Thứ 7, Ngày 09/11/2024

Quyết định 2669/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 2669/QĐ-CT
Ngày ban hành 04/10/2011
Ngày có hiệu lực 14/10/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Trần Đình Cử
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2669/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH  

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của chính Phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh .

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 3
- UBNDTP. “Để báo cáo”
- Tổng cục Thuế “Để báo cáo”
- Lưu(TH-NV-DT, HC)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-CT ngày 04/10/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (triệu đồng)

Ghi chú

Phần I, các điểm...

 

AUDI A4 2.0T CABRIOLET, 4 chỗ, dung tích 1984 cm3, Đức sản xuất năm 2007.

1.102

xe đã qua sử dụng

 

JIUYUAN KP9404GDY, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hoá lỏng), trọng tải 40000kg, Trung quốc sản xuất năm 2011.

1.860

 

 

Luxgen U722T, 7 chỗ, dung tích 2198 cm3, Đài Loan sản xuất năm 2011

743

 

 

MAZDA MX5 MIATA, chỗ, dung tích 1999 cm3, Nhật sản xuất năm 2009.

931

xe đã qua sử dụng

 

Toyota 4 Runner Limited, 7 chỗ, dung tích 3956 cm3, Nhật sản xuất năm 2011.

1.834

 

 

Mercedes - Benz ML320 CDI 4MATIC, 5 chỗ ngồi, dung tích 2987 cm3, Đức sản xuất năm 2007.

2.106

xe đã qua sử dụng

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2669/QĐ-CT ngày 04/10/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

Phần B, B1, các điểm:

5

Công ty TNHH Việt Nam Suzuki:

 

 

 

HAYATE SS 125 (UW 125SCN)

26.390

 

 

HAYATE SS 125 (UW 125ZSCN)

26.890

 

 

SMASH REVO SP vành căm (FK 110ZD)

14.990

 

 

SMASH REVO SP vành đúc (FK 110ZSC)

17.390

 

 

SMASH REVO 110 vành đúc

17.190

 

6

Công ty TNHH Kymco Việt Nam:

 

 

 

Kymco Jockey CK125-SD25 (thắng đĩa)

21.200

 

 

Kymco Jockey CK125-SD25 (thắng đùm)

20.200

 

 

Kymco Like Fi (thắng đĩa)

33.200

 

 

Kymco Like ALA5 (thắng đĩa)

29.200

 

 

Kymco Jockey Fi125-VC25 (thắng đĩa)

26.200

 

 

Kymco Jockey Fi125-VC25 (thắng đùm)

25.200

 

8

Công ty cổ phần Honlei Viện Nam:

 

 

 

CITIS C110

5.200

 

15

Công ty cổ phần ô tô xe máy 25-8:

 

 

 

HOIVDATHAILAN 110

7.500

 

16

Công ty TNHH SX TM DV Hải Phương:

 

 

 

WAYEC C50

4.510

 

 

WAYEC C110

4.510

 

 

KWASHIORKOR C50

4.510

 

 

KWASHIORKOR C110

4.510

 

CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH