyển rơm

,,

4

 

VII

CÔNG KHÁC

,,

9

 

1

Dọn mương, sửa dụng cụ

,,

3

 

2

Công cơ khí

,,

6

 

II- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA SIÊU NGUYÊN CHỦNG

1. Tiêu chuẩn chất lượng: Hạt thóc siêu nguyên chủng sản xuất ra đạt tiêu chuẩn chất lượng theo TCVN 1776 – 2004

[...]