ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2657/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà
Giang tại Tờ trình số 2796/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016; Sở Tài nguyên
& Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr-STNMT ngày
31 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Hà
Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ
lục 01);
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 02);
3. Điều chỉnh kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Không điều chỉnh);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang;
- Định kỳ tổng hợp
báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CN, TD, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương
Độ
|
Xã Phương Thiện
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
13.345,90
|
1.137,83
|
257,03
|
371,52
|
443,43
|
596,96
|
2.814,29
|
4.497,81
|
3.227,02
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10.689,14
|
726,86
|
156,78
|
190,94
|
242,78
|
360,05
|
2.343,80
|
3.772,2
|
2.881,08
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
878,58
|
9,37
|
-
|
5,00
|
0,39
|
-
|
125,26
|
460,56
|
278,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
330,19
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
179,07
|
151,12
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
548,39
|
9,32
|
-
|
5,00
|
0,39
|
-
|
125,26
|
280,92
|
126,88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
504,32
|
51,59
|
0,08
|
13,88
|
21,37
|
0,91
|
65,78
|
104,07
|
242,67
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
321,32
|
11,24
|
9,18
|
28,13
|
11,04
|
1,84
|
72,52
|
86,98
|
99,54
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.782,72
|
86,90
|
102,80
|
84,11
|
20,40
|
211,48
|
580,49
|
846,01
|
850,53
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1.885,25
|
305,10
|
-
|
-
|
-
|
141,62
|
-
|
1.376,04
|
62,49
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.256,30
|
257,29
|
44,43
|
59,00
|
184,00
|
0,00
|
1.487,17
|
883,1
|
1.333,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
59,10
|
5,01
|
0,28
|
0,83
|
5,72
|
4,19
|
12,58
|
14,46
|
14,61
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,55
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.490,82
|
225,93
|
100,22
|
132,84
|
187,79
|
138,68
|
160,86
|
294,11
|
265,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
238,81
|
22,35
|
19,76
|
40,45
|
21,29
|
0,45
|
20,99
|
3,95
|
109,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,46
|
0,96
|
0,34
|
-
|
1,37
|
14,80
|
1,99
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,38
|
5,33
|
1,41
|
0,05
|
5,35
|
0,01
|
-
|
0,58
|
0,65
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,51
|
3,63
|
0,63
|
0,87
|
0,95
|
0,34
|
-
|
0,52
|
0,57
|
2.5
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
373,77
|
70,79
|
23,98
|
19,53
|
47,32
|
42,56
|
49,99
|
68,41
|
51,45
|
2.5.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
262,23
|
29,11
|
19,52
|
16,86
|
36,58
|
29,08
|
28,36
|
57,42
|
45,29
|
2.5.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
9,62
|
0,18
|
0,07
|
1,15
|
0,45
|
0,07
|
1,44
|
3,55
|
2,70
|
2.5.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
51,82
|
29,00
|
0,03
|
0,06
|
0,84
|
0,01
|
18,14
|
3,46
|
0,27
|
2.5.4
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,56
|
0,48
|
0,06
|
0,12
|
0,66
|
0,02
|
-
|
0,22
|
-
|
2.5.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
1,33
|
0,09
|
-
|
0,11
|
0,47
|
0,46
|
-
|
0,20
|
-
|
2.5.6
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
6,81
|
1,01
|
0,06
|
0,15
|
0,65
|
4,69
|
-
|
0,11
|
0,14
|
2.5.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32,90
|
6,99
|
1,73
|
0,97
|
7,08
|
7,96
|
1,94
|
3,34
|
2,89
|
2.5.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,78
|
1,40
|
1,90
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5.9
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
2,13
|
2,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5.10
|
Đất
chợ
|
DCH
|
1,60
|
0,04
|
0,58
|
0,11
|
0,11
|
0,25
|
0,11
|
0,23
|
0,17
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
17,41
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
1,24
|
-
|
27,62
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
122,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,81
|
39,73
|
52,31
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
261,60
|
74,37
|
36,18
|
35,10
|
66,35
|
49,38
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,15
|
0,36
|
0,79
|
3,16
|
10,41
|
1,18
|
0,95
|
0,38
|
1,92
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,36
|
0,17
|
0,99
|
-
|
-
|
0,91
|
-
|
2,07
|
0,22
|
2.16
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
51,43
|
4,33
|
0,02
|
0,04
|
4,34
|
5,49
|
4,83
|
25,86
|
8,38
|
2.18
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng,
|
SKX
|
18,69
|
-
|
-
|
17,83
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
0,12
|
2.19
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,64
|
0,23
|
1,09
|
0,03
|
0,92
|
0,27
|
0,84
|
1,03
|
0,24
|
2.20
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
28,10
|
-
|
0,19
|
-
|
1,20
|
0,24
|
-
|
26,04
|
0,43
|
2.21
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
0,02
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
304,53
|
42,87
|
14,30
|
15,78
|
26,24
|
20,41
|
49,73
|
95,75
|
39,19
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,12
|
-
|
0,26
|
|
-
|
1,39
|
-
|
1,47
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.165,93
|
185,04
|
0,07
|
47,74
|
12,82
|
98,24
|
309,64
|
431,50
|
80,89
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương
Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
101,20
|
56,26
|
0,73
|
0,73
|
6,63
|
1,16
|
15,70
|
31,67
|
2,21
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,20
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,73
|
0,57
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
20,82
|
10,10
|
0,05
|
0,70
|
2,93
|
0,16
|
4,85
|
5,41
|
0,61
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
22,95
|
16,21
|
0,34
|
0,65
|
2,60
|
0,50
|
2,45
|
0,35
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
52,50
|
26,61
|
0,34
|
-
|
1,10
|
-
|
7,25
|
23,92
|
1,35
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,74
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,42
|
1,42
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
12,79
|
0,29
|
0,16
|
0,16
|
3,43
|
5,01
|
0,80
|
0,03
|
0,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
-
|
-
|
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
-
|
0,10
|
-
|
0,26
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
4,54
|
0,29
|
0,06
|
0,04
|
0,36
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,00
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
PHỤ LỤC 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương
Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
101,20
|
55,91
|
0,73
|
1,35
|
6,35
|
1,16
|
15,70
|
31,67
|
2,21
|
|
Trong đó:
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp đối với tổ chức
|
NNP/OCT
|
13,46
|
10,24
|
|
|
1,78
|
|
1,44
|
|
|
|
Trong
đó: Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
NNP/OCT
|
8,59
|
0,92
|
0,68
|
1,30
|
3,28
|
1,00
|
0,36
|
0,44
|
0,61
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
2,20
|
1,47
|
|
|
|
|
0,73
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
2,20
|
1,52
|
|
|
|
|
0,73
|
0,57
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,82
|
10,10
|
0,05
|
0,70
|
2,93
|
0,16
|
4,85
|
5,41
|
0,61
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,95
|
16,62
|
0,34
|
0,65
|
2,32
|
0,50
|
2,45
|
0,35
|
0,25
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
52,50
|
26,61
|
0,34
|
|
1,10
|
|
7,25
|
23,92
|
1,35
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,74
|
1,82
|
|
|
|
0,50
|
0,42
|
1,42
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,80
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
…............
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (m2)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
7
|
Bổ sung chuyển mục đích đất lúa
(LUC) để xây dựng dự án khu xử lý và chôn lấp chất thải rắn thành phố Hà
Giang (cạnh Nghĩa trang xã Phương Độ)
|
11,50
|
|
11,50
|
RSX=6,9
LUC=0,3
HNK=3,6
NTS=0,7
|
|
Xã
Phương Độ, thành phố Hà Giang
|
8
|
Thu hồi đất của trường THPT Chuyên Hà Giang cũ, chuyển mục đích sử dụng đất để giao cho UBND
thành phố quản lý, sử dụng hợp khối các phòng ban chuyên môn của thành phố
|
0,26
|
|
0,26
|
DGD=0,26
|
|
phường
Minh Khai, thành phố Hà Giang
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất để xây
dựng Trạm địa chấn tại Hà Giang của Viện vật lý địa cầu
tại tổ 3, phường Minh Khai
|
0,01
|
|
0,01
|
ODT=0,01
|
|
Tổ
3, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 4, 5 phường
Nguyễn Trãi tại khu xưởng bia cũ - Tổ 4, phường Nguyễn Trãi
|
0,09
|
|
0,09
|
SKC=0,09
|
|
Tổ
4, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Hội
doanh nghiệp tỉnh tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi
|
0,05
|
|
0,05
|
TSC=0,05
|
|
Tổ 8, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang
|
12
|
Bổ sung khối lượng phát sinh đường
dân sinh tại tổ 3, phường Quang Trung thuộc dự án nâng cấp,
cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang
|
0,13
|
|
0,13
|
RSX=0,13
|
|
Tổ
3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ
QL4C (Đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
0,23
|
|
0,23
|
RSX=0,14
LUK=0,05
DGT=0,0017
SON=0,005
NTS=0,0031
HNK=0,03
|
|
Tổ
3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích
sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã
Phương Độ, thành phố Hà Giang
|
1,85
|
|
1,85
|
RSX=0,9
LUC=0,27
HNK=0,37
CLN=0,13
NTD=0,13
ONT=0,03
NTS=0,72
|
|
Xã
Phương Độ, thành phố Hà Giang
|
15
|
Tu bổ, tôn tạo,
nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ và xây
dựng đền thờ gắn với Nghĩa trang tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi
|
0,28
|
|
0,28
|
CLN=0,28
|
|
Tổ
8, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang
|
16
|
Thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND thành phố để
bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân
bị nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đường Cầu Mè công viên nước Hà Phương
và các dự án thành phần liên quan
|
2,63
|
|
2,63
|
CCC=2,63
|
|
Xã
Phương Thiện = 1,9
|
Xã
Phương Độ = 0,73
|
17
|
Thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất
và giao đất cho UBND thành phố để bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia
đình, cá nhân bị nhà nước thu hồi đất thực hiện các dự
án trên địa bàn thành phố
|
0,46
|
|
0,46
|
DGD=0,46
|
|
Tổ
6 phường Quang Trung
|