Quyết định 18/2011/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Số hiệu 18/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/08/2011
Ngày có hiệu lực 19/08/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Văn Nam
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2011/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 09 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 834/TTr-SNN, ngày 28 tháng 7 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

(Có định mức cụ thể kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 162/2004/QĐ-CT ngày 02/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời định mức vật tư, kỹ thuật đối với một số loại cây công - nông nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điểu 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

QUY ĐỊNH TẠM THỜI

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I: CÂY TRỒNG

 

 

 

 

 

 

I. NHÓM CÂY ĂN TRÁI

 

 

 

 

 

 

1. Cây Măng cụt (định mức tính cho 01 ha)

 

 

 

 

STT

Hạng mục

ĐVT

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

TK kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4 - 6 

Năm 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100 - 156

 

 

 

 

10m x10m:100 cây
8m x  8m:156 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

170 - 180

270 - 300

370 - 480

470 - 580

570 - 680

 

2

P2Ọ5

g/cây

160 - 166

260 - 300

360 - 400

460 - 540

560 - 650

 

3

K2O

g/cây

180 - 185

280 - 320

380 - 450

480 - 580

580 - 650

 

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 2

2 - 3

3 - 4

3 - 4

3 - 4

 

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5 - 1

1 - 1,5

 

6

Phân bón lá

Lít

 

 

1 - 1,5

1 - 1,5

2 - 3

 

7

 Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg (lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

 Thuốc trừ bệnh

Kg (lít)

1 - 2

1 - 2

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

 

2. Cây Sầu riêng (định mức tính cho 01 ha):

STT

Hạng mục

ĐVT

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

TK kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4 - 6 

Năm 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100 - 156

 

 

 

 

10m x10m:100 cây
8m x  8m:156 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

170 - 180

270 - 300

370 - 480

470 - 580

570 - 680

 

2

P25

g/cây

160 - 166

260 - 300

360 - 400

460 - 540

560 - 650

 

3

K2O

g/cây

180 - 185

280 - 320

380 - 450

480 - 580

580 - 650

 

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 2 kg

2 - 3 kg

3 - 4

3 - 4

3 - 4

 

5

Phân bón lá

Lít

 

 

 

2 - 3

2 - 3

 

6

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5 - 1

1 - 1,5

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

1 - 2

1 - 2

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

 

3. Cây Mít (định mức tính cho 01 ha):

Số TT

Hạng mục

ĐVT

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

TK kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

204 - 278

 

 

 

6m x 6m: 278 cây
7m x 7m : 204 cây

2

Trồng dặm

%

5

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

50 -70

100 - 140

140 - 160

230 - 250

 

2

P25

g/cây

50 - 70

100 - 140

150 - 180

230 - 250

 

3

K2O

g/cây

25 - 40

50 - 70

80 - 100

130 - 160

 

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 2

1 - 2

1 - 2

2 - 3

 

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

1 - 1,5

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 2

1,5 - 2

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

 

4. Cây Bòn bon (định mức tính cho 01 ha):

Số TT

Hạng mục

ĐVT

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

TK kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

84 - 100

 

 

 

10m x 10m:100 cây
10m x 12m: 84 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

50 -70

100 - 140

140 - 160

230 - 250

 

2

P25

g/cây

50 - 70

100 - 140

150 - 180

230 - 250

 

3

K2O

g/cây

25 - 40

50 - 70

80 - 100

130 - 160

 

4

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 1,5

1,5 -  2

1,5 -  2

2,5 - 3

 

5

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5 - 1

 

6

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

7

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

8

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

0,5 - 1

0,5 - 1

1,5 - 2

1,5 - 2

 

9

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

1 - 1,5

1,6 - 3,2

1,6 - 3,2

 

5. Cây Chôm chôm (định mức tính cho 01 ha):

Số TT

Hạng mục

ĐVT

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

TK kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống:

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

178 - 278

 

 

 

7m x 8m:178 cây
6m x 6m :278 cây

2

Trồng dặm

%

5 - 10

 

 

 

 

II

Vật tư:

 

 

 

 

 

 

1

N

g/cây

60 - 65

120 - 130

160 - 200

300 - 350

 

2

P25

g/cây

40 - 50

90 - 95

180 - 220

220 - 250

 

3

K2O

g/cây

60 - 65

90 - 120

160 - 200

160 - 200

 

4

Phân bón lá

lít

 

 

 

2 - 3

 

5

Phân HCVS

Kg/cây

1 - 1,5

1,5 - 2

2 - 3

2 - 3

 

6

Vôi bột

Kg/cây

0,5 - 1

 

 

0,5 - 1

 

7

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

10 - 12

4 - 6

4 - 6

4 - 6

 

8

Thuốc diệt cỏ

Lít

1,5 - 3

1,5 - 3

1 - 1,5

 

 

9

Thuốc trừ sâu

Kg(lít)

1 - 1,5

1 - 1,5

1,5 - 3

1,5 - 3

 

10

Thuốc trừ bệnh

Kg(lít)

0,5 - 1,5

2 - 3

2,5 - 5

2,5 - 5

 

[...]