Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 64/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 25/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 14/01/2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa và Tờ trình số 368/TTr-STNMT ngày 03/02/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2015 là 95 công trình, dự án với tổng diện tích là 300,81 ha. Trong đó:
- Có 70 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích 61,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 25 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích là 239,59 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp: Có 33 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 17,60 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 14/01/2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa và Tờ trình số 368/TTr-STNMT ngày 03/02/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2015 là 95 công trình, dự án với tổng diện tích là 300,81 ha. Trong đó:
- Có 70 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích 61,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 25 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai, với tổng diện tích là 239,59 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp: Có 33 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 17,60 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 39/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20,547,99 |
465,68 |
264,42 |
1.289,31 |
1,449,00 |
1.408,25 |
1,786,73 |
2,153,47 |
3.793,38 |
662,80 |
442,35 |
1.411,74 |
2,661,91 |
965,77 |
1.076,24 |
716,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.796,43 |
235,21 |
139,65 |
1.033,56 |
1.010,34 |
1.048,16 |
1.664,26 |
1,710,91 |
3,635,36 |
369,68 |
315,98 |
737,69 |
2,054,82 |
586,61 |
714,35 |
539,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.168,78 |
125,41 |
76,62 |
528,62 |
713,48 |
292,27 |
72,11 |
378,55 |
57,16 |
200,14 |
141,35 |
222,53 |
489,11 |
241,06 |
412,87 |
217,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.116,49 |
125,41 |
76,62 |
528,62 |
713,48 |
241,16 |
70,93 |
378,55 |
57,16 |
200,14 |
141,35 |
222,53 |
489,11 |
241,06 |
412,87 |
217,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.041,82 |
102,82 |
63,03 |
504,94 |
292,50 |
555,10 |
40,48 |
580,25 |
32,57 |
110,38 |
169,84 |
273,81 |
514,62 |
215,59 |
272,64 |
313,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.009,42 |
6,96 |
|
|
3,74 |
8,51 |
27,93 |
216,97 |
30,00 |
20,16 |
4,79 |
48,94 |
576,37 |
50,21 |
14,84 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.503,13 |
|
|
|
|
|
209,00 |
|
2.286,13 |
|
|
|
|
|
8,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.957.00 |
|
|
|
|
180,28 |
1.314,58 |
530,52 |
1.229,02 |
39,00 |
|
192,41 |
464,89 |
|
|
6,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
87,80 |
0,02 |
|
|
0,62 |
|
0,16 |
1,27 |
0,48 |
|
|
|
|
79,25 |
6,00 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,48 |
|
|
|
|
12,00 |
|
3,35 |
|
|
|
|
9,83 |
0,50 |
|
2,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.186,13 |
220,59 |
123,12 |
250,26 |
423,94 |
342,57 |
97,84 |
398,72 |
66,94 |
282,20 |
120,42 |
483,58 |
529,25 |
362,41 |
325,80 |
158,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,52 |
2,52 |
0,05 |
|
|
24,91 |
|
|
17,00 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,24 |
0,93 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,30 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
16,95 |
8,67 |
|
|
8,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,41 |
17,51 |
0,42 |
0,61 |
1,63 |
0,71 |
|
2,99 |
|
3,98 |
0,08 |
0,13 |
2,33 |
6,57 |
0,45 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.272,68 |
78,03 |
27,46 |
102,15 |
114,75 |
137,48 |
67,52 |
176,11 |
15,33 |
59,28 |
22,20 |
77,72 |
178,62 |
80,27 |
74,53 |
61,23 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,34 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,96 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.037.18 |
|
|
73,19 |
153,33 |
39,99 |
8,97 |
50,33 |
6,85 |
132,27 |
27,23 |
235,39 |
98,52 |
80,82 |
67,81 |
62,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
101,07 |
60,81 |
40,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,60 |
4,15 |
0,17 |
0,54 |
0,19 |
0,55 |
0,33 |
1,62 |
0,21 |
1,06 |
0,28 |
0,45 |
0,21 |
0,14 |
1,37 |
0,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,48 |
0,21 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,10 |
2,37 |
0,60 |
2,00 |
1,38 |
0,11 |
|
|
|
0,31 |
0,72 |
|
|
2,37 |
0,68 |
0,56 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
585,84 |
25,98 |
15,96 |
44,51 |
64,52 |
35,36 |
0,21 |
30,65 |
0,71 |
49,00 |
23,71 |
37,90 |
96,60 |
78,40 |
60,15 |
22,18 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
47,35 |
3,90 |
|
|
2,96 |
19,90 |
|
2,53 |
|
4,78 |
|
2,32 |
9,83 |
1,13 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,16 |
0,33 |
0,18 |
1,20 |
0,38 |
0,80 |
|
|
|
1,02 |
|
|
1,38 |
2,08 |
0,62 |
1,17 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
934,74 |
10,52 |
37,74 |
23,09 |
76,25 |
82,76 |
20,81 |
118,25 |
26,83 |
27,16 |
43,28 |
121,38 |
107,68 |
109,98 |
118,69 |
10,32 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
43,47 |
3,69 |
|
2,97 |
0,27 |
|
|
16,24 |
0,01 |
3,30 |
2,92 |
8,22 |
3,82 |
0,31 |
1,50 |
0,22 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
565,43 |
9,88 |
1,65 |
5,49 |
14,72 |
17,52 |
24,63 |
43,84 |
91,08 |
10,92 |
5,95 |
190,47 |
77,84 |
16,75 |
36,09 |
18,60 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
730,10 |
465,68 |
264,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
78,28 |
12,86 |
|
8,72 |
4,86 |
5,09 |
0,40 |
2,66 |
1,26 |
0,87 |
0,20 |
6,03 |
10,57 |
11,86 |
2,33 |
10,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
25,03 |
9,23 |
|
6,38 |
2,25 |
0,04 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
2,66 |
1,13 |
0,74 |
2,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
25,03 |
9,23 |
|
6,38 |
2,25 |
0,04 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
2,66 |
1,13 |
0,74 |
2,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
34,14 |
3,53 |
|
2,34 |
2,55 |
0,15 |
0,15 |
2,66 |
1,21 |
0,87 |
0,20 |
0,23 |
7,62 |
2,84 |
1,52 |
8,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
16,49 |
0,10 |
|
|
0,06 |
4,90 |
|
|
|
|
|
5,80 |
0,29 |
5,27 |
0,07 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,38 |
3,01 |
0,78 |
2,02 |
1,03 |
0,82 |
|
0,02 |
|
0,01 |
0,11 |
|
4,30 |
1,97 |
1,54 |
2,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,97 |
0,31 |
0,71 |
0,32 |
0,15 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
1,23 |
0,05 |
0,13 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,67 |
|
|
1,67 |
0,34 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
3,89 |
0,26 |
0,06 |
2,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,63 |
|
|
0,03 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,02 |
0,28 |
0,09 |
0,09 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1,34 |
0,11 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,37 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
0,14 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm
theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
94,92 |
18,35 |
0,90 |
10,02 |
5,96 |
5,84 |
0,60 |
3,46 |
1,46 |
1,87 |
0,90 |
6,23 |
11,97 |
12,96 |
2,53 |
11,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
25,33 |
9,53 |
|
6,38 |
2,25 |
0,04 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
2,66 |
1,13 |
0,74 |
2,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
25,33 |
9,53 |
|
6,38 |
2,25 |
0,04 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
2,66 |
1,13 |
0,74 |
2,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,48 |
8,72 |
0,90 |
3,64 |
3,65 |
0,90 |
0,35 |
3,46 |
1,41 |
1,87 |
0,90 |
0,43 |
9,02 |
3,94 |
1,72 |
9,57 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
16,49 |
0,10 |
|
|
0,06 |
4,90 |
|
|
|
|
|
5,80 |
0,29 |
5,27 |
0,07 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62 |
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thọ |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Điền |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
162,24 |
0,12 |
|
0,01 |
0,05 |
|
23,88 |
|
43,92 |
|
0,02 |
|
92,31 |
0,11 |
|
1,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
161,03 |
|
|
|
|
|
23,88 |
|
43,92 |
|
|
|
92,26 |
|
|
0,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
160,06 |
|
|
|
|
|
23,88 |
|
43,92 |
|
|
|
92,26 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,21 |
0,12 |
|
0,01 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,05 |
0,11 |
|
0,85 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,21 |
0,12 |
|
0,01 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,05 |
0,11 |
|
0,85 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mở rộng Trường THPT Chu Văn An |
1,00 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 23 |
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 |
1.000,00 |
|
1.000,00 |
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết) |
2 |
Mở rộng đường tỉnh lộ 624 |
3,00 |
Xã Nghĩa Điền |
Tờ 4,9 và 13 |
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 |
3.010,00 |
|
3.010,00 |
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết) |
3 |
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành |
3,10 |
TT La Hà, xã Nghĩa Trung |
Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1,2 và 3 (Nghĩa Trung) |
QĐ số 332/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 UB tỉnh về việc giao nhiệm vụ và danh mục chuẩn bị đầu tư dự án năm 2014 |
3.200,00 |
|
3.200,00 |
|
|
|
Cột 9: (có 1 phần nguồn vốn XS kiến thiết) |
4 |
Nhà làm việc trạm thú y |
0,03 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 18 |
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường La Hà - Nghĩa Thuận, đoạn từ QL1A đến trường mầm non Sao Mai (La Hà), huyện Tư nghĩa |
22,00 |
|
|
22,00 |
|
|
|
5 |
Đường điện phục vụ các KDC ở các xã |
0,50 |
Địa bàn Huyện |
|
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
6 |
MR trường tiểu học Nghĩa Sơn đạt chuẩn quốc gia |
0,38 |
xã Nghĩa Sơn |
Tờ 9 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
227,50 |
|
|
227,50 |
|
|
|
7 |
MR trường mầm non Nghĩa Trung đạt chuẩn quốc gia |
0,33 |
Xã Nghĩa Trung |
Từ 10 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
225,00 |
|
|
225,00 |
|
|
|
8 |
MR trường mầm non Nghĩa Điền đạt chuẩn quốc gia |
0,49 |
Xã Nghĩa Điền |
Tờ 8 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
306,00 |
|
|
306,00 |
|
|
|
9 |
Đường QL 1A đi cụm công nghiệp La Hà |
0,35 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 18,23 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
200,00 |
|
|
200,00 |
|
|
|
10 |
Đường Tân Nghĩa - Gò Bà Trẻ |
0,90 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 10,11,17 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
400,00
|
|
|
400,00
|
|
|
|
11 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi |
3,30 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 17,22,27,28 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
3,800,00 |
|
|
1.634,00 |
|
2.166,00 |
Cột 12: (NS TP.Quảng Ngãi 65% + huy động khác 35%) |
12 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương |
2,40 |
Xã Nghĩa Hòa, xã Nghĩa Thương |
Tờ 7,8,12
(Nghĩa Hòa) |
QĐ số 1588/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UB tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát, lập thiết kế bản vẽ thi công dự án đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa. |
2.500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
13 |
Đường ống lấy nước từ hồ Hóc Xoài về Hố Tạc, Hố Tre và diện tích sản xuất của khu kinh tế mới |
0,49 |
Xã Nghĩa Thuận, xã Nghĩa Thọ |
Tờ 18, (Nghĩa Thuận), |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
400,00 |
|
|
400,00 |
|
|
|
14 |
Chỉnh trang đô thị và quy hoạch khu dân cư nam Trường đại học Tài chính - Kế toán |
2,86 |
TT La Hà |
Tờ 12 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
2.400,00 |
|
|
2.400,00 |
|
|
|
15 |
Khu TĐC đường trục chính phía đông |
0,50 |
TT La Hà |
Tờ 18 |
QĐ số 3969/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UB huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn để đầu tư xây dựng các công trình cần thiết cấp bách năm 2014 |
340,00 |
|
|
340,00 |
|
|
|
16 |
Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1 |
2,00 |
TT La Hà |
Tờ 10,11 |
CV số 4669/UBND-CNXD ngày 10/10/2014 của UB tỉnh về việc công tác bồi thường, GPMB các dự án: QL1, Q124, đường Sa Huỳnh - Dung Quất |
1.400,00 |
|
|
1,400,00 |
|
|
|
17 |
Làng nghề tiểu thủ công nghiệp tập trung |
1,50 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ 3 |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 25/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
18 |
KDC Tân Thanh |
0,91 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ 4 |
Chủ trương số 643 ngày 24/10/2012 của UB huyện về việc thống nhất địa điểm xây dựng khu dân cư xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
19 |
KDC Tây Cầu Đá |
0,06 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ 2 |
Chủ trương số 643 ngày 24/10/2012 của UB huyện về việc thống nhất địa điểm xây dựng khu dân cư xã nghĩa Hòa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
20 |
Nhà văn hóa thôn Phú Sơn |
0,10 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 20 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
21 |
Nhà văn hóa thôn Xuân Phổ Đông |
0,10 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 8 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
22 |
Nhà văn hóa thôn An Hội Nam 2 |
0,10 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 22 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
23 |
Chợ An Hội Nam 2 |
0,20 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 22 |
Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 20/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
24 |
Kênh N2-8-4 |
0,03 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 4 |
QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013 |
21,00 |
8,40 |
6,30 |
4,20 |
|
2,10 |
Cột 10: (NS Huyện + NS xã) |
25 |
KDC An Hội Bắc 1 |
0,60 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
QĐ 448/QĐ-UBND ngày 5/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 4 khu tái định cư thôn Xuân Phổ Đông, An Hội Bắc 1, An Hội Bắc 2, An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
375,00 |
|
|
375,00 |
|
|
|
26 |
MR chợ Thôn 1 |
0,13 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 9 |
QĐ số 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 của UB tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới |
82,00 |
32,80 |
|
24,60 |
24,60 |
|
Cột 8: (NS TW + Tỉnh) Cột 11: (NS xã + Huy động khác) |
27 |
Chợ xã |
0,50 |
Nghĩa Phương |
Tờ 3,6 |
CV số 123/UBND ngày 19/3/2012 của UBND huyện về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa |
313,00 |
|
|
313,00 |
|
|
|
28 |
Đường tránh lũ An Lạc- An Cư |
0,20 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 9.10 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
125,00 |
|
|
125,00 |
|
|
|
29 |
Khu dân cư Gò Dúi |
1,40 |
Nghĩa Thắng |
Tờ 22 |
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 13/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
30 |
Khu dân cư trước Trường Tư Nghĩa 2 |
0,82 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 7 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
31 |
Nghĩa địa Ba Lùm |
4,80 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 19 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
32 |
Kênh đập Đồng Quang |
0,10 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 10,12 |
QĐ số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013 |
68,00 |
27,20 |
27,20 |
13,60 |
|
|
Cột 10: (NS Huyện + NS Xã) |
33 |
Đường nhà Ông Tới - Hóc Kiến |
0,78 |
Nghĩa Sơn |
Tờ 8 |
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
34 |
Cầu Mống đến ngõ ông Trương Giàu |
0,10 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 3 |
QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UB huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
35 |
Đường từ Trường THCS Nghĩa Mỹ đến ngõ ông Phạm Nhân đội 5 |
0,10 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 2 |
QD số 1987 ngày 24/10/2013 của UBND huyện về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư thuộc đề án kiên cố hóa kênh mương và phát triển đường giao thông nông thôn năm 2013 |
100,00 |
40,00 |
30,00 |
20,00 |
|
10,0 |
Cột 10: (có 1 phần NS xã) |
36 |
Đường La Hà Nghĩa Thuận Ngõ Bà Huấn |
0,02 |
Nghĩa Điền |
Tờ 16 |
CV số 1245/UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện về việc triển khai thi công công trình đường giao thông nông thôn xã Nghĩa Điền, tuyến La Hà - Nghĩa Thuận - Ngõ Bà Yến |
13,00 |
|
|
13,00 |
|
|
|
37 |
KDC Điền Chánh |
0,83 |
Nghĩa Điền |
Tờ 3,8 |
Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND xã |
200,00 |
|
|
200,00 |
|
|
|
38 |
MR nghĩa trang nhân dân Gò Mít |
3,00 |
Nghĩa Điền |
Tờ 11 |
Nghị quyết số 04/7014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
39 |
KDC Nghĩa Hiệp |
1,47 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ |
QĐ số 3806/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UB huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã nghĩa Hiệp, huyện Tư nghĩa |
350,00 |
|
|
350,00 |
|
|
|
40 |
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liền |
0,50 |
Nghĩa Hiệp |
Tờ 8 |
Nghị quyết số 10 HĐND xã ngày 29/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
41 |
KDC nông thôn xã |
1,13 |
Nghĩa Trang |
Tờ 1,3,15,19 |
Nghị quyết số 07 HĐND xã ngày 31/7/2014 |
300,00 |
|
|
300,00 |
|
|
|
42 |
XD NVH TDP Vạn Mỹ |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ 9 |
Thông báo KL số 286/TB-UBND ngày 19/11/2014 của CTUB huyện tại cuộc họp giao ban UBND huyện |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
43 |
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán |
3,70 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 5,6, và 11 |
QĐ số 4019/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UB huyện về việc bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với dự án xây dựng khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính-Kế toán |
2.200, 00 |
|
|
22.00,00 |
|
|
|
44 |
Mở rộng đường La Hà - Nghĩa Thuận |
1,50 |
TT La Hà, xã Nghĩa Trang |
Tờ 15,16,11 |
QĐ số 2117/QĐ-UBND ngày
16/10/2012 về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường La
Hà - Nghĩa Thuận,
đoạn
từ QL 1A đến trường mầm non Sao
Mai (La Hà), huyện
Tư nghĩa |
1.700,00 |
|
850,00 |
850,00 |
|
|
Cột 10: có 1 phần NS tỉnh + 1 phần NS Huyện) |
45 |
Đường TL623B-đường vào Nghĩa địa TP. Quảng Ngãi |
1,17 |
xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 18,23 |
QĐ số 2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UB huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình đường từ TL 623B- Đường vào nghĩa địa thành phố Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa |
500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
46 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc Sông Vệ, thôn Thế Bình |
1,86 |
xã Nghĩa Hiệp |
Tờ 5,6,12 |
QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 của UB tỉnh về việc giao kế hoạch vốn xây dựng kè chống sạt lở, khắc phục một số công trình giao thông và thủy lợi bị ảnh hưởng của bão lụt |
500,00 |
|
500,00 |
|
|
|
|
47 |
Trường mẫu giáo xã |
0,25 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 13 |
Nghị quyết 06/NQ-HĐND ngày 27/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
48 |
MR Trường Tiểu học Nghĩa Mỹ |
0,13 |
Nghĩa Mỹ |
Tờ 6 |
QĐ số 5199 ngày 20/12/2013 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
49 |
MR Sân vận động xã |
0,23 |
xà Nghĩa Thương |
Tờ 8 |
QĐ số 948 ngày 4/7/2014 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 |
125,00 |
50,00 |
|
50,00 |
|
25,00 |
Cột 8: (có 1 phần NS tỉnh) |
50 |
Nhà máy nước Nghĩa Thương |
0,70 |
xã Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
Thông báo KL376 của CT UBNĐ tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 26/11/2010 |
450,00 |
|
|
|
|
450,00 |
|
51 |
Nhà máy nước TT Sông Vệ |
0,07 |
TT Sông Vệ |
Tờ 3 |
Thông báo KL376 của CT UBND tỉnh tại buổi làm việc với UBND huyện Tư Nghĩa ngày 26/11/2010 |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
52 |
QH khu sinh hoạt văn hóa |
0,65 |
Nghĩa Trung |
Tờ 6 |
Biên bản cuộc họp của TT Đảng ủy xã ngày 10/10/2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
53 |
MR Trường THCS |
0,50 |
Nghĩa Trung |
Tờ 8 |
CV số 557/UBND ngày 16/7/2009 của UBND huyện về việc thống nhất địa điểm mở rộng mặt bằng Trường Trung học cơ sở xã nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
54 |
Quy hoạch chỉnh trang nghĩa trang nhân dân 8 thôn |
4,80 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 3,6,9,11 |
Theo kế hoạch 51/KH-UBND của UBND huyện - kế hoạch tập trung nguồn lực do xã Nghĩa Lâm xây dựng nông thôn mới đến tháng 6/2015 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
55 |
Khu sinh hoạt thể thao thôn 1,2,4.6 |
1,00 |
Nghĩa Lâm |
Tờ 6,10,18 |
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 xã |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
56 |
KDC thị trấn Sông Vệ (điểm trường THCS cũ) |
0,54 |
TT Sông Vệ |
Tờ 17 |
QĐ số 6051/QĐ-UBND ngày 1/12/2014 của UBND huyện về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
57 |
Trụ sở HTX nông nghiệp |
0,05 |
TT Sông Vệ |
Tờ 9 |
Nghị quyết số 01 HĐND thị trấn ngày 24/7/2014 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
58 |
Khu thể thao thôn Hòa Phú |
0,80 |
xã Nghĩa Hòa |
Tờ 5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
200,00 |
|
60,00 |
60,00 |
|
80,00 |
|
59 |
Khu thể thao thôn Hòa Tân |
0,38 |
xã Nghĩa Hòa |
Tờ 9 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQGNTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
250,00 |
|
75,00 |
75,00 |
|
100,00 |
|
60 |
Khu thể thao thôn Hòa Bình |
0,25 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ 3 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 14/1012014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
160,00 |
|
48,00 |
48,00 |
|
64,00 |
|
61 |
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9 |
0,01 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 9,10 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQGNTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
7,00 |
|
2,80 |
2,10 |
2,10 |
|
|
62 |
Mở rộng tuyến đường QL1A-Lê Nỗi |
0,04 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 14,15 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164(TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
30,00 |
|
18,00 |
6,00 |
6,00 |
|
|
63 |
Mở rộng tuyến đường từ máy gạo Dũng - đình Vạn An |
0,03 |
xã Nghĩa Trung |
Tờ 18 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
20,00 |
|
12,00 |
4,00 |
4,00 |
|
|
64 |
Tuyến kênh N8VC8 đến cuối kênh |
0,01 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 5,6 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
7,00 |
|
5,60 |
0,70 |
0,70 |
|
|
65 |
Nhà văn hóa xã |
0,30 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 16 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
188,00 |
|
131,60 |
56,40 |
|
|
|
66 |
Nhà văn hóa 2 thôn Điện An và Vạn An |
0,10 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 5,19 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
32,00 |
|
19,20 |
9,60 |
3,20 |
|
|
67 |
Trạm y tế xã |
0,16 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 16 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
150,00 |
|
150,00 |
|
|
|
|
68 |
Chợ Điện An |
0,50 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ 5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
312,00 |
|
124,80 |
93,60 |
93,60 |
|
|
69 |
MỞ rộng đường QL1A cầu Cây Bứa-ngõ Thinh |
0,31 |
Nghĩa Phương |
Tờ 3,7 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
194,00 |
|
135,80 |
29,10 |
29,10 |
|
|
70 |
Mở rộng đường Gò bà Chiền - gò Vệ |
0,03 |
Nghĩa Phương |
Tờ 2,5 |
CV số 3457/UBND-NNTN ngày 11/8/2014 của UB tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện Chương trình nục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Tờ Trình số 164/TTr-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc đăng ký công trình thuộc Chương trình MTQG NTM năm 2015 huyện Tư Nghĩa |
33,00 |
|
23,10 |
4,95 |
4,95 |
|
|
|
TỔNG |
61,22 |
|
|
|
28.785,50 |
158,40 |
11.429,40 |
14.032,35 |
168,25 |
2997,10 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
20,75 |
|
20,75 |
Đất phát triển hạ tầng |
Nghĩa Kỳ, Trung, Điền, Thương |
Tờ 8,9,10,11,16
(Nghĩa Trung), |
2 |
Đê, Kề Hà - Hòa |
4,00 |
|
4,00 |
Đất phát triển hạ tầng |
Nghĩa Hòa |
Tờ 1,5,6,11 |
3 |
Mở rộng Trường ĐH Tài chính - Kế toán |
8,44 |
|
8,44 |
Đất phát triển hạ tầng |
Thị trấn La Hà |
Tờ 12 |
4 |
Nhà điều hành Điện lực |
0,15 |
|
0,15 |
Đất phát triển hạ tầng |
Thị trấn La Hà |
Tờ 18 |
5 |
KDL Bãi Dừa |
5,00 |
|
5,00 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
Nghĩa Hòa |
Tờ 10 |
6 |
Xăng dầu Đức Anh |
0,24 |
|
0,24 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 13 |
7 |
Mở rộng cây xăng Đại Thành |
0,07 |
|
0,07 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
TT Sông Vệ |
Tờ 4 |
8 |
Trang trại rau sạch |
5,00 |
|
5,00 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Thuận |
Tờ 1 |
9 |
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long) |
0,50 |
|
0,50 |
Đất phát triển hạ tầng |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 27,32,35 |
10 |
Trang trại nuôi bò |
3,50 |
|
3,50 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 25 |
11 |
Xăng dầu Vương Sáu |
0,15 |
|
0,15 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
12 |
Khu sản xuất gạch không nung |
0,90 |
|
0,90 |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
Nghĩa Thắng |
Tờ 19,24 |
13 |
Trang trại vườn ươm CLN Gò Cau |
2,80 |
|
2,80 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Điền |
Tờ 6,11 |
14 |
Trang trại chăn nuôi |
2,20 |
|
2,20 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 26 |
15 |
Trang trại chăn nuôi heo |
2,00 |
|
2,00 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 15 |
16 |
Trang trại cây giống lâm nghiệp công nghệ cao |
2,00 |
|
2,00 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Thắng |
Tờ 22 |
17 |
Trang trại trồng nấm |
1,35 |
|
1,35 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghĩa Thắng |
Tờ 22 |
18 |
Trang trại nuôi bò |
7,00 |
|
7,00 |
Đất nông nghiệp khác |
Nghã Thuận |
Tờ 1,2 |
19 |
QH rừng sản xuất |
160,06 |
|
160,06 |
Đất rừng sản xuất |
Nghĩa Sơn, |
Theo QĐ số 871/QĐ-UBND ngày 23/04/2007của UB tỉnh |
20 |
Điểm dân cư cẩu Bàu Tré |
0,10 |
|
0,10 |
Đất ở nông thôn |
Nghĩa Thắng |
Tờ 18 |
21 |
Điểm dân cư nhà đội thuế |
0,02 |
|
0,02 |
Đất ở nông thôn |
Nghĩa Thắng |
Tờ 19 |
22 |
Khu dân cư Vườn Hùng |
0,35 |
|
0,35 |
Đất ở đô thị |
TT La Hà |
Tờ 10 |
23 |
KDC Vườn Cầu |
0,60 |
|
0,60 |
Đất ở đô thị |
TT La Hà |
Tờ 15 |
24 |
KDC bắc Kênh N8 (Ông Ngô) |
0,30 |
|
0,30 |
Đất ở đô thị |
TT La Hà |
Tờ 16 |
25 |
Chuyển mục đích khu dân cư vùng lõm và đất nông nghiệp gắn liền với đất ở sang đất ở |
12,10 |
|
12,10 |
Đất ở |
Địa bàn huyện |
|
Tổng |
239,59 |
|
239,59 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết
định số 64/QĐ-UBND ngày 25/02/2015
của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
QH cây xăng Vương Sáu |
0,15 |
0,15 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
Ngoài QH 1201 |
2 |
QH cây xăng Đức Anh |
0,24 |
0,24 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 13 |
Ngoài QH 1201 |
3 |
MR trường ĐH Tài chính Kế toán |
8,44 |
2,90 |
|
TT La Hà |
Tờ 12 |
Trong QH 1201 |
4 |
MR trường THPT Chu Văn An |
1,00 |
0,90 |
|
TT La Hà |
Tờ 23 |
Trong QH 1201 |
5 |
Mở rộng TL 624 |
3,00 |
0,50 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 4,9 và 13 |
Ngoài QH 1201 |
6 |
Đường Tân Nghĩa - Gò Bà Trẻ |
0,90 |
0,20 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 10,11,17 |
Ngoài QH 1201 |
7 |
Đường Nghĩa Kỳ - Nghĩa Địa TP |
3,30 |
0,50 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 17,22,27,28 |
Ngoài QH 1201 |
8 |
Đường TL623B-Đường vào Nghĩa TP. Quảng Ngãi |
1,17 |
0,40 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 18,23 |
Ngoài QH 1201 |
9 |
Mở rộng kênh chính Thạch Nham (kết hợp đường) (Công ty TNHH Đại Long) |
0,50 |
0,35 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 27,32,35 |
Ngoài QH 1201 |
10 |
Mở rộng tuyến đường Nguyễn Ngọt đi kênh N8-9 |
0,01 |
0,01 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 9,10 |
Ngoài QH 1201 |
11 |
Tuyến đường QL1A - Lê Nỗi |
0,04 |
0,04 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 14,15 |
Ngoài QH 1201 |
12 |
Tuyến đường từ máy gạo Dũng-đình Vạn An |
0,03 |
0,03 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 18 |
Ngoài QH 1201 |
13 |
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương |
2,40 |
1,26 |
|
Nghĩa Thương, Nghĩa Hòa |
Tờ 11,19 (Nghĩa Thương), Tờ 7,8,12 (Nghĩa Hòa) |
Trong QH 1201 |
14 |
Mở rộng đường La Hà - Nghĩa Thuận |
1,50 |
0,25 |
|
TT La Hà, Nghĩa Trung |
Tà 15,16,11 (TT La Hà), |
Trong QH 1201 |
15 |
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành |
3,20 |
1,05 |
|
Nghĩa Trung, TT La Hà |
Tờ 5 (TT La Hà); Tờ 1,2 và 3 (Nghĩa Trung) |
Trong QH 1201 |
16 |
Đường ống lấy nước từ hồ Hóc Xoài về Hố Tạc, Hố Tre và diện tích sản xuất của khu kinh tế mới |
0,49 |
0,29 |
|
Nghĩa Thọ, Nghĩa Thuận |
Tờ
18,(Nghĩa
Thuận),
|
Ngoài QH 1201 |
17 |
Kênh đập Đồng Quang |
0,10 |
0,05 |
|
Nghĩa Sơn |
Tờ 10,12 |
Ngoài QH 1201 |
18 |
Tuyến kênh N8VC8 đến cuối kênh |
0,01 |
0,01 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 5,6 |
Ngoài QH 1201 |
19 |
Kênh N2-8-4 |
0,03 |
0,03 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 15 |
Ngoài QH 1201 |
20 |
Khu sinh hoạt văn hóa xã |
0,65 |
0,20 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 6 |
Ngoài QH 1201 |
21 |
MR Trường THCS |
0,50 |
0,50 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 8 |
Trong QH 1201 |
22 |
Trường mầm non nghĩa Trung |
0,33 |
0,33 |
|
Nghĩa Trung |
Tờ 10 |
Trong QH 1201 |
23 |
KDC nông thôn xã |
1,13 |
0,80 |
|
Nghĩa Trung |
Từ 1,3,15,19 |
Trong QH 1201 |
24 |
KDC Nghĩa Hiệp |
1,47 |
0,24 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 9,10,15,16,20 |
Trong QH 1201 |
25 |
MR Nghĩa trang nhân dân Bãi Liển |
0,50 |
0,50 |
|
Nghĩa Hiệp |
Tờ 8 |
Ngoài QH 1201 |
26 |
KDC Tân Thanh |
0,91 |
0,41 |
|
Nghĩa Hòa |
Tờ 4 |
Trong QH 1201 |
27 |
KDC Tây Cầu Đá |
0,06 |
0,06 |
|
Nghĩa Hòa |
Tờ 2 |
Trong QH 1201 |
28 |
Nhà điều hành Điện lực |
0,15 |
0,15 |
|
TT La Hà |
Tờ 18 |
Trong QH 1201 |
29 |
QH Khu TĐC phục vụ dự án mở rộng QL1 |
2,00 |
2,00 |
|
TT La Hà |
Tờ 10,11 |
Ngoài QH 1201 |
30 |
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Trường đại học Tài chính - Kế toán |
3,70 |
2,65 |
|
TT La Hà |
Tờ 5,6 và 11 |
Trong QH 1201 |
31 |
Khu TĐC đường trục chính phía đông |
0,50 |
0,50 |
|
TT La Hà |
Tờ 18 |
Trong QH 1201 |
32 |
Trạm thú y |
0,03 |
0,03 |
|
TT La Hà |
Tờ 18 |
Ngoài QH 1201 |
33 |
Nhà máy nước Nghĩa Thương |
0,7 |
0,07 |
|
Nghĩa Thương |
Tờ 22 |
Ngoài QH 1201 |
|
Tổng |
39,14 |
17,60 |
|
|
|
|