UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2675/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 07 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ
trình số 100/TTr-SNN&PTNT ngày 16/9/2011 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính
mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Nông
nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp& PTNT, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP &
PTNT
(Kèm
theo Quyết định số 2675 /QĐ-CT ngày 07 /10/2011)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống sử dụng cho thụ
tinh nhân tạo.
|
2
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống
|
3
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống để thụ tinh nhân
tạo
|
4
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn
nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp giấy
phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
6
|
Xin hoãn kiểm
tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Lĩnh vực
Kiểm lâm
|
7
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
8
|
Xử lý đối với gấu do chủ nuôi
tự nguyện giao cho Nhà nước
|
9
|
Thuê rừng đối với tổ chức
|
10
|
Khai thác
tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên (đối với chủ rừng
là tổ chức)
|
11
|
Thu hồi rừng của tổ chức
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
12
|
Cấp Giấy chứng
nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
13
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI
1. Thủ tục: Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn
nuôi bò đực giống sử dụng cho thụ tinh nhân tạo
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1.
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2.
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Nông nghiệp & PTNT (Đường Nguyễn Viết Xuân, phường Đống Đa, Tp Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc).
Thời gian
tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
-
Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
-
Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để
người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4.
Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo
giấy hẹn.
Bước 5.
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ:
- Giấy giới
thiệu của tổ chức;
- Giấy Chứng
minh nhân dân của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ chất lượng cho cơ sở chăn
nuôi dê đực giống;
- Văn bản đề
nghị cấp chứng chỉ chất lượng cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi;
- Lý lịch,
nguồn gốc của bò đực giống;
- Bản tiêu
chuẩn cơ sở về chăn nuôi bò đực giống;
- Giấy chứng
nhận về tiêm phòng và vệ sinh thú y bò đực giống;
- Kết quả
bình tuyển, giám định bò đực giống;
- Bản công
bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Hồ sơ
theo dõi giống.
b) Số lượng
hồ sơ: 02 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
không
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ chức
|
Kết quả của việc thực hiện
TTHC
|
Chứng chỉ
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực
hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Pháp lệnh
số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về giống vật nuôi;
- Quyết định
số 66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành quy
định về quản lý và sử dụng bò đực giống;
- Thông tư
số 19/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
2. Thủ tục:
Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1.
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2.
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Nông nghiệp & PTNT (Đường Nguyễn Viết Xuân, phường Đống Đa, Tp Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc).
* Thời gian
tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
-
Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
-
Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để
người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4.
Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo
giấy hẹn.
Bước 5.
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh phúc
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ:
- Giấy giới
thiệu của tổ chức;
- Giấy Chứng
minh nhân dân của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ chất lượng cho cơ sở chăn
nuôi dê đực giống;
- Văn bản đề
nghị cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi;
- Bản tiêu
chuẩn cơ sở về chăn nuôi, khai thác dê đực giống;
- Lý lịch,
nguồn gốc dê đực giống;
- Giấy chứng
nhận về tiêm phòng và vệ sinh thú y dê đực giống;
- Kết quả
bình tuyển, giám định dê đực giống;
- Bản công
bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa;
- Hồ sơ
theo dõi giống.
b) Số lượng
hồ sơ: 02 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
không
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Pháp lệnh
số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về giống vật nuôi;
- Quyết định
số 108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống.
|
3. Thủ tục: Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi
lợn đực giống để thụ tinh nhân tạo
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1.
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2.
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Nông nghiệp & PTNT (Đường Nguyễn Viết Xuân, phường Đống Đa, Tp Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc).
- Thời gian
tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
-
Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
-
Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để
người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4.
Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo
giấy hẹn.
Bước 5.
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ:
- Giấy giới
thiệu của tổ chức;
- Giấy Chứng
minh nhân dân của cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ chất lượng cho cơ sở chăn
nuôi lợn đực giống;
- Văn bản đề
nghị cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực giống vật nuôi;
- Bản tiêu
chuẩn cơ sở về chăn nuôi, khai thác lợn đực giống, bản kê các trang thiết bị và dụng cụ sản
xuất tinh dịch (theo mẫu);
- Lý lịch,
nguồn gốc lợn đực giống;
- Giấy chứng
nhận về tiêm phòng và vệ sinh thú y lợn đực giống;
- Kết quả
bình tuyển, giám định lợn đực giống;
- Bản công
bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa;
- Hồ sơ
theo dõi giống.
b) Số lượng
hồ sơ: 02 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
- Cá nhân
- Tổ chức
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
không
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Chứng chỉ
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu bản kê
các trang thiết bị và dụng cụ sản xuất tinh dịch (theo mẫu Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định
số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/12/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành quy
định về quản lý và sử dụng lợn đực giống)
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của TTHC
|
- Pháp lệnh
số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về giống vật nuôi;
- Quyết định
số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31/12/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành quy
định về quản lý và sử dụng lợn đực giống;
- Thông tư
số 19/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
PHỤ
LỤC 1:
YÊU
CẦU VỀ THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT TINH DỊCH TRONG
TRẠM THỤ TINH NHÂN TẠO LỢN
(Ban hành kèm theo Quyết định 07/2005/QĐ-BNN&PTNT ngày 31/12/2005)
STT
|
Tên
thiết bị, dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng đối với quy mô
|
4
- 30 lợn đực giống
|
31
- 50 lợn đực giống
|
51
- 100 lợn đực giống
|
|
Dụng cụ lấy tinh
|
|
|
|
|
1
|
Giá nhảy cho lợn đực
|
Chiếc
|
1
- 2
|
2
- 3
|
3
– 5
|
2
|
Cốc hứng tinh
|
Chiếc
|
5
- 30
|
30
- 50
|
50
- 100
|
3
|
Khăn lọc tinh
|
Chiếc
|
5
- 30
|
30
- 50
|
50
- 100
|
4
|
Khăn sạch
|
Chiếc
|
5
- 30
|
30
- 50
|
50
- 100
|
5
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
5
- 30
|
30
- 50
|
50
- 100
|
6
|
Thảm cao su
|
Chiếc
|
2
- 5
|
5
- 10
|
7
- 15
|
|
Dụng cụ kiểm tra, đánh
giá, pha loãng tinh dịch
|
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
- 2
|
3
- 5
|
5
- 6
|
2
|
Lamen
|
Chiếc
|
300
- 500
|
500
- 1000
|
1000
- 2000
|
3
|
Phiến kính
|
Chiếc
|
300
- 500
|
500
- 1000
|
1000
- 2000
|
4
5
|
Buồng đếm (hồng cầu, bạch cầu)
Máy đo pH (pH metter)
|
Chiếc
Chiếc
|
2
1
|
5
- 10
2
- 3
|
20
- 50
3
– 5
|
6
|
Cốc đong các loại
|
Chiếc
|
5
- 10
|
10
- 20
|
50
- 80
|
7
|
Bình tam giác
|
Chiếc
|
5
- 10
|
10
- 20
|
50
- 80
|
8
|
ống hút (pipet) các loại
|
Chiếc
|
5
- 10
|
10
- 20
|
50
- 80
|
9
|
Đũa thủy tinh
|
Chiếc
|
5
- 10
|
10
- 20
|
50
- 80
|
10
|
Giấy lọc
|
Gói
|
10
- 50
|
30
- 50
|
70
- 100
|
11
|
Giấy quỳ tím
|
Gói
|
10
- 50
|
30
- 50
|
70
- 100
|
12
|
Cân điện tử
|
Chiếc
|
1
|
1
- 2
|
2
- 3
|
13
|
Giá để ống nghiệm
|
Chiếc
|
1
|
5
|
10
|
14
|
ống nghiệm
|
Chiếc
|
100
- 300
|
500
- 700
|
1000
- 1500
|
15
|
Máy khuấy từ tự làm nóng môi
trường pha chế tinh.
|
Chiếc
|
1
|
1
- 2
|
3
- 5
|
16
|
Máy chưng cất nước 2 lần
công suất 3-4 lít/giờ.
|
Chiếc
|
1
|
1
- 2
|
3
- 5
|
17
|
Máy xác định tinh trùng
quang phổ.
|
Chiếc
|
1
|
1
- 2
|
3
- 5
|
|
Dụng cụ đóng gói và bảo
tồn tinh dịch:
|
|
|
|
|
1
|
Lọ đựng liều tinh (hoặc túi
nilon)
|
Chiếc
|
500
- 1000
|
1000
- 1500
|
1500
- 2000
|
2
|
Tủ lạnh
|
Chiếc
|
1
|
3
|
5
|
3
|
Tủ bảo ôn
|
Chiếc
|
1
|
3
|
5
|
|
Các thiết bị, dụng cụ
rửa và khử trùng:
|
|
|
|
|
1
|
Bồn rửa bằng INOX
|
Chiếc
|
4
- 6
|
6
- 7
|
6
- 10
|
2
|
Chổi lông các loại
|
Chiếc
|
5
- 10
|
10
- 15
|
15
- 20
|
3
|
Giá để dụng cụ sau khi rửa
|
Chiếc
|
3
- 5
|
5
- 7
|
7
- 10
|
4
|
Xà phòng trung tính (hộp 5
lít)
|
Hộp
|
5
- 10
|
10
- 15
|
15
- 20
|
5
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
2
|
3
|
6
|
Tủ đựng dụng cụ sau khi khử
trùng
|
Chiếc
|
1
|
1
|
1
|
7
|
ống khử trùng dẫn tinh quản
|
Chiếc
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Đèn khử trùng
|
Chiếc
|
1
|
1
|
1
|
4. Thủ tục: Chỉ định tổ chức chứng
nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1.
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2.
Tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT (Đường Nguyễn Viết Xuân, phường Đống Đa, Tp Vĩnh Yên, tỉnh
Vĩnh Phúc).
- Thời gian
tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
-
Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
-
Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để
người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4.
Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo
giấy hẹn.
Bước 5.
Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp
& PTNT Vĩnh Phúc
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ:
- Giấy đăng ký hoạt động chứng nhận
VietGAHP (theo mẫu);
- Bản sao
Quyết định thành lập hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Bản
sao giấy chứng nhận đầu tư;
- Tài liệu
chứng minh hệ thống quản lý và năng lực tham gia hoạt động chứng nhận;
- Mẫu giấy
chứng nhận VietGAHP;
- Kết quả
hoạt động chứng nhận đã thực hiện trong lĩnh vực đăng ký 02 năm gần nhất.
b) Số lượng
hồ sơ: 02 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
không
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Kết quả của
việc thực hiện TTHC
|
Quyết định hành
chính
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Giấy đăng
ký hoạt động chứng nhận VietGAHP (theo mẫu phụ lục 8 ban hành kèm Quyết định
số 121/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp & PTNT Ban hành “Quy chế chứng nhận
cơ sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) cho bò sữa, lợn,
gia cầm và ong”)
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
- Đơn vị được chỉ định là Tổ chức chứng nhận phải là đơn
vị sự nghiệp, doanh nghiệp hoặc chi nhánh của tổ chức chứng nhận nước ngoài
được hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; Có đủ các điều kiện, năng lực để tham
gia hoạt động chứng nhận VietGAHP trong chăn nuôi theo quy định của Cục Chăn
nuôi
- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận có xác nhận của
Chính quyền địa phương (Đối với tổ chức có con dấu riêng thì đóng dấu)
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
- Pháp lệnh
số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 về giống vật nuôi;
- Quyết định
121/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp & PTNT Ban hành “Quy chế chứng nhận cơ
sở thực hiện quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) cho bò sữa, lợn,
gia cầm và ong”;
- Thông tư
số 19/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
PHỤ
LỤC 8
MẪU GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121 /2008/QĐ-BNN ngày 17 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘng hòa xã hỘi chỦ nghĩa ViỆt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------------
……, ngày ... tháng … năm 200…
Giấy đĂng ký
hoẠt đỘng chỨng nhẬn VIETGAHP
Kính gửi: (Cơ
quan chỉ định Tổ chức Chứng nhận)
- Tên tổ chức:.........………...............................................................................
- Địa chỉ
liên lạc: ………………………………………………......................
- Điện thoại:………… Fax: ………………. E-mail: …………....................
- Quyết định thành lập/(nếu có) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số:................. do Cơ quan cấp:
.........................................cấp ngày ...…/...../.…….tại .............................
Sau khi nghiên cứu các điều kiện hoạt động chứng nhận VietGAHP theo Quyết
định số 121/2008/QĐ-BNN ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế chứng nhận
Quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong, chúng
tôi nhận thấy có đủ các điều kiện để hoạt động chứng nhận VietGAHP
cho...............................
........................................................................................................................................
Hồ sơ kèm theo:
-
..........................................................................................................................
-
..........................................................................................................................
Đề nghị Cơ
quan chỉ định xem
xét để chỉ định (tên tổ chức) được hoạt động chứng nhận VietGAHP
cho..............................................................................................
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các quy định về hoạt động chứng nhận
VietGAHP./.
|
Đại diện Tổ chức
(Ký tên, đóng dấu )
|
* LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
5. Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực
vật
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1. Tổ chức,
cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Phòng Thanh tra - Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc (Số 1, ngõ 1, đường Trần
Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Thời
gian tiếp nhận: Giờ hành chính tất cả các ngày làm việc trong tuần
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
-
Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
-
Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để
người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết
và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức,
cá nhân nhận kết quả tại Phòng
Thanh tra - Chi cục Bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại Phòng Thanh tra - Chi cục Bảo vệ thực vật
Vĩnh Phúc.
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu);
2. Bản phô
tô Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (khi nộp đem theo bản chính để đối chiếu);
3. Bản sao
hợp pháp Hợp đồng cung ứng hoặc hợp đồng vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật;
4. Lịch
trình vận chuyển hàng hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
- Tổ chức
- Cá nhân
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi
cục bảo vệ thực vật Vĩnh phúc
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục bảo vệ thực vật Vĩnh phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy phép
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị
cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu Phụ lục 10 ban hành kèm Thông tư
số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về
quản lý thuốc bảo vệ thực vật)
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Pháp lệnh
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 36/2001/PL-UBTVQH 10;
- Nghị định
số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật,
Điều lệ kiểm dịch thực vật, Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Nghị định
số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận
chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư
số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về
quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
PHỤ
LỤC 10:
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂNTHUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN
THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi:…………………………………………………….
Tên đơn vị đề nghị cấp giấy
phép…………………………………………………...
Địa chỉ:………………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………Fax…………………………………………
Quyết định thành lập doanh nghiệp
số …………ngày…..tháng ……năm………...
Đăng ký kinh doanh số………………………ngày…….tháng
…….năm………….
tại……………………………………………………………………………………
Số tài khoản…………………….Tại ngân
hàng……………………………………
Họ tên người đại diện pháp luật………………………Chức
danh…………………
CMND/Hộ chiếu số………………….do………………cấp
ngày…./…./………….
Hộ khẩu thường
trú………………………………………………………………….
Đề nghị Quý
cơ quan xem xét và cấp “Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật” cho phương
tiện… (ghi rõ trọng tải ô tô, biển kiểm soát, tên người điều khiển phương tiện)
được vận chuyển … (ghi rõ loại, nhóm thuốc bảo vệ thực vật, trọng lượng hàng).
Tôi cam kết
phương tiện vận chuyển này đảm bảo an toàn để tham gia giao thông và thực hiện
đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
.........,
ngày..........tháng .......năm...........
Người
làm đơn
(Ký
tên, đóng dấu)
|
* LĨNH VỰC THỦY SẢN
6. Thủ tục: Xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1. Cá nhân, tổ
chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Cá
nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Chi cục Thuỷ sản Vĩnh
Phúc (Phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
Bước 3.
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
- Nếu
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.
- Nếu hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến
nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4. Công
chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy
hẹn.
Bước 5.
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Chi cục Thuỷ sản Vĩnh Phúc
|
Cách thức
thực hiện
|
Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện tới Chi cục thủy sản
Vĩnh Phúc
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ:
- Văn bản đề
nghị hoãn kiểm tra.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị xin
hoãn kiểm tra định kỳ của cơ sở.
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
- Tổ chức
- Cá nhân
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi
cục Thủy sản Vĩnh Phúc
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục thủy sản Vĩnh phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Văn bản
phúc đáp
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Nghị định
số 79/2008/NĐ-CP ngày 18/7/2008 quy định hệ thống tổ chức quản lý, thanh tra
và kiểm nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Quyết định
117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Quy chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, có hiệu lực từ ngày 15/01/2009;
- Thông tư
số 23/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/10/2010
- Thông tư
liên tịch số 24/2005/TTLT-BYT-BTS ngày 8/12/2005 hướng dẫn phân công, phối hợp
quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm thuỷ sản.
|
* LĨNH VỰC KIỂM
LÂM
7. Thủ tục:
Giao rừng đối với tổ chức
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước 2. Tổ chức nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT (đường
Nguyễn Viết Xuân - P Đống Đa - TP Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua đường
bưu điện.
* Thời
gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ, lễ, tết).
Bước 3.
Công chức tiếp nhận và kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho
người nộp.
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4. Công chức
chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp &
PTNT Vĩnh Phúc
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị Giao rừng (theo mẫu);
- Quyết định
thành lập tổ chức hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh (bản sao mang theo bản chính
để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; bản sao có công chứng hoặc
chứng thực trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện);
- Dự án đầu
tư khu rừng.
b)
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
35 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Không.
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): Không.
|
Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Quyết định
hành chính
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị
giao rừng (theo mẫu phụ lục 05
ban hành kèm Thông tư số 25/2011/TT-BNN&PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT về sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010)
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức
trên địa bàn nơi có rừng để trực tiếp sản xuất lâm nghiệp, quản lý bảo vệ rừng
(Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về
hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn)
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Bảo
vệ phát triển rừng ngày 03/12/2004;
- Nghị định
số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật BVPTR;
- Thông tư
số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về hướng dẫn
trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
- Thông tư
số 25/2011/TT-BNN&PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa
đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010).
|
PHỤ LỤC 05:
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIAO RỪNG DÙNG CHO TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIAO RỪNG
(dùng cho tổ chức)
Kính gửi: .............................................................................................
1. Tên tổ chức đề nghị giao rừng (Viết chữ in hoa)(1)..........................................
...............................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính...........................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ................................................Điện
thoại...................................
4. Địa điểm khu rừng đề nghị
giao(2)...................................................................
5. Diện tích đề nghị giao rừng (ha).......................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích
(3)............................................................................
7. Thời hạn sử dụng (năm)....................................................................................
8. Phương thức nộp tiền sử dụng rừng (nếu
có)....................................................
9. Cam kết sử dụng rừng đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, nộp tiền sử dụng rừng (nếu có) đầy đủ,
đúng hạn...................................................................................................................................................................
Các cam kết khác (nếu
có)....................................................................................
|
........ngày tháng năm .....
Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ, tên chức danh và đóng dấu)
|
1. Đối với tổ chức phải ghi rõ tên tổ chức, ngày thành lập, số và
ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Địa điểm khu rừng đề nghị giao ghi rõ tên xã (phường, thị trấn;
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương) và tên tiểu khu, khoảnh, lô.
3. Mục đích để quản lý, bảo vệ, sản xuất kinh doanh lâm nghiệp, dịch
vụ du lich, nghiên cứu khoa học..
8. Thủ tục: Xử lý đối với gấu do chủ nuôi tự
nguyện giao cho Nhà nước
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Chủ nuôi gấu
chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Chủ nuôi gấu nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục
Kiểm lâm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 14 Lý Thái Tổ - Đống Đa - Vĩnh Yên - Vĩnh
Phúc) hoặc qua đường bưu điện tới địa chỉ trên.
* Thời
gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ, lễ, tết).
Bước 3:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho
người nộp.
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4: Công chức
chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5: Chủ nuôi gấu
nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Vĩnh
Phúc hoặc qua đường bưu điện.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị giao nộp gấu cho Nhà nước
(Theo mẫu);
- Hồ sơ chứng
minh nguồn gốc hợp pháp theo quy định hiện hành hoặc hồ sơ về gấu đã đăng ký
quản lý và gắn chíp điện tử (Bản sao mang theo bản chính để đối chiếu trong
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; bản sao có công chứng hoặc chứng thực trong
trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện)
b) Số lượng
hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Không.
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): Không.
|
Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Quyết định
hành chính
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị
giao nộp gấu cho Nhà nước (theo mẫu Phụ
lục VII ban hành kèm Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 09/9/2008 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành quy chế quản lý gấu nuôi)
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Bảo
vệ phát triển rừng ngày 03/12/2004;
- Nghị định
số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi
sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
quý, hiếm;
- Quyết định
số 95/2008/QĐ-BNN ngày 09/9/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban
hanh quy chế quản lý gấu nuôi;
- Thông tư
số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
PHỤ
LỤC VII:
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TỰ NGUYỆN GIAO GẤU CHO NHÀ NƯỚC
TÊN
ĐƠN VỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
.......,
ngày tháng năm 20
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ TỰ NGUYỆN GIAO GẤU CHO NHÀ NƯỚC
Kính gửi: Chi cục Kiểm lâm
tỉnh, thành phố …………
(Trường
hợp địa phương nào không có Chi cục Kiểm lâm thì gửi
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Họ và tên người đề nghị: (Trường
hợp là tổ chức thì tên người đại diện)
Số CMND: ngày cấp: nơi cấp:
Hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Tên tổ chức: Địa chỉ:
Giấy phép kinh doanh số: Nơi cấp:
Giấy chứng nhận trại nuôi gấu số:
Tự nguyện giao nộp cho Nhà nước
… con gấu với chi tiết sau:
TT
|
Tên
loài và (tên khoa học)
|
Số
chíp điện tử (số hồ sơ)
|
Cân
nặng (ước tính)
|
Nguồn
gốc (Ghi rõ nguồn gốc từ đâu, thời gian nào, được nuôi theo Quyết định nào)
|
Ghi
chú
|
1
|
Gấu ngựa (Ursus thibetanus)
|
|
|
|
|
2
|
Gấu chó (Ursus malayanus)
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ gửi kèm theo bao gồm: …
Lý do giao: ………………
Tôi xin cam đoan tự nguyện giao
số gấu trên cho Nhà nước.
|
Người
làm đơn
(ký,
ghi rõ họ tên); đóng dấu đối với tổ chức
|
9. Thủ tục:
Thuê rừng đối với tổ chức
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Tổ chức chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT (đường Nguyễn Viết Xuân - P.
Đống Đa - TP Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc qua đường bưu điện.
* Thời
gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ, lễ, tết).
Bước 3:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho
người nộp.
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4: Công chức
chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5: Tổ chức nhận
kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp &
PTNT Vĩnh Phúc
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu điện
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị thuê rừng (theo mẫu);
- Quyết định
thành lập tổ chức hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh (bản sao mang theo bản
chính để đối chiếu trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; bản sao có công chứng
hoặc chứng thực trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện);
- Dự án đầu
tư khu rừng.
b)
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
38 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Không.
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Quyết định
hành chính
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đề nghị
thuê rừng (theo mẫu phụ lục 08
ban hành kèm Thông tư số 25/2011/TT-BNN&PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT về sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010).
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Bảo
vệ phát triển rừng ngày 03/12/2004;
- Nghị định
số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật BVPTR;
- Thông tư
số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về hướng dẫn
trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hòi rừng cho tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
-Thông tư số
25/2011/TT-BNN&PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010).
|
PHỤ LỤC 08:
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THUÊ RỪNG DÙNG CHO TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THUÊ RỪNG
(dùng cho tổ chức)
Kính gửi: ...................................................................................
1. Tên tổ chức đề nghị thuê rừng (Viết chữ in hoa)(1)..........................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính...........................................................................................
3. Địa chỉ liên hệ.......................................................Điện
thoại............................
4. Địa điểm khu rừng đề nghị
thuê(2)...................................................................
5. Diện tích đề nghị thuê rừng
(ha).......................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích
(3)............................................................................
7. Thời hạn sử dụng (năm)....................................................................................
8. Phương thức nộp tiền sử dụng rừng (nếu
có)....................................................
9. Cam kết sử dụng rừng đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, nộp tiền sử dụng rừng (nếu có) đầy đủ,
đúng hạn.....................................
Các cam kết khác (nếu
có)....................................................................................
|
........ngày tháng năm .....
Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ, tên chức danh và đóng dấu)
|
1. Đối với tổ chức phải ghi rõ tên tổ chức, ngày thành lập, số và
ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Địa điểm khu rừng đề nghị thuê ghi rõ tên xã (phường, thị trấn;
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương) và tên tiểu khu, khoảnh, lô.
3. Mục đích để quản lý, bảo vệ, sản xuất kinh doanh lâm nghiệp, dịch
vụ du lịch, nghiên cứu khoa học..
10. Thủ tục: Khai thác tre, nứa trong rừng sản
xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên (đối với chủ rừng là tổ chức)
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Tổ chức chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT (đường Nguyễn Viết Xuân - P. Đống Đa
- TP Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc).
* Thời
gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ, lễ, tết).
Bước 3:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho
người nộp.
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4: Công chức
chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5: Tổ chức nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp &
PTNT Vĩnh Phúc
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc hoặc qua đường bưu điện
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ:
- Bản đăng ký khai thác (Theo mẫu);
- Thuyết minh thiết kế khai thác
(Theo mẫu);
- Quyết định
phê duyệt thiết kế khai thác;
- Sơ đồ, vị
trí khu khai thác.
b)
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT.
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Không.
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT.
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): Không.
|
Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Thông báo ý
kiến
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
- Bản đăng
ký khai thác
- Thuyết
minh thiết kế khai thác
(Theo mẫu Phụ lục 03, Phụ lục 01 ban hành kèm Thông
tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn
thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ)
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Bảo
vệ phát triển rừng ngày 03/12/2004;
- Nghị định
số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật BVPTR;
- Quyết định
số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính Phủ về ban hành quy chế
quản lý rừng;
- Thông tư
số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn
thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
PHỤ LỤC 1:
MẪU ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
(Kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị chủ quản:…………
Tên đơn vị………………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
ĐỀ CƯƠNG
THUYẾT MINH THIẾT KẾ KHAI THÁC
I.
Đặt vấn đề:
- Tên
chủ rừng (đơn vị khai thác)…………………………………………….
- Mục
đích khai thác…………………………………………………………..
II.
Tình hình cơ bản khu khai thác
1. Vị
trí, ranh giới khu khai thác:
a) Vị
trí: Thuộc lô………………., khoảnh,……………….. Tiểu khu …...;
b)
Ranh giới:
- Phía
Bắc giáp…………………………..
- Phía
Nam giáp…………………………..
- Phía
Tây giáp…………………………..
- Phía
Đông giáp…………………………..
2. Diện
tích khai thác:…………..ha;
3. Loại
rừng đưa vào khai thác.
III
Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:
1. Tổng
trữ lượng, trữ lượng bình quân…………………..………………..…..
2. Sản
lượng cây đứng…
3. Tỉ
lệ lợi dụng:
4. Sản
lượng khai thác.
(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉ tiêu lâm học)
IV.
Sản phẩm khai thác:
- Tổng
sản lượng khai thác…………… (phân ra từng lô, khoảnh), cụ thể:
+ Gỗ:
số cây…….…., khối lượng ………..….m3
+ Lâm
sản ngoài gỗ……………….(( m3/ cây/tấn..)
- Chủng
loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản
ngoài gỗ phân theo từng loài)
(kèm theo biểu sản phẩm khai thác)
V.
Biện pháp khai thác, thời gian hoàn thành.
a) Chặt
hạ:
b) Vận
xuất:
c) vận
chuyển
d) vệ
sinh rừng sau khai thác
e) Thời
gian hoàn thành.
VI. Kết luận, kiến nghị.
|
Chủ rừng /đơn vị khai thác
(ký tên ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ LỤC 3:
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM KHAI THÁC
(Kèm theo Thông tư số 35 /2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
BẢN ĐĂNG KÝ KHAI THÁC
Kính gửi:......................................................................
- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai
thác.………………......................…………
- Địa chỉ:............................................................................................................
được .............................................giao quản
lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng
số ............ngày....... tháng....... năm.......... (hoặc Quyết định giao,
cho thuê đất, rừng số...........ngày......... tháng........ năm....... của.......
.......................)
Xin đăng ký khai thác.................................tại
lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản..
Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:.......................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.
|
Chủ rừng (Đơn vị khai thác)
(ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)
|
11. Thủ tục: Thu hồi rừng của tổ chức
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1: Tổ chức chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2:
Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc (đường Nguyễn Viết Xuân -
P. Đống Đa - TP Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc).
* Thời
gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ làm việc từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ, lễ, tết).
Bước 3:
Công chức tiếp nhận và kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho
người nộp.
- Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, thì công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4: Công chức
chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5: Tổ chức nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
Quyết định
giải thể, phá sản.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
13 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Không.
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): Không.
|
Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Quyết định
hành chính
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Bảo
vệ phát triển rừng ngày 03/12/2004;
- Nghị định
số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật BVPTR;
- Thông tư
số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về hướng dẫn
trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hòi rừng cho tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
- Thông tư
số 25/2011/TT-BNN&PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa
đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010).
|
* LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
12. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước
2. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Sở Nông nghiệp & PTNT (Đường Nguyễn Viết Xuân, phường Đống Đa, Tp
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
- Thời gian
tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước
3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
-
Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
-
Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để
người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước
4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết
quả theo giấy hẹn.
Bước
5. Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc qua đường
bưu chính.
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đăng ký nguồn giống (theo mẫu quy
định);
- Các tài liệu liên quan khác:
+ Sơ đồ vườn cây;
+ Báo cáo tóm tắt lịch sử nguồn giống; năng suất,
chất lượng, khả năng chống chịu sâu bệnh, điều kiện ngoại cảnh bất thuận của
nguồn giống;
+ Kết quả
nghiên cứu hoặc hội thi trước đó (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
- Cá nhân
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
không
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Kết quả của việc thực hiện thủ
tục hành chính
|
Giấy chứng
nhận
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Phí công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 2.000.000đ/cây (Quyết định số
11/2008/QĐ-BTC ngày 19-02-2008 của Bộ NN&PTNT về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Đơn đăng ký
công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm (Theo mẫu Phụ lục số 01 ban hành kèm Quyết định
số 64/2008/QĐ-BNN ngày 23-5-2008 của Bộ Nông nghiệp &PTNT Ban hành quy định
quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực
hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
- Quyết định
số 64/2008/QĐ-BNN ngày 23-5-2008 của Bộ Nông nghiệp &PTNT Ban hành quy định
quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
- Quyết định
số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19-02-2008 của Bộ NN&PTNT về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây
trồng
|
PHỤ LỤC 01
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2008/QĐ-BNN ngày 23 tháng 5 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN NGUỒN GIỐNG
CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh/TP………………
1.Tên tổ chức, cá
nhân:……………………………………......................................
2. Địa chỉ:…………………………Điện thoại/Fax/E-mail…………………………
3. Tên giống:............................................
Tên khoa học…………………………..Tên Việt Nam…………………………….
4. Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống
Thôn………………xã……………….huyện……………….tỉnh/TP:……………..
Vĩ độ…………..Kinh độ………(nếu có), Độ cao so mặt nước biển……………….
5. Các thông tin chi tiết về nguồn giống đăng ký
công nhận:
- Năm trồng:
- Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây
ghép, cây giâm hom, cây chiết cành…):
- Tình hình sinh trưởng (chiều cao, đường
kính tán cây, tình hình sâu bệnh hại…):
- Năng suất, chất lượng của giống (nêu những
chỉ tiêu chủ yếu):
Đối với nguồn giống là vườn cây đầu dòng, cần có
thêm những thông tin sau:
- Mã hiệu nguồn giống (cây đầu dòng):
- Diện tích vườn (m2):
- Khoảng cách trồng (m x m):
6. Các tài liệu liên quan khác kèm theo:
- Sơ đồ vườn cây;
- Tóm tắt quá trình phát hiện hoặc lịch sử trồng
trọt;
- Kết quả
nghiên cứu, đánh giá hoặc hội thi đã có;
- Tình hình sinh trưởng, phát triển…của nguồn giống.
Chúng tôi xin cam kết thực hiện nộp phí bình tuyển,
thẩm định theo đúng quy định./.
|
Ngày … tháng … năm 200…..
Đại diện đơn vị*
(ký tên, đóng dấu)
|
(*Cá nhân phải có xác nhận của địa phương)
13. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
Trình tự thực
hiện
|
Bước 1.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Nông nghiệp & PTNT (Đường Nguyễn Viết Xuân, phường Đống Đa, Tp Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc).
- Thời gian
tiếp nhận: giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
-
Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
-
Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để
người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4.
Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo
giấy hẹn.
Bước 5.
Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp & PTNT.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc qua đường
bưu chính.
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đề
nghị công nhận lại nguồn giống;
- Bản sao Quyết định lần công nhận gần nhất;
- Sơ đồ nguồn giống, báo cáo tóm tắt về tình hình
sinh trưởng, năng suất, chất lượng, số lượng khai thác vật liệu nhận giống
trong thời gian lần công nhận nguồn giống gần nhất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
Thời hạn giải
quyết
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
- Tổ chức
- Cá nhân
|
Cơ quan thực
hiện TTHC
|
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
b) Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
không
c) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
d) Cơ quan
phối hợp (nếu có): không
|
Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính
|
Giấy chứng
nhận
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Phí công nhận
lại cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 2.000.000đ/cây (Quyết
định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19-02-2008 của Bộ NN&PTNT về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây
trồng)
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
Yêu cầu hoặc
điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính
|
- Quyết định
số 64/2008/QĐ-BNN ngày 23-5-2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Ban hành quy định
quản lý về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
- Quyết định
số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19-02-2008 của Bộ NN&PTNT về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây
trồng
|