ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 265/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 02
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ tưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp Tờ trình số 35/TTr-STP ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp Phiếu lý lịch tư pháp và trợ
giúp pháp lý thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú
Thọ.
Bãi bỏ: Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực cấp Phiếu lý lịch Tư pháp quy định tại Quyết định số
525/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, cấp Phiếu Lý lịch tư
pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý quy định tại
Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực tư
pháp, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới, sửa đổi hoặc
bãi bỏ các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhập đầy đủ,
chính xác trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Thọ theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH
TƯ PHÁP VÀ LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
LĨNH VỰC
|
I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam và công dân
chỉ có một nơi thường trú hoặc tạm trú)
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (trường hợp công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
II. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
5
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
6
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
9
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
10
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
11
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
12
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
12.1
|
Khiếu nại lần 1
|
12.2
|
Khiếu nại lần 2
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
Lý lịch tư pháp
1. Thủ tục
cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tuyến: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
đã thanh toán phí thì gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi
tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu, đồng thời
chuyển hồ sơ đến Phòng Bổ trợ và Hành chính Tư pháp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ
loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận, có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu; thực hiện quét
(scan), chuyển thành tài liệu điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
cơ sở dữ liệu và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết TTHC đã được số hóa
theo quy định; chuyển hồ sơ điện tử và Hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ và Hành
chính Tư pháp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại
giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; xây dựng phiếu
yêu cầu xác minh, tổng hợp kết quả xác minh tại trung tâm Lý lịch tư pháp quốc
gia, Phòng Hồ sơ Công an tỉnh
Trường hợp 1:
Trong trường hợp công dân cư trú trong tỉnh
Trường hợp 2: Trong
trường hợp công dân Việt Nam cư trú ở nhiều nơi ngoài tỉnh, có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài, hoặc phải xác minh về điều kiện đương
nhiên xóa án tích
|
Công chức được phân công
|
TH1: 07 ngày
TH2: 13 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Công chức chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC;
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức theo các hình thức đã đăng ký và thu phí, lệ phí (nếu
có, trong trường hợp nộp trực tiếp).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH 1: 09 ngày
TH 2: 15 ngày
|
2. Thủ tục
cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài)
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tuyến: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
đã thanh toán phí thì gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi
tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu, đồng thời
chuyển hồ sơ đến Phòng Bổ trợ và Hành chính Tư pháp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ
loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận, có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu; thực hiện quét
(scan), chuyển thành tài liệu điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
cơ sở dữ liệu và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết TTHC đã được số hóa
theo quy định; chuyển hồ sơ điện tử và Hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ và Hành
chính Tư pháp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại
giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; xây dựng phiếu
yêu cầu xác minh, tổng hợp kết quả xác minh tại trung tâm Lý lịch tư pháp quốc
gia, Phòng Hồ sơ Công an tỉnh
Trường hợp 1:
Trong trường hợp công dân cư trú trong tỉnh
Trường hợp 2: Trong
trường hợp công dân Việt Nam cư trú ở nhiều nơi ngoài tỉnh, có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài, hoặc phải xác minh về điều kiện đương
nhiên xóa án tích
|
Công chức được phân công
|
TH1: 07 ngày
TH2: 13 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Công chức chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC;
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức theo các hình thức đã đăng ký và thu phí, lệ phí (nếu
có, trong trường hợp nộp trực tiếp).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
TH 1: 09 ngày
TH 2: 15 ngày
|
3. Thủ tục
cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (trường hợp công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tuyến: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
đã thanh toán phí thì gửi ngay Phiếu hẹn, trả kết quả qua thư điện tử hoặc gửi
tin nhắn hẹn trả kết quả qua điện thoại di động cho người có yêu cầu, đồng thời
chuyển hồ sơ đến Phòng Bổ trợ và Hành chính Tư pháp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ
loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận, có Phiếu hẹn, trả kết quả cho người có yêu cầu; thực hiện quét
(scan), chuyển thành tài liệu điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
cơ sở dữ liệu và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết TTHC đã được số hóa
theo quy định; chuyển hồ sơ điện tử và Hồ sơ giấy đến Phòng Bổ trợ và Hành
chính Tư pháp.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì có thông báo cho người yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại
giấy tờ, nội dung cần bổ sung để người có yêu cầu bổ sung, hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; xây dựng phiếu
yêu cầu xác minh, tổng hợp kết quả xác minh tại trung tâm Lý lịch tư pháp quốc
gia, Phòng Hồ sơ Công an tỉnh
Trường hợp 1:
Trong trường hợp công dân cư trú trong tỉnh.
Trường hợp 2: Trong
trường hợp công dân Việt Nam cư trú ở nhiều nơi ngoài tỉnh, có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài, hoặc phải xác minh về điều kiện đương
nhiên xóa án tích
|
Công chức được phân công
|
TH1: 07 ngày
TH2: 13 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Công chức chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC;
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức theo các hình thức đã đăng ký và thu phí, lệ phí (nếu
có, trong trường hợp nộp trực tiếp).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
TH 1: 09 ngày
TH 2: 15 ngày
|
II. Lĩnh vực
Trợ giúp pháp lý
1. Thủ tục
lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Trường hợp 1: Thực hiện đánh
giá hồ sơ và chuyển bảng tổng hợp kết quả đánh giá cho phòng Bổ trợ và Hành
chính Tư pháp. Trường hợp 2: Trường hợp cần thiết phải kéo dài thời gian đánh
giá
|
Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn tổ chức
|
TH1: 05 ngày
TH2: 05 ngày + 03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Xây dựng dự thảo thông báo kết
quả lựa chọn tổ chức và dự thảo hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý giữa tổ
chức được lựa chọn và Sở Tư pháp trình lãnh đạo Phòng.
|
Công chức được phân công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký nháy và trình lãnh
đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn
bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TT
phục vụ hành chính công
|
Văn thư, công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
TH1: 10 ngày
TH2: 10 ngày + 03 ngày làm
việc
|
2. Thủ tục
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự
thảo Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý hoặc Thông báo từ chối nêu rõ lý
do trình lãnh đạo Phòng duyệt
|
Công chức được phân công
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, ký nháy và trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn
bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư, công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
3. Thủ tục
thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự
thảo Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý hoặc Thông báo từ chối nêu rõ lý
do trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Công chức được phân công
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký nháy và trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn
bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư, công chức được phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, kiểm tra lại hồ sơ
đã cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức; xây dựng dự thảo
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý hoặc Thông báo từ chối nêu rõ lý do
trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Công chức được phân công
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký nháy và trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0,75 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn
bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư, công chức được phân công
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự
thảo Quyết định công bố chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý trình lãnh đạo
phòng duyệt
|
Công chức được phân công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký nháy và trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn
bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư, công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển lãnh đạo
trung tâm xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Trường hợp 1: Thực hiện đánh giá
hồ sơ lựa chọn Luật sư và chuyển bảng tổng hợp kết quả đánh giá cho phòng
Nghiệp vụ. Trường hợp 2: Trường hợp cần thiết phải kéo dài thời gian đánh giá
|
Tổ đánh giá hồ sơ lựa chọn Luật sư
|
TH1: 3,5 ngày
TH2: 3,5 ngày + 03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xây dựng dự thảo thông báo kết
quả lựa chọn luật sư và dự thảo hợp đồng thực hiện TGPL giữa Trung tâm và Luật
sư được lựa chọn trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, ký nháy văn bản
trình lãnh đạo Trung tâm
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,75 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư, chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
TH1: 07 ngày
TH2: 07 ngày + 03 ngày làm
việc
|
7. Thủ tục
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển lãnh đạo
trung tâm xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo
Quyết định cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý và phôi thẻ hoặc Thông báo
từ chối nêu rõ lý do trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, trình lãnh đạo Trung
tâm
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Duyệt văn bản, ký nháy và
trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư, chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
07 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển phòng
chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra danh sách cộng tác
viên và hồ sơ cấp cấp thẻ, xây dựng dự thảo Quyết định cấp lại thẻ Cộng tác
viên trợ giúp pháp lý và phôi thẻ hoặc Thông báo từ chối trình Trưởng phòng
Nghiệp vụ
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
3 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, ký nháy văn bản,
trình lãnh đạo Trung tâm
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Duyệt văn bản, ký nháy và
trình Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư, chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
7 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
yêu cầu trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ
sung giấy tờ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
- Xem xét và trả lời ngay cho
người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý, vào Sổ thụ lý theo dõi vụ việc
trợ giúp pháp lý
- Nếu vụ việc thuộc trường hợp
từ chối thụ lý, người tiếp nhận phải dự thảo văn bản thông báo rõ lý do cho
người yêu cầu trình Lãnh đạo Trung tâm quyết định.
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
10. Thủ tục
thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn đề nghị thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý, chuyển hồ sơ báo cáo Trưởng phòng nghiệp vụ
|
Phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét yêu cầu và dự thảo
văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý, dự thảo quyết định thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản, trình lãnh đạo
Trung tâm
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,75 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn
bản và trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
Văn thư, chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Trong giờ hành chính
|
Bước 2
|
Báo cáo lãnh đạo Trung tâm và
trả lời ngay bằng văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp
pháp lý
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
12. Thủ tục
giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
12.1 Đối với khiếu nại lần
1
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn và chuyển hồ sơ
báo cáo lãnh đạo Trung tâm.
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét đơn, xây dựng dự thảo
Quyết định giải quyết khiếu nại trình Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
1,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Trung tâm
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn
bản, chuyển kết quả giải quyết cho Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Văn thư, chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
03 ngày làm việc
|
12.2 Đối với khiếu nại lần
2
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn, báo cáo lãnh đạo
Sở Tư pháp
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phân công phòng chuyên môn xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Thanh Tra
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét đơn, xây dựng dự thảo
Quyết định giải quyết khiếu nại trình Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
Chuyên viên phòng Thanh tra
|
11 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký nháy văn bản,
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra
|
1,75 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
1,25 ngày
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, phát hành văn
bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng Sở
|
Văn thư, chuyên viên phòng Thanh tra
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
Văn phòng Sở
|
|
Tổng thời gian giải quyết
Thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC
|
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB
|
I
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày
07/07/2021
|
- 09 ngày
- Trường hợp phải xác minh
không quá 15 ngày
|
- 09 ngày làm việc
- Trường hợp phải xác minh
không quá 15 ngày làm việc
|
2
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam và công
dân chỉ có một nơi thường trú hoặc tạm trú)
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND
ngày 07/07/2021
|
- 09 ngày
- Trường hợp phải xác minh
không quá 15 ngày
|
- 09 ngày làm việc
- Trường hợp phải xác minh
không quá 15 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (trường hợp công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND
ngày 07/07/2021
|
- 09 ngày
- Trường hợp phải xác minh
không quá 15 ngày
|
- 09 ngày làm việc
- Trường hợp phải xác minh
không quá 15 ngày làm việc
|
II
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề Luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 10 ngày, trường hợp cần thiết
có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
- 10 ngày, trường hợp cần thiết
có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 07 ngày
|
- 07 ngày
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 05 ngày làm việc
|
- 05 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 05 ngày làm việc
|
- 05 ngày làm việc
|
5
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 03 ngày làm việc
|
- 03 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 07 ngày, trường hợp cần thiết
có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
- 07 ngày, trường hợp cần thiết
có thể kéo dài nhưng không quá 03 ngày làm việc.
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 07 ngày làm việc
|
- 07 ngày làm việc
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 07 ngày làm việc
|
- 07 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
- Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
10
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- 03 ngày làm việc
|
- 03 ngày làm việc
|
11
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
12
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND
Phú Thọ ngày 20/10/2023
|
- Đối với người đứng đầu tổ
chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp:
15 ngày
|
- Đối với người đứng đầu tổ
chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc
- Đối với Giám đốc Sở Tư
pháp: 15 ngày
|