Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 2645/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Nguyễn Trung Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4525/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quảng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Quảng Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 27/12/2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4525/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quảng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Quảng Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6 )+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.002,06 |
3.339,30 |
1.689,24 |
545,49 |
3.849,72 |
4.451,98 |
3.864,86 |
2.610,85 |
3.540,88 |
3.425,36 |
3.747,38 |
2.676,38 |
3.705,99 |
4.516,12 |
4.785,69 |
2.953,81 |
2.331,36 |
2.851,42 |
3.687,85 |
3.428,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.614,86 |
134,55 |
180,90 |
10,53 |
226,53 |
262,65 |
206,48 |
294,81 |
39,01 |
376,94 |
451,91 |
154,20 |
229,84 |
458,18 |
377,37 |
252,52 |
204,13 |
175,07 |
224,70 |
354,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2,30 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1,19 |
0,20 |
|
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.618,67 |
1.070,86 |
233,64 |
424,04 |
316,35 |
756,94 |
298,55 |
290,75 |
1.245,75 |
275,53 |
570,94 |
451,25 |
395,64 |
502,90 |
237,45 |
493,31 |
246,00 |
154,12 |
161,76 |
492,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
228,26 |
33,62 |
10,88 |
34,89 |
12,11 |
10,55 |
9,81 |
13,98 |
9,29 |
11,13 |
5,25 |
0,69 |
8,31 |
2,37 |
0,62 |
15,54 |
12,41 |
6,95 |
12,87 |
17,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36.712,97 |
1.238,16 |
1.260,57 |
66,82 |
2.039,54 |
1.318,72 |
2.770,12 |
2.008,15 |
1.904,56 |
1.998,78 |
2.392,32 |
2.069,14 |
2.267,77 |
3.547,80 |
2.780,34 |
2.190,13 |
1.564,91 |
1.322,77 |
1.414,22 |
2.558,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
464,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,82 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.228,78 |
792,34 |
|
7,36 |
1.253,93 |
2.100,41 |
576,86 |
|
340,86 |
753,14 |
316,74 |
|
803,35 |
0,25 |
1.383,79 |
|
303,27 |
726,77 |
1.869,71 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.709,26 |
540,13 |
|
4,10 |
878,07 |
1.523,28 |
446,27 |
|
267,91 |
637,79 |
234,07 |
|
729,08 |
|
1.126,40 |
|
236,68 |
316,81 |
1.768,67 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
65,65 |
2,88 |
2,95 |
1,84 |
1,26 |
2,72 |
3,05 |
2,92 |
1,40 |
9,78 |
10,16 |
1,10 |
1,08 |
4,40 |
6,13 |
2,08 |
0,64 |
0,91 |
4,59 |
5,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
68,04 |
66,90 |
0,31 |
|
|
|
|
0,24 |
|
0,07 |
0,06 |
|
|
0,21 |
|
0,23 |
|
|
|
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.894,28 |
355,34 |
140,11 |
234,55 |
234,69 |
234,58 |
118,29 |
114,94 |
228,48 |
206,70 |
287,65 |
127,83 |
156,28 |
252,64 |
171,24 |
137,46 |
224,72 |
270,97 |
238,04 |
159,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
155,48 |
3,64 |
1,83 |
3,06 |
0,25 |
0,24 |
|
|
0,28 |
|
3,00 |
|
0,31 |
|
|
0,10 |
115,73 |
27,04 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,45 |
1,20 |
0,66 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,08 |
0,18 |
|
|
|
|
0,16 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,44 |
0,26 |
1,23 |
3,28 |
0,10 |
0,12 |
0,11 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
0,08 |
0,14 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
72,42 |
1,10 |
2,96 |
58,09 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
2,56 |
0,04 |
0,17 |
1,19 |
4,11 |
2,14 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
45,73 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,09 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,69 |
11,45 |
0,20 |
1,88 |
|
0,05 |
1,58 |
|
|
0,03 |
0,08 |
|
|
0,03 |
|
1,76 |
0,93 |
|
1,63 |
1,06 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.068,38 |
179,55 |
67,25 |
70,35 |
122,82 |
128,57 |
82,48 |
75,79 |
141,94 |
101,12 |
160,11 |
100,02 |
49,53 |
164,27 |
91,40 |
99,00 |
51,12 |
89,74 |
195,06 |
98,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.486,05 |
93,61 |
46,70 |
56,60 |
45,62 |
70,45 |
73,65 |
67,69 |
117,80 |
91,30 |
139,35 |
89,92 |
35,53 |
151,36 |
46,93 |
78,93 |
41,49 |
82,22 |
66,30 |
90,61 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
83,54 |
13,93 |
3,33 |
4,02 |
0,66 |
9,23 |
4,68 |
2,62 |
11,83 |
2,03 |
4,03 |
3,06 |
|
0,30 |
5,34 |
4,79 |
1,06 |
2,93 |
7,82 |
1,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,72 |
3,71 |
0,29 |
1,82 |
0,26 |
0,05 |
|
0,01 |
0,25 |
0,01 |
|
|
0,06 |
0,05 |
|
|
0,08 |
|
0,07 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,49 |
1,28 |
1,64 |
0,19 |
0,42 |
0,21 |
0,43 |
0,17 |
0,06 |
0,10 |
0,20 |
0,06 |
0,21 |
0,31 |
0,06 |
0,14 |
0,41 |
0,20 |
0,16 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
43,52 |
8,19 |
5,38 |
2,01 |
1,27 |
4,47 |
0,79 |
1,36 |
1,73 |
2,33 |
1,87 |
1,06 |
0,28 |
2,49 |
1,82 |
3,07 |
1,41 |
1,46 |
1,14 |
1,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,27 |
0,31 |
1,03 |
0,17 |
0,47 |
0,72 |
|
|
0,17 |
0,62 |
|
|
|
0,40 |
|
0,72 |
0,30 |
|
0,36 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
295,50 |
51,57 |
1,00 |
0,01 |
72,98 |
36,06 |
0,37 |
0,05 |
0,81 |
0,01 |
3,15 |
|
12,14 |
0,04 |
0,01 |
0,11 |
0,02 |
0,03 |
117,12 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,92 |
0,37 |
0,28 |
0,49 |
0,02 |
0,24 |
|
0,01 |
0,04 |
|
0,09 |
|
0,06 |
0,08 |
0,01 |
0,03 |
|
0,04 |
0,05 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
33,38 |
|
|
|
|
|
|
|
6,16 |
0,50 |
|
|
|
|
26,63 |
|
|
0,08 |
|
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,36 |
0,61 |
|
2,61 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
100,28 |
5,40 |
6,95 |
2,23 |
0,76 |
7,04 |
2,44 |
3,76 |
3,09 |
4,20 |
11,41 |
5,92 |
1,25 |
9,00 |
10,60 |
11,21 |
6,33 |
2,78 |
2,05 |
3,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,21 |
0,56 |
0,63 |
0,21 |
0,35 |
0,10 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,71 |
0,62 |
0,33 |
0,20 |
0,21 |
0,45 |
0,51 |
0,45 |
0,42 |
0,31 |
0,58 |
0,28 |
0,92 |
0,45 |
0,17 |
0,44 |
0,34 |
0,17 |
0,35 |
0,52 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,51 |
0,10 |
|
0,91 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
632,22 |
|
|
|
38,40 |
82,43 |
16,07 |
31,63 |
67,11 |
42,04 |
67,12 |
26,08 |
47,18 |
61,04 |
19,24 |
30,44 |
14,85 |
23,55 |
26,81 |
38,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
181,27 |
84,77 |
49,08 |
47,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,47 |
5,24 |
2,87 |
2,90 |
0,27 |
0,24 |
0,29 |
0,20 |
0,10 |
0,35 |
0,33 |
0,23 |
0,26 |
0,48 |
0,37 |
0,25 |
0,42 |
0,17 |
0,15 |
0,35 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,14 |
0,24 |
0,07 |
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,26 |
0,64 |
0,65 |
0,65 |
0,30 |
0,30 |
0,05 |
0,05 |
0,25 |
0,18 |
0,04 |
0,26 |
0,26 |
0,57 |
0,21 |
0,59 |
|
0,10 |
|
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
583,40 |
65,67 |
12,84 |
44,88 |
72,34 |
21,31 |
17,20 |
6,82 |
18,03 |
62,28 |
56,27 |
0,38 |
55,19 |
25,51 |
42,71 |
3,18 |
37,00 |
6,91 |
13,74 |
21,14 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
93,40 |
0,02 |
0,05 |
0,13 |
|
0,88 |
0,01 |
|
|
0,38 |
|
0,43 |
|
|
16,98 |
0,43 |
0,02 |
73,93 |
0,13 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,30 |
0,19 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
998,27 |
104,06 |
16,72 |
11,20 |
128,28 |
62,37 |
25,92 |
35,74 |
9,49 |
22,51 |
123,30 |
65,27 |
38,77 |
79,06 |
100,61 |
48,60 |
1,35 |
32,58 |
8,86 |
83,58 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
58.021,48 |
6.032,87 |
3.218,18 |
1.001,71 |
3.408,27 |
3.611,58 |
3.407,40 |
2.101,61 |
2.436,15 |
2.862,26 |
2.869,97 |
2.406,77 |
3.177,82 |
3.688,98 |
4.224,02 |
2.279,85 |
1.968,06 |
3.059,42 |
3.582,08 |
2.684,49 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.436,01 |
3.798,70 |
1.846,06 |
791,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
230,56 |
33,62 |
10,91 |
34,89 |
12,11 |
10,55 |
9,81 |
13,98 |
9,29 |
12,32 |
5,45 |
0,69 |
8,31 |
3,25 |
0,62 |
15,54 |
12,41 |
6,95 |
12,87 |
17,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
48.406,57 |
2.030,50 |
1.260,57 |
74,19 |
3.293,46 |
3.419,13 |
3.346,98 |
2.008,15 |
2.245,42 |
2.751,91 |
2.709,06 |
2.069,14 |
3.071,12 |
3.548,05 |
4.164,13 |
2.190,13 |
1.868,18 |
2.514,37 |
3.283,93 |
2.558,16 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
464,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,82 |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
181,27 |
84,77 |
49,08 |
47,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
5,44 |
0,26 |
1,23 |
3,28 |
0,10 |
0,12 |
0,11 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
0,08 |
0,14 |
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
186,18 |
85,03 |
50,32 |
50,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.468,01 |
|
|
|
64,19 |
99,35 |
34,44 |
47,72 |
114,33 |
55,97 |
88,24 |
310,85 |
48,65 |
76,54 |
39,86 |
42,47 |
68,23 |
47,59 |
258,47 |
71,11 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
642,50 |
|
|
|
38,40 |
82,43 |
16,07 |
31,63 |
67,11 |
42,05 |
67,16 |
26,08 |
49,75 |
61,09 |
19,41 |
31,63 |
18,97 |
25,69 |
26,81 |
38,23 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
234,96 |
18,82 |
10,29 |
3,90 |
17,35 |
20,23 |
0,85 |
10,74 |
4,77 |
0,64 |
26,56 |
0,46 |
1,50 |
41,82 |
0,05 |
16,01 |
0,88 |
2,59 |
41,82 |
15,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
81,78 |
2,57 |
6,29 |
|
5,99 |
4,61 |
0,08 |
4,89 |
0,05 |
0,33 |
6,60 |
0,28 |
1,16 |
23,76 |
0,05 |
8,73 |
0,84 |
|
3,79 |
11,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
63,17 |
5,41 |
3,07 |
3,40 |
3,90 |
3,53 |
0,17 |
3,06 |
4,61 |
0,31 |
12,97 |
0,18 |
0,31 |
9,70 |
|
5,81 |
0,04 |
1,63 |
1,72 |
3,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,10 |
0,31 |
0,11 |
0,50 |
0,53 |
0,06 |
|
0,07 |
0,01 |
|
|
|
0,03 |
0,04 |
|
0,02 |
|
0,19 |
|
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
84,31 |
10,20 |
0,82 |
|
6,29 |
12,03 |
0,60 |
2,71 |
0,10 |
|
6,99 |
|
|
8,24 |
|
1,45 |
|
0,77 |
33,82 |
0,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,13 |
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,49 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,47 |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
221,88 |
16,12 |
10,90 |
1,75 |
17,25 |
19,59 |
0,67 |
10,69 |
3,30 |
0,27 |
26,43 |
0,15 |
0,14 |
41,63 |
|
15,51 |
0,36 |
|
41,54 |
15,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
78,32 |
2,42 |
6,28 |
|
5,99 |
4,20 |
0,04 |
4,89 |
0,05 |
0,10 |
6,51 |
0,15 |
0,11 |
23,62 |
|
8,43 |
0,36 |
|
3,51 |
11,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,00 |
3,08 |
3,64 |
1,39 |
3,90 |
3,35 |
0,03 |
3,01 |
3,14 |
0,17 |
12,93 |
|
0,03 |
9,65 |
|
5,61 |
|
|
1,72 |
3,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,42 |
0,09 |
0,16 |
0,36 |
0,43 |
0,01 |
|
0,07 |
0,01 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
83,54 |
10,20 |
0,82 |
|
6,29 |
12,03 |
0,60 |
2,71 |
0,10 |
|
6,99 |
|
|
8,24 |
|
1,45 |
|
|
33,82 |
0,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,13 |
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,49 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,47 |
0,33 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
5,16 |
0,45 |
0,19 |
|
|
0,42 |
|
0,51 |
0,25 |
|
0,57 |
|
|
1,76 |
|
0,19 |
|
|
|
0,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,29 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,24 |
|
|
|
|
0,42 |
|
0,51 |
0,25 |
|
0,38 |
|
|
1,76 |
|
0,10 |
|
|
|
0,82 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,63 |
0,45 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
24,77 |
1,13 |
0,08 |
|
7,11 |
3,06 |
|
5,68 |
0,35 |
|
2,93 |
0,05 |
|
2,46 |
|
0,81 |
|
0,37 |
|
0,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
24,35 |
1,13 |
0,08 |
|
7,11 |
3,06 |
|
5,68 |
0,35 |
|
2,93 |
|
|
2,46 |
|
0,81 |
|
|
|
0,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
17,01 |
0,99 |
0,08 |
|
|
3,06 |
|
5,59 |
0,35 |
|
2,93 |
|
|
2,46 |
|
0,81 |
|
|
|
0,74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,11 |
|
|
|
7,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp |
||||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Tờ bản đồ |
Thửa đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Công trình, dự án mục đích an ninh, quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Đại Sơn (đã thu hồi 1914,8 m2, còn 479,7 m2 chưa thu hồi và chuyển tiếp sang năm 2022) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Đại Sơn |
37 |
giáp thửa 25 |
|
2021 |
2 |
Xây dựng Sở chỉ huy phía trước tỉnh Cao Bằng tại xã Hạnh Phúc |
3,00 |
0,50 |
|
|
2,50 |
Xã Hạnh Phúc |
40 |
182,169… |
2022 |
|
I.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công An TT Quảng Uyên |
0,13 |
0,04 |
|
|
0,09 |
TT Quảng Uyên |
26 |
98,98a |
2022 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công An xã Hồng Quang |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Hồng Quang |
40 |
86,54,81,93… |
2022 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công An xã Mỹ Hưng |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Xã Mỹ Hưng |
18 |
63,67 |
2022 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công An xã Ngọc Động |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Xã Ngọc Động |
18 |
141,84 |
2022 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công An xã Tiên Thành |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Xã Tiên Thành |
39 |
413,425 |
2022 |
|
II |
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hổi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)-Trà Lĩnh (Cao Bằng) (giai đoạn 1) |
14,06 |
2,42 |
10,20 |
|
1,44 |
TT Hòa Thuận |
tờ bản đồ xã Lương Thiện cũ (1,3,6,7,11) |
|
|
2021 |
|
30,17 |
6,01 |
6,99 |
|
17,17 |
Xã Hạnh Phúc |
12,13,24,25,38,39, 53,54,65,66,76,77, 85,89,96 |
|
||||
5,12 |
2,64 |
0,75 |
|
1,73 |
Xã Chí Thảo |
25,38,39,55,56,106 |
|
||||
17,19 |
11,26 |
0,29 |
|
5,64 |
Xã Tự Do |
21,29,30,41,54,55, 64,65,66,67,71,72, 73 |
|
||||
13,43 |
6,50 |
1,17 |
|
5,76 |
Xã Phúc Sen |
3,4,5,6,7,16,26,27, 28,36,37,43,44,48 tờ bản đồ xã Quốc Dân cũ (18,19,29,43,44,45, 56,57) |
|
||||
47,23 |
23,27 |
7,99 |
|
15,97 |
Xã Ngọc Động |
10,11,18,21,22,23, 24,29,30,31,32,33, 34,35,36,346,47,58 ,59,76 tờ bản đồ xã Hoàng Hải cũ (5,11,12,13,21,89) |
|
||||
36,31 |
|
33,82 |
|
2,49 |
Xã Tiên Thành |
02 LN |
|
||||
III |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng quảng trường trung tâm huyện (giai đoạn 2) |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
TT Hòa Thuận |
136.137 |
2,5,8,9,10,11,12 |
|
2020 |
2 |
Thuỷ điện Khuổi Luông |
48,39 |
5,99 |
6,29 |
|
36,11 |
Xã Bế Văn Đàn |
31,37,38,44,45,49, 53,59,63,64,65,66, 67,68,69 |
|
|
2021 |
17,20 |
0,63 |
7,91 |
|
8,66 |
Xã Cách Linh |
84,85,86,87,88,89, 90 |
|
|
|||
3 |
Thủy điện Tiên Thành |
5,00 |
3,35 |
|
|
1,65 |
Xã Tiên Thành |
2,3,4,5,6,7 |
|
|
2021 |
4 |
Nhà văn hóa xóm Bản Giuồng |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Xã Tiên Thành |
59 |
441 |
|
2021 |
5 |
Xây dựng biểu tượng, vườn hoa Quảng Uyên, hạng mục GPMB |
0,84 |
0,09 |
|
|
0,75 |
TT Quảng Uyên |
32 |
112,113,…119 |
|
2021 |
6 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà |
0,89 |
|
|
|
0,89 |
TT Tà Lùng |
39,44 |
5,6,14,18 |
|
2021 |
7 |
Nhà văn hoá thị trấn Quảng Uyên |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
TT Quảng Uyên |
7 |
149,147,169… |
|
2021 |
8 |
Trường tiểu học và THCS Quốc Dân, xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Xã Phúc Sen |
35 của Quốc Dân cũ |
160,200 |
|
2021 |
9 |
Nhà kiểm soát liên hợp đầu cầu II Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,78 |
|
|
|
0,78 |
TT Tà Lùng |
73 |
4,6,8 |
|
2021 |
10 |
Trạm y tế xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Xã Quảng Hưng |
46 |
9,10 |
|
2021 |
11 |
Cải tạo sân trường Trung tâm GDNN-GDTX huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
TT Quảng Uyên |
11 |
5 |
|
2021 |
12 |
Đường giao thông vào sân vận động Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,48 |
0,04 |
|
|
0,44 |
TT Quảng Uyên |
8,13,28 |
|
|
2021 |
13 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại Sơn, Xã Chí Thảo, xã Cách Linh và TT Hoà Thuận (tổng diện tích đường 205 là 44,97 ha trong đó diện tích hiện trạng hiện có là 12,55 ha và diện tích đăng ký kế hoạch năm 2022 là 32,42 ha) |
1,29 |
1,16 |
|
|
0,13 |
TT Quảng Uyên |
39,40,41 |
|
|
2021 |
2,76 |
|
|
|
2,76 |
TT Hoà Thuận |
49,56,57,68 |
|
||||
11,96 |
2,25 |
1,90 |
|
7,81 |
Xã Chí Thảo |
11,12,19,20,31,32, 33,34,48,65,66,67, 68,80,81,88,89,94, 100,101,104,02-LN |
|
||||
3,80 |
0,05 |
0,10 |
|
3,65 |
Xã Đại Sơn |
37,50,51,52,69,81, 93,106,107,117,11 8,127,128,137 |
|
||||
12,61 |
3,07 |
3,22 |
|
6,32 |
Xã Cách Linh |
Hồng Đại cũ tờ 13,14,22,23,28,29, 35,38,39,41,43,47, 52,01-LN; Xã Cách Linh tờ 2,4,5,9,10,19,72,80 ,81,84,01LN |
|
||||
14 |
Đường tránh thị trấn Quảng Uyên |
8,27 |
4,95 |
0,82 |
|
2,50 |
TT Quảng Uyên |
20 (TT Quảng Uyên); 36,37,38, 43,44,47,55 (Quốc Phong cũ) |
|
2022 |
|
2,73 |
1,65 |
0,28 |
|
0,80 |
Xã Phúc Sen |
01 LN,8 |
|
|
|||
15 |
Khu sinh hoạt cộng đồng TDP Tân Thịnh, TT Tà Lùng |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
TT Tà Lùng |
65 |
1 phần thửa 67 |
2022 |
|
16 |
Đường GTNT Tềnh Bó - Pò Tẻn |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Xã Cách Linh |
50,57 |
Tờ 50 thửa 188,168… Tờ 57 thửa 142,154… |
2022 |
|
17 |
Đường GTNT Lũng Mò - Bó An |
0,40 |
0,20 |
|
|
0,20 |
Xã Cách Linh |
84 |
74,96… |
2022 |
|
18 |
Đường GTNT Thin Phong |
0,60 |
|
0,50 |
|
0,10 |
Xã Cách Linh |
31 |
24,25… |
2022 |
|
19 |
Đường GTNT Bản Riềng - Khuổi Luông |
0,50 |
|
0,40 |
|
0,10 |
Xã Cách Linh |
19,22 |
128,145,146,174… |
2022 |
|
20 |
Đường GTNT Nặm Cáp - Ngườm Sòn xóm Xuân Yên A |
0,67 |
0,04 |
0,60 |
|
0,03 |
Xã Cai Bộ |
30,02-LN |
Tờ 30 thửa 73,83… Tờ 02-LN thửa 135,140… |
2022 |
|
21 |
Cầu treo dài 60 m nối xã Cách Linh với xã Bế Văn Đàn ra mốc 935 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Bế Văn Đàn |
02-LN |
449 |
2022 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cách Linh |
02-LN |
22 |
|
|||
22 |
Trạm y tế xã Chí Thảo |
0,15 |
|
0,06 |
|
0,09 |
Xã Chí Thảo |
20 |
187 |
2022 |
|
23 |
Nhà văn hóa xóm Biên Hòa và sân chơi |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Đại Sơn |
74 |
55 |
2022 |
|
24 |
Nhà văn hóa, sân chơi Cốc Khuyết (Cốc Chang) |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Xã Đại Sơn |
13 |
117 |
2022 |
|
25 |
Nhà văn hóa xóm Kim Chung |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Đại Sơn |
40 |
120 |
2022 |
|
26 |
Đường GTNT xóm Đoỏng Pán |
0,27 |
0,10 |
|
|
0,17 |
Xã Độc Lập |
41 |
96,75,81… |
2022 |
|
27 |
Nhà văn hoá xóm Hợp Nhất xã Mỹ Hưng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Mỹ Hưng |
14 |
149 |
2022 |
|
28 |
Nhà văn hoá xóm Bó Phường xã Mỹ Hưng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Mỹ Hưng |
31 |
49 |
2022 |
|
29 |
Dự án khôi phục, cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động, thuộc hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương, dự án LRAMP, tỉnh Cao Bằng |
0,87 |
0,17 |
0,25 |
|
0,45 |
Xã Ngọc Động |
7,17,18,01-LN |
Tờ 7 thửa 7 Tờ 17 thửa 33,36,37,38,47,48 Tờ 18 thửa 39,54,116,144,145, 115,143,142,126,1 27,114,125,113,10 6,104,84,73,74,65 Tờ 01-LN thửa 41,66,130 |
2022 |
|
30 |
Đường Tình Đông |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
27 |
29,30… |
2022 |
|
31 |
Đường nội đồng Chang Lũng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
27 |
136,202… |
2022 |
|
32 |
Đường nội đồng Động Cáng - Đong Rau |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Phúc Sen |
36 |
189,242… |
2022 |
|
33 |
Đường nội đồng Cần Pồ - Chang tong |
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Xã Phúc Sen |
36 |
30,31… |
2022 |
|
34 |
Đường nội đồng Năm tum - Cóc lấy |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
35 |
10,11… |
2022 |
|
35 |
Đường nội đồng Quang Hung |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Phúc Sen |
27 |
333,334… |
2022 |
|
36 |
Đường nội đồng Cóc tồng |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
27 |
255,256... |
2022 |
|
37 |
Nâng cấp đường GTNT Phò Kheo |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Phúc Sen |
10 |
43,76,92… |
2022 |
|
38 |
Đường GTNT Rằng Kheo |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Xã Phúc Sen |
12 |
40,41… |
2022 |
|
39 |
Đường nội đồng xóm Cô Rào xã Tự Do |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Tự Do |
35 |
343,346… |
2022 |
|
40 |
Đường nội đồng xóm Hoàng Diệu xã Tự Do |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Tự Do |
45 |
54,55,217… |
2022 |
|
41 |
Đường nội đồng xóm Gia Tự Xã Tự Do |
0,28 |
0,20 |
|
|
0,08 |
Xã Tự Do |
67 |
153,103,244,… |
2022 |
|
42 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xóm Lạn Trên Xã Tự Do |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Tự Do |
4,9 |
Tờ 4 thửa 236,238 Tờ 9 thửa 5,6… |
2022 |
|
43 |
Nhà bia tưởng niệm xã Tự Do |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Tự Do |
32 |
189,190 |
2022 |
|
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất thương mại dịch vụ) không phải là đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây xăng Bản Co xã Bế Văn Đàn |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Bế Văn Đàn |
14 |
149 |
|
2021 |
IV.2 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) không phải là đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng công suất, mở rộng diện tích nhà máy chế biến Ferromangan- silicomangan |
2,14 |
|
0,77 |
|
1,37 |
Xã Quốc Toản |
46,47 |
60,62,63.. |
|
2021 |
2 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) không phải là đất ở |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
TT Hòa Thuận |
|
|
|
2021 |
3 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) không phải là đất ở |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
TT Quảng Uyên |
|
|
|
2021 |
4 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp) không phải là đất ở |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
TT Tà Lùng |
|
|
|
2021 |
IV.3 |
Đất thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo hệ thống thoát nước đường trục chính cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa (nay là huyện Quảng Hòa), tỉnh Cao Bằng |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
TT Tà Lùng |
63,64,68 |
11,13,14;5,9,11,39; 5 |
|
2021 |
V |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Đất thương mại , dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
2,21 |
|
|
|
2,21 |
TT Tà Lùng |
83 |
10 |
|
2021 |
|
Một phần lô đất số 38 (Lô đất quy hoạch chức năng Dịch vụ thương mại nội địa) (QH-04) |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
TT Tà Lùng |
64 |
7 |
|
2021 |
V.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một phần lô đất công nghiệp CN-02 (bản vẽ QH-05) |
1,28 |
|
|
|
1,28 |
TT Tà Lùng |
38 |
15,16,19… |
|
2021 |
|
Khu đất Quốc phòng (đoàn 82 cũ), thị trấn Hòa Thuận |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
TT Hòa Thuận |
103 |
12 |
|
2021 |
V.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyên huyện Quảng Hoà (UBND thị trấn Quảng Uyên cũ) (136,1 m2) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
TT Quảng Uyên |
7 |
26 |
|
2021 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
TT Quảng Uyên |
32 |
12,21 |
|
2021 |
|
|
Thửa đất số 58, tờ 60, tổ dân phố Tân Thịnh thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà (Lô số 41, mặt bằng 47.2 khu tái định cư Tà Lùng) (77,5 m2) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
TT Tà Lùng |
60 |
58 |
|
2021 |
VI |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
299,55 |
78,32 |
84,31 |
0 |
136,92 |
|
|
|
|
|